Thị trường Chuỗi lạnh Việt Nam theo Kho lạnh và Vận chuyển lạnh, Loại sản phẩm (Bánh, Bánh kẹo, Sữa, Thịt & Hải sản, Vắc xin & Dược phẩm, Rau quả, Hóa chất) - Triển vọng đến 2021

About the Report

About the Report

Bấm vào đây để cập nhật báo cáo "Triển vọng thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam đến năm 2026F"

Báo cáo có tiêu đề "Thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam theo kho lạnh và vận chuyển lạnh, loại sản phẩm (Bánh, Bánh kẹo, Sữa, Thịt & Hải sản, Vắc xin & Dược phẩm, Trái cây & Rau quả, Hóa chất) - Triển vọng đến năm 2021" cung cấp phân tích toàn diện về thị trường chuỗi cung ứng lạnh tại Việt Nam. Báo cáo bao gồm thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam theo loại hình (kho lạnh và vận chuyển lạnh), theo ngành (thịt và thủy sản, dược phẩm, trái cây và rau quả, bánh mì và các ngành khác), theo loại kho lạnh (thuê và sở hữu), theo nhu cầu kho lạnh theo khu vực (HCM, Hà Nội và các ngành khác), theo loại kho lạnh (sản xuất kho lạnh, kinh doanh kho lạnh và kho lạnh ngoại quan), theo quy mô của các hãng kho lạnh (nhỏ, vừa và lớn), bằng phương tiện vận chuyển lạnh trong nước và quốc tế. Báo cáo cũng bao gồm thị trường ở các khía cạnh khác nhau như phân tích chuỗi cung ứng, bối cảnh cạnh tranh và hồ sơ công ty cho các công ty lớn bao gồm Công ty TNHH Kho lạnh Swire Việt Nam, Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam, Konoike Vina, Công ty TNHH Kho lạnh CLK, Tập đoàn Hùng Vương, Sojitz và Kokubu, Công ty TNHH Logistics Mekong, Kuehne Nagel, Dịch vụ tủ đông ưu tiên, Panalpina, Triton Container International, DB Schenker, Agility Logistics Việt Nam, APL Việt Nam, Maersk Line, MP Logistics, Vinafco Việt Nam.

Tổng quan thị trường
Thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam nghiêng từ ~ tỷ USD năm 2011 lên ~ tỷ USD năm 2016 với tốc độ CAGR năm năm là ~% trong giai đoạn này. Kho lạnh thống trị thị trường chuỗi cung ứng lạnh trong năm 2016 bằng cách chiếm ~% thị phần do nhu cầu lưu trữ thủy sản, thịt, trái cây, rau quả, bánh và dược phẩm. Vận tải lạnh đã đóng góp tỷ trọng ~% về doanh thu trong ngành chuỗi cung ứng lạnh tại Việt Nam năm 2016. Thị trường vận tải lạnh tăng với tốc độ CAGR năm năm ~% trong giai đoạn 2011-2016, điều này có tác động tích cực đến ngành công nghiệp chuỗi cung ứng lạnh của đất nước.

Theo ngành công nghiệp (thịt và hải sản, dược phẩm, trái cây và rau quả, bánh và các ngành khác)
Ngành thủy sản và thịt đã thống trị thị trường chuỗi cung ứng lạnh với ~% thị phần doanh thu trong năm 2016 tại Việt Nam do nhu cầu trong nước và quốc tế đối với các sản phẩm này. Ngành dược phẩm cho rằng tỷ trọng doanh thu ~% trong ngành chuỗi cung ứng lạnh do sự gia tăng doanh số bán dược phẩm do các sáng kiến của chính phủ nhằm đạt được bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân trong nước và tuổi thọ của dân số ngày càng tăng. Trái cây và rau quả chiếm tỷ trọng doanh thu ~% tại thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam năm 2016.

Thị trường kho lạnh Việt Nam
Thị trường kho lạnh Việt Nam đã tăng với tốc độ CAGR năm năm ~% từ ~ triệu USD năm 2011 lên ~ triệu USD năm 2016. Ngành công nghiệp thịt và thủy sản chế biến đã tăng từ ~ tỷ USD năm 2011 lên ~ tỷ USD năm 2013. Thị trường tăng trưởng ~% từ năm 2011-2012 và ~% trong giai đoạn 2012-2013, cho thấy thị trường kho lạnh đang gia tăng trong nước khi nhu cầu về thực phẩm đông lạnh đã tăng lên trong giai đoạn xem xét. Ngành công nghiệp sữa tăng trưởng ~% hàng năm trong giai đoạn 2011-2016.

Phân khúc thị trường kho lạnh Việt Nam
Theo loại kho lạnh (Sản xuất kho lạnh, kinh doanh kho lạnh và kho lạnh kho ngoại quan)
Số lượng kho lạnh sản xuất chiếm lĩnh thị trường kho lạnh Việt Nam năm 2016, chiếm ~ kho lạnh. Vùng duyên hải miền Bắc và miền Trung Việt Nam có số lượng kho lạnh sản xuất cao nhất và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có công suất sản xuất kho lạnh cao nhất. Số lượng kho lạnh kinh doanh theo sau số lượng kho lạnh sản xuất tại Việt Nam trong năm 2016.

Theo kích thước kho (lớn, vừa và nhỏ)
Kho lớn (trên 10.000 pallet) chiếm lĩnh thị trường kho lạnh Việt Nam về doanh thu, đóng góp ~% thị phần. Các kho lớn có sức chứa hơn ~ pallet và do đó số lượng mặt hàng hoặc sản phẩm được lưu trữ trong các kho này cao hơn số lượng có thể được lưu trữ trong các kho vừa hoặc nhỏ. Chúng bao gồm Kho lạnh Swire (~ dung tích pallet), Dịch vụ tủ đông ưu tiên (~ pallet), Tập đoàn Hùng Vương (~ pallet), Mekong Logistics (~ pallet) và Sojitz và Kokubu (~ pallet). Các công ty vừa đóng góp ~% doanh thu trong tổng thị trường kho lạnh tại Việt Nam năm 2016.

HCM, Hà Nội và các thành phố khác
HCM thống trị thị trường kho lạnh với ~% thị phần doanh thu trong thị trường kho lạnh nói chung trong năm 2016. Nhiều công suất kho lạnh khác nhau có mặt tại HCM cho cả mục đích sử dụng cá nhân và cho thuê như Konoike Vina, Kho lạnh Swire, Kho lạnh CLK và các kho khác. Hà Nội theo sau HCM với ~% thị phần doanh thu trong toàn bộ thị trường kho lạnh Việt Nam năm 2016.

Tương lai thị trường kho lạnh Việt Nam
Thị trường kho lạnh tại Việt Nam dự kiến sẽ tăng với tốc độ CAGR năm năm là ~% từ ~ triệu USD năm 2016 lên ~ triệu USD vào năm 2021. Các công ty đang có kế hoạch mở rộng công suất hơn nữa bằng cách tăng số lượng kho hàng như Konoike Vina. Kho lạnh Swire cũng có kế hoạch mở rộng chức năng của mình bằng cách xây dựng các cơ sở kho lạnh mới như hoàn thành dự án Bắc Ninh diễn ra vào tháng 8 năm 2017.

Thị trường vận tải lạnh Việt Nam
Thị trường vận tải lạnh Việt Nam đã tăng với tốc độ CAGR năm năm ~% từ ~ triệu USD năm 2011 lên ~ triệu USD năm 2016 do sự gia tăng của các sản phẩm đòi hỏi phải vận chuyển có kiểm soát nhiệt độ từ nơi này đến nơi khác. Các công ty đã tăng đội xe của họ để đáp ứng nhu cầu của khách hàng bao gồm Konoike Vina (~ xe tải lạnh lạnh), Kho lạnh Swire (~ xe tải pallet, ~ Xe nâng và ~ Xe tải tiếp cận) và Sojitz và Kokubu (~ xe tải).

Phân khúc thị trường vận tải lạnh Việt Nam

theo hình thức giao hàng (chuyển phát nhanh và chuyển phát thường),
Chuyển phát nhanh đã thống trị thị trường vận tải lạnh tại Việt Nam vào năm 2016 và đã chiếm tỷ trọng doanh thu ~% trong thị trường chuỗi cung ứng lạnh nói chung. Các mặt hàng chính được vận chuyển có thời hạn sử dụng ngắn. Chất lượng sản phẩm sẽ xấu đi nếu không được sử dụng trong thời gian dự kiến. Các sản phẩm dược phẩm bao gồm vắc-xin và thuốc tiêm chỉ được vận chuyển bằng chuyển phát nhanh vì chúng rất quan trọng về bản chất. Ngành dược phẩm là một trong những ngành đóng góp chính cho việc chuyển phát nhanh trong ngành chuỗi cung ứng lạnh trong nước.

Bằng các phương tiện giao thông trong nước và quốc tế
Vận tải nội địa thống trị thị trường vận tải lạnh tại Việt Nam trong năm 2016 với ~% chia sẻ doanh thu. Các công ty lớn liên quan đến vận tải nội địa bao gồm Panasato, Yamato, Konoike Vina và các công ty khác. Các phương tiện vận tải quốc tế chiếm ~% tỷ trọng trong doanh thu của vận tải lạnh Việt Nam năm 2016. Các phương tiện vận tải quốc tế được thực hiện với mức giá thấp hơn so với vận chuyển trong nước vì số lượng lô hàng diễn ra quốc tế ít hơn.

Triển vọng tương lai giao thông lạnh Việt Nam
Thị trường vận tải lạnh dự kiến sẽ tăng với tốc độ CAGR năm năm là ~% từ USD ~ triệu năm 2016 lên ~ triệu USD vào năm 2021. Các sản phẩm dược phẩm khác nhau không được sản xuất trong nước và do đó sẽ được vận chuyển từ các nước khác và do đó sẽ nâng cao yêu cầu về các phương tiện vận chuyển lạnh tạo ra tác động tích cực đến thị trường. Thị trường Việt Nam ước tính sẽ nhập khẩu ~ tấn thịt bò và ~ tấn thịt lợn từ Mỹ vào năm 2017, đòi hỏi dịch vụ vận chuyển lạnh. Nhiều công ty đang có kế hoạch tăng đội tàu của họ để phục vụ nhu cầu ngày càng tăng của hậu cần chuỗi cung ứng lạnh

Bối cảnh cạnh tranh cho thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
Thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam bị phân mảnh với sự hiện diện của các ông lớn như Kuehne Nagel, Swire Cold Storage, Preferred Freezer Services, Schenker, Agility, APL, K-Line, Maersk Logistics, CLK Logistics, Panasato, Sojitz và Kokubu, Konoike Vina, Mekong logistics, Hung Vọng và Lotte Logistics. Những người chơi cạnh tranh trên các thông số khác nhau bao gồm tổng không gian của khu vực kiểm soát nhiệt độ, số lượng đội tàu duy trì nhiệt độ, khu vực phủ sóng cục bộ, chi phí cho mỗi không gian pallet, dịch vụ hỗ trợ, số lượng pallet, số lượng văn phòng, kho, năng lực sản xuất, khách hàng và ngành dọc phục vụ / chuyên môn hóa.

Triển vọng tương lai thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
Thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam dự kiến sẽ tăng với tốc độ CAGR ~% trong giai đoạn 2016-2021 do sự gia tăng nhu cầu về vận chuyển lạnh và kho lạnh trong nước. Việc thực thi Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương năm 2018 được kỳ vọng sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho dòng chảy hàng hóa vào Việt Nam, đặc biệt là thủy sản và nông sản, điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về kho lạnh trong nước. Tương lai thị trường chuỗi cung ứng lạnh rất hấp dẫn khi các công ty đang có kế hoạch tăng công suất bằng cách tăng số lượng kho hàng trong nước.

Các chủ đề chính được đề cập trong báo cáo:

  • Phân tích so sánh thị trường logistics chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam với logistics chuỗi cung ứng lạnh Châu Á Thái Bình Dương
  • Phân tích chuỗi cung ứng tại thị trường chuỗi cung ứng Việt Nam
  • Tổng quan thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam và Genesis
  • Quy mô thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
  • Phân khúc thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
  • Xu hướng và sự phát triển trong thị trường chuỗi cung ứng lạnh
  • Phân tích SWOT của thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
  • Bối cảnh cạnh tranh của các công ty lớn trên thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
  • Ảnh chụp nhanh về Logistics bên thứ ba Việt Nam
  • Định mức và quy định ngành
  • Hạ tầng logistics Việt Nam
  • Triển vọng và dự báo tương lai thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
  • Các yếu tố kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
  • Khuyến nghị của các nhà phân tích cho thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

Products

Table of Contents

Table of Contents

1. Tóm tắt điều hành

1.1 Tổng quan thị trường
1.2 Phân khúc thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
1.3 Thị trường kho lạnh Việt Nam
1.4 Thị trường vận tải lạnh Việt Nam
1.5 Bối cảnh cạnh tranh cho thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
1.6 Triển vọng tương lai thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

2. Phương pháp nghiên cứu

2.1. Định nghĩa thị trường
2.2. Tên viết tắt
2.3. Quy mô thị trường và mô hình hóa
2.4 Phương pháp nghiên cứu
2.5 Phương pháp tiếp cận – Quy mô thị trường
2.6 Hạn chế
2.7 Biến (Phụ thuộc và Độc lập)
2.8 Mô hình độ nhạy dựa trên đa yếu tố
2.9 Kết luận cuối cùng


3. Phân tích so sánh thị trường Logistics chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam với thị trường Logistics chuỗi cung ứng lạnh Châu Á Thái Bình Dương, 2011-2016


4. Hạ tầng logistics tại thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

4.1. Cảng hàng không
4.2. Cảng biển
4.3. Mạng lưới đường bộ


5. Phân tích chuỗi cung ứng của thị trường chuỗi cung ứng Việt Nam

5.1 Vận chuyển lạnh từ nhà sản xuất đến trung tâm kho lạnh
5.2 Kho lạnh tại trung tâm lưu trữ
5.3 Vận chuyển lạnh từ kho lạnh đến trung tâm phân phối kho lạnh/ khách hàng
5.4 Vận chuyển lạnh từ Trung tâm phân phối đến các nhà bán lẻ / siêu thị / nhà hàng và người dùng cuối của sản phẩm


6. Thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

6.1. Tổng quan thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam và Genesis
6.2. Quy mô thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam theo doanh thu, 2011-2016
6.3. Phân khúc thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
6.3.1. Bằng kho lạnh và vận tải lạnh, 2011-2016
6.3.2. Theo ngành (Thịt và Hải sản, Dược phẩm, Trái cây và Rau quả, Tiệm bánh và các ngành khác), 2016

 

7. Thị trường kho lạnh Việt Nam

7.1. Tổng quan thị trường kho lạnh Việt Nam và Genesis
7.2. Quy mô thị trường kho lạnh Việt Nam theo doanh thu, 2011-2016
7.3. Phân khúc thị trường kho lạnh Việt Nam
7.3.1. Theo sở hữu và cho thuê, 2016
7.3.2. Theo khu vực (HCM, Hà Nội và các khu vực khác), 2016
7.3.3. Theo loại hình (Sản xuất kho lạnh, kinh doanh kho lạnh và kho lạnh ngoại quan), 2016
7.3.4. Theo quy mô kho (lớn, vừa và nhỏ), 2016
7.4. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường kho lạnh Việt Nam, 2017E-2021E

8. Thị trường vận tải lạnh Việt Nam

8.1. Tổng quan thị trường vận tải lạnh Việt Nam và quy mô thị trường theo doanh thu, 2011-2016
8.2. Phân khúc vận tải lạnh Việt Nam
8.2.1. Theo loại hình giao hàng (Chuyển phát nhanh và Chuyển phát thường), 2016
8.2.2. Bằng phương tiện vận tải nội địa và quốc tế, 2016
Phương tiện vận tải lạnh trong nước theo phương thức vận tải (đường bộ, đường hàng không và đường biển), 2016
Các phương tiện vận tải lạnh quốc tế theo phương thức vận tải (đường hàng không, đường biển và đường bộ), 2016
8.3. Triển vọng và dự báo tương lai giao thông lạnh Việt Nam, 2017E-2021E

9. Ảnh chụp nhanh về thị trường logistics bên thứ ba Việt Nam

10. Xu hướng và sự phát triển của thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

10.1. Cửa hàng tiện lợi và siêu thị mini thúc đẩy thị trường chuỗi cung ứng lạnh tại Việt Nam
10.2. Tăng cường đầu tư vào thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
10.3. Tăng công suất kho lạnh
10.4. Gia tăng các dự án PPP hỗ trợ mảng vận tải và logistics Việt Nam

11. Các vấn đề và thách thức
11.1. hư hỏng trong quá trình vận chuyển
11.2. Bất cập về kết cấu hạ tầng giao thông tại Việt Nam

12. Các tiêu chuẩn và quy định ngành trong thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

13. Phân tích SWOT của thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

14. Bối cảnh cạnh tranh cho thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

14.1. Hồ sơ công ty cho các công ty lớn trong thị trường logistics chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam
14.1.1. Công ty TNHH Kho lạnh Swire Việt Nam
14.1.2. Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam
14.1.3. Konoike Vina
14.1.4. CLK Logistics Việt Nam
14.1.5. Công ty Cổ phần Hùng Vương
14.1.6. Sojitz và Kokubu
14.1.7. Công ty TNHH Mekong Logistics
14.1.8. Kuehne Nagel
14.1.9. Dịch vụ tủ đông ưu tiên
14.1.10. Gấu trúc
14.1.11. Triton Container quốc tế
14.1.12.DB Schenker
14.1.13. Hậu cần nhanh nhẹn
14.1.14. APL Việt Nam
14.1.15. Tuyến Maersk
14.1.16. MP Logistics
14.1.17. Vinafco

15. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam, 2017-2021

15.1. Theo doanh thu, 2017-2021
15.1.1. Theo ngành (thịt và hải sản, dược phẩm, trái cây và rau quả, bánh và các ngành khác), 2021

16. Khuyến nghị của các nhà phân tích cho thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

17. Các yếu tố kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến thị trường logistics Việt Nam

17.1. Doanh số bán thịt và hải sản chế biến tại Việt Nam, 2011-2021E
17.2. Quy mô ngành dược tại Việt Nam, 2011-2021E
17.3. Thị trường rau quả Việt Nam, 2011-2021E
17.4. Thị trường kem và tráng miệng đông lạnh tại Việt Nam, 2011-2021E

Disclaimer

Liên hệ với chúng tôi


List of Figure

Biểu đồ 1-1: Lưu đồ thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam, 2016

Biểu đồ 3-1: So sánh quy mô thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam với Trung Quốc, Australia và Indonesia, Philippines và Thổ Nhĩ Kỳ trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Hình 5-1: Phân tích chuỗi cung ứng thị trường chuỗi cung ứng tại Việt Nam

Biểu đồ 6-1: Quy mô thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2011-2016

Biểu đồ 6-2: Phân khúc thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam theo kho lạnh và vận tải lạnh trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2016

Biểu đồ 6-3: Phân khúc thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam theo ngành (thịt và thủy sản, dược phẩm, rau quả, bánh mì và các ngành khác) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 7-1: Quy mô thị trường kho lạnh Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2011-2016

Biểu đồ 7-2: Phân khúc thị trường kho lạnh Việt Nam theo logistics sở hữu và cho thuê/ bên thứ ba trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 7-3: Phân khúc thị trường kho lạnh Việt Nam theo khu vực (HCM, Hà Nội và các khu vực khác) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 7-4: Phân khúc thị trường kho lạnh Việt Nam theo loại hình (sản xuất kho lạnh, kinh doanh kho lạnh và kho lạnh ngoại quan) trên cơ sở số lượng kho lạnh theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 7-5: Phân khúc thị trường kho lạnh Việt Nam theo quy mô kho (lớn, vừa và nhỏ) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 7-6: Dự báo tương lai thị trường kho lạnh Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2017E-2021E

Biểu đồ 8-1: Quy mô thị trường vận tải lạnh Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2011-2016

Biểu đồ 8-2: Phân khúc thị trường vận tải lạnh Việt Nam theo loại hình giao hàng (chuyển phát nhanh và chuyển phát thường) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 8-3: Phân khúc thị trường vận tải lạnh Việt Nam theo phương tiện vận tải nội địa và quốc tế trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 8-4: Phân khúc phương tiện vận tải lạnh nội địa Việt Nam theo phương thức vận tải (đường bộ, đường hàng không và đường biển) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 8-5: Phân khúc phương tiện vận tải lạnh quốc tế Việt Nam theo phương thức vận tải (đường hàng không, đường biển và đường bộ) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 8-6: Dự báo tương lai thị trường vận tải lạnh Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2017E-2021E

Hình 9-1: Dịch vụ được cung cấp bởi các công ty logistics bên thứ ba tại Việt Nam

Biểu đồ 10-1: Doanh thu bán lẻ tạp hóa tại Việt Nam tính bằng tỷ USD, 2011-2015

Biểu đồ 10-2: Số lượng siêu thị tại Việt Nam, 2011-2016

Biểu đồ 13-1: Hùng Vương Việt Nam Tổng giá trị xuất khẩu cá tra tính bằng triệu USD, 2011-2015

Biểu đồ 14-1: Dự báo tương lai thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2017-2021

Biểu đồ 14-2: Dự báo thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam trong tương lai Phân khúc theo kho lạnh và vận tải lạnh trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2021

Biểu đồ 14-3: Phân khúc thị trường tương lai chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam theo ngành (thịt và thủy sản, dược phẩm, rau quả, bánh mì và các ngành khác) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2021

Biểu đồ 16-1: Thịt và hải sản chế biến của Việt Nam tính theo triệu USD, 2011-2021E

Biểu đồ 16-2: Quy mô ngành dược Việt Nam tính bằng tỷ USD, 2011-2021E

Biểu đồ 16-3: Rau quả Việt Nam tính tỷ USD, 2011-2021E

Biểu đồ 16-4: Thị trường kem và tráng miệng đông lạnh Việt Nam tính theo triệu USD, 2011-2021E


List of Table

Bảng 2-1: Ma trận tương quan thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

Bảng 2-2: Hệ số hồi quy đầu ra cho thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

Bảng 3-1: Phân tích so sánh thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam với thị trường chuỗi cung ứng lạnh Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia và Philippines, 2011-2016

Bảng 3-2: Xếp hạng chất lượng cơ sở hạ tầng toàn cầu, 2016-2017

Bảng 3-3: So sánh chéo thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam với thị trường chuỗi cung ứng lạnh Châu Á Thái Bình Dương trên cơ sở quy mô thị trường, CAGR (2011-2017), các công ty lớn và tiềm năng tăng trưởng

Bảng 4-1: Các thông số cơ sở hạ tầng Việt Nam dựa trên Báo cáo năng lực cạnh tranh toàn cầu xem xét 138 quốc gia, 2016-2017

Bảng 4-2: Các cảng biển lớn của Việt Nam, 2016

Bảng 4-3: Sản lượng cảng biển khu vực Việt Nam tính bằng TEU Thousand, 2015

Bảng 4-4: Kế hoạch tương lai của Chính phủ về cơ sở hạ tầng Việt Nam đến năm 2020 và 2030

Bảng 5-1: Chuỗi giá trị thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

Bảng 6-1: Tổng quan và nguồn gốc thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam bao gồm giới thiệu, cạnh tranh, các yếu tố tăng trưởng, phạm vi, phân khúc và thách thức

Bảng 6-2: Cơ sở lý luận và mô tả thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam theo diễn biến hàng năm, 2011-2016

Bảng 6-3: Phân khúc thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam theo kho lạnh và vận tải lạnh trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016

Bảng 6-4: Phân khúc thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam theo kho lạnh và vận tải lạnh trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2011-2016

Bảng 6-5: Phân khúc thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam theo ngành (thịt và thủy sản, dược phẩm, rau quả, bánh mì và các ngành

khác) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016Bảng 6-6: Các ngành công nghiệp Việt Nam (Thịt và thủy sản, Dược phẩm, Rau quả và

Bánh mì) Chi tiết về các thông số bao gồm Quy mô và Tăng trưởng Thị trường, Sản phẩm nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước, Yêu cầu về Dịch vụ và Nhiệt độ

Bảng 6-7: Sản lượng nhập khẩu thủy sản đông lạnh theo tỷ lệ phần trăm (%), 2014

Bảng 7-1: Giới thiệu thị trường kho lạnh Việt Nam về nguồn gốc, cạnh tranh, các yếu tố tăng trưởng, chủng loại và các thông tin chính về Việt Nam

Bảng 7-2: Cơ sở lý luận và mô tả thị trường kho lạnh Việt Nam theo diễn biến hàng năm, 2011-2016

Bảng 7-3: Phân khúc thị trường kho lạnh Việt Nam theo logistics sở hữu và cho thuê/ bên thứ ba trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016

Bảng 7-4: Phân khúc thị trường kho lạnh Việt Nam theo khu vực (Hồ Chí Minh, Hà Nội và các quốc gia khác) trên cơ sở Doanh thu triệu USD, 2016

Bảng 7-5: Kho lạnh Việt Nam theo khu vực và công suất, 2016

Bảng 7-6: Các kho lạnh trọng điểm HCM và Hà Nội, 2016

Bảng 7-7: Phân khúc thị trường kho lạnh Việt Nam theo loại hình (sản xuất kho lạnh, kinh doanh kho lạnh và kho lạnh ngoại quan) trên cơ sở số lượng kho lạnh theo đơn vị, 2016

Bảng 7-8: Phân khúc thị trường kho lạnh Việt Nam theo quy mô kho (lớn, vừa và nhỏ) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016

Bảng 7-9: Danh bạ các công ty kho lạnh lớn tại Việt Nam

Bảng 7-10: Cơ sở lý luận và mô tả triển vọng và dự báo tương lai thị trường kho lạnh Việt Nam, 2017E-2021E

Bảng 8-1: Cơ sở lý luận và mô tả quy mô thị trường vận tải lạnh Việt Nam trên cơ sở doanh thu với diễn biến hàng năm, 2011-2016

Bảng 8-2: Phân khúc thị trường vận tải lạnh Việt Nam theo loại hình giao hàng (chuyển phát nhanh và chuyển phát thường) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016

Bảng 8-3: Phân khúc thị trường vận tải lạnh Việt Nam theo các cơ sở vận tải trong nước và quốc tế trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016

Bảng 8-4: Xuất nhập khẩu hàng dễ hỏng theo quốc gia tính bằng triệu USD, 2015

Bảng 8-5: Thị trường vận tải lạnh Việt Nam theo sở hữu và cho thuê/ Cơ sở vận tải 3PL, 2016

Bảng 8-6: Phân khúc khoa Giao thông lạnh nội địa Việt Nam theo phương thức vận tải lạnh (đường bộ, đường hàng không và đường biển) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016

Bảng 8-7: Phân khúc phương tiện vận tải lạnh quốc tế Việt Nam theo phương thức vận tải (đường hàng không, đường biển và đường bộ) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016

Bảng 8-8: Sản lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ tính bằng nghìn tấn, 2011-2015

Bảng 8-9: Sản lượng vận chuyển hàng hóa vận tải đường thủy nội địa tính bằng nghìn tấn, 2011-2016

Bảng 8-10: Sản lượng hàng hóa vận chuyển bằng vận tải biển tính bằng nghìn tấn, 2011-2016

Bảng 8-11: Sản lượng hàng hóa vận chuyển bằng vận tải hàng không tính bằng nghìn tấn, 2011-2016

Bảng 8-12: Tài liệu tham khảo cho hàng ướt cụ thể tại Việt Nam bao gồm đóng gói cua, đóng gói lươn, đóng gói tôm/tôm hùm và đóng gói các lô hàng cá sống

Bảng 8-13: Cơ sở lý luận và mô tả triển vọng và dự báo thị trường vận tải lạnh Việt Nam, 2017E-2021E

Bảng 9-1: Tổng quan thị trường logistics bên thứ ba Việt Nam

Bảng 11-1: Các chỉ tiêu và quy định ngành trong thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

Bảng 12-1: Phân tích SWOT thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

Bảng 13-1: Các thông số cho các công ty cạnh tranh trong thị trường chuỗi cung ứng lạnh tại Việt Nam

Bảng 13-2: Quy trình ra quyết định cho các công ty chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

Bảng 13-3: Bối cảnh cạnh tranh của Công ty TNHH Kho lạnh Swire Việt Nam bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược kinh doanh, Dịch vụ cung cấp, Số lượng pallet, Kho ngoại quan, Nhiệt độ kiểm soát, Ngành dịch vụ ăn uống, Cơ sở khách hàng, Giá cả, Cơ sở vật chất tại Việt Nam và Cơ sở nhân viên

Bảng 13-4: Bối cảnh cạnh tranh của Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam bao gồm Tổng quan về công ty, Số lượng Pallet trong Kho lạnh, Tổng diện tích, Diện tích bốc xếp, Diện tích phòng kho lạnh, Cách nhiệt cho phòng lạnh, Số lượng Pallet trong Kho Khô, Số phòng lưu trữ, Nhiệt độ kiểm soát, Khu vực hoạt động và Bán hàng

Bảng 13-5: Bối cảnh cạnh tranh của Konoike Vina bao gồm Tổng quan công ty, USP, Chiến lược kinh doanh, Không gian kho lạnh, Số lượng pallet, Số lượng đội tàu vận tải lạnh, Kiểm soát nhiệt độ, Số lượng văn phòng bán hàng, Mạng lưới nội địa và Số lượng văn

phòng bán hàng

Bảng 13-6: Bối cảnh cạnh tranh của CLK Logistics Việt Nam bao gồm Tổng quan về công ty, USP, Chiến lược kinh doanh, Số lượng Pallet, Số lượng Kho lạnh, Chức năng, Nhiệt độ kiểm soát, Khu vực kho lạnh và Phòng kho lạnh

Bảng 13-7: Bối cảnh cạnh tranh của Tập đoàn Hùng Vương bao gồm Tổng quan công ty, USP, Chiến lược kinh doanh, Số lượng pallet, EU với công suất, Thị phần xuất khẩu và Sản lượng trung bình hàng năm

Bảng 13-8: Bối cảnh cạnh tranh của Sojitz và Kokubu bao gồm Tổng quan về công ty, USP, Chiến lược kinh doanh, Chức năng và Vai trò của từng công ty, Số lượng Pallet, Số lượng Kho lạnh, Chức năng, Nhiệt độ kiểm soát, Khu vực kho lạnh và Phòng kho lạnhBảng

13-9: Bối cảnh cạnh tranh của Công ty TNHH Mekong Logistics bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược kinh doanh, Vận tải đa mô hình, Dịch vụ cung cấp, Trung tâm Logistics, Chi tiết dự án Đồng bằng sông Cửu Long, Khu kho lạnh, Công suất kho lạnh và giá cả

Bảng 13-10: Mekong Logistics Hub chi tiết theo chủng loại, quy mô và hoạt động

Bảng 13-11: Bối cảnh cạnh tranh của Kuehne Nagel bao gồm Tổng quan về Công ty, Dịch vụ, Ngành Dịch vụ ăn uống, Hàng hóa Hàng không Toàn cầu, Khối lượng LCL Toàn cầu, Nhiệt độ kiểm soát, EBIDTA, Doanh thu thuần và Cơ sở nhân viên

Bảng 13-12: Bối cảnh cạnh tranh cho các dịch vụ tủ đông ưu tiên bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, dịch vụ, số lượng pallet, khu vực kho lạnh, công suất kho lạnh, giá trị bến tàu, công suất tủ đông, sự hiện diện trên toàn quốc, kiểm soát nhiệt độ và cơ sở nhân viên toàn cầu

Bảng 13-13: Bối cảnh cạnh tranh cho Panalpina bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược kinh doanh, Dịch vụ, Nhiệt độ kiểm soát, Sự hiện diện toàn cầu, Cơ sở nhân viên toàn cầu, Vận chuyển hàng hóa, Doanh thu thuần, EBIDTA toàn cầu và Lợi nhuận gộp

Bảng 13-14: Bối cảnh cạnh tranh của Triton Container International bao gồm Tổng quan về công ty, Đội tàu, Chi tiết container lạnh và Kiểm soát nhiệt độBảng 13-15: Bối cảnh cạnh tranh cho DB Schenker bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược kinh doanh, Dịch vụ được cung cấp, Lô hàng vận tải đường bộ châu Âu, Khối lượng vận chuyển hàng không xuất khẩu, Khối lượng vận tải đường biển xuất khẩu toàn cầu, Khối lượng vận tải đường biển xuất khẩu toàn cầu, Cơ sở nhân viên và Doanh thu toàn cầu

Bảng 13-16: Bối cảnh cạnh tranh của Agility Logistics Việt Nam bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược, Cung cấp dịch vụ, Không gian kho bãi, Địa điểm văn phòng chính, Sân bay phục vụ, Cảng phục vụ, Năng lực vận chuyển hàng không toàn cầu, Năng lực vận tải đường biển toàn cầu, Cơ sở nhân viên và Doanh thu

Bảng 13-17: Bối cảnh cạnh tranh của APL Việt Nam bao gồm Tổng quan về công ty, Dịch vụ kho lạnh được cung cấp, Đội tàu toàn cầu và Chi tiết container lạnh

Bảng 13-18: Bối cảnh cạnh tranh của Maersk Line bao gồm Tổng quan về Công ty, Chiến lược, Danh mục Sản phẩm, Cơ sở Nhân viên Toàn cầu, Container, Tàu thuyền, Khách hàng đã phục vụ, Tổng số cảng, Sự hiện diện Toàn cầu, Văn phòng và Doanh thu

Bảng 13-19: Chi tiết dây chuyền Maersk cho các kho lạnh khác nhau trên cơ sở các thông số bao gồm tải trọng, công suất và phạm vi nhiệt độ

Bảng 13-20: Bối cảnh cạnh tranh của MP Logistics bao gồm Tổng quan về công ty, Dịch vụ được cung cấp, Dự án đã hoàn thành và Cơ sở nhân viên

Bảng 13-21: Bối cảnh cạnh tranh của Vinafco Việt Nam bao gồm Tổng quan về công ty, Phạm vi đội xe, Chi tiết vận chuyển, Mạng lưới cơ sở, Cơ sở khách hàng, Chuỗi cung ứng, Doanh thu toàn cầu và Cơ sở nhân viên

Bảng 14-1: Cơ sở lý luận và mô tả triển vọng và dự báo tương lai chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam trên cơ sở doanh thu, 2017-2021

Bảng 14-2: Phân khúc thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam trong tương lai theo ngành (thịt và thủy sản, dược phẩm, rau quả, bánh mì và các ngành khác) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2021

Bảng 15-1: Khuyến nghị của các nhà phân tích cho thị trường chuỗi cung ứng lạnh Việt Nam

Bảng 16-1: Cơ sở lý luận và mô tả đối với thịt và hải sản chế biến tại Việt Nam, 2011-2021E

Bảng 16-2: Cơ sở lý luận và mô tả quy mô ngành dược tại Việt Nam, 2011-2021E

Bảng 16-3: Cơ sở lý luận và mô tả rau quả tại Việt Nam, 2011-2021E

Bảng 16-4: Cơ sở lý luận và mô tả thị trường kem và món tráng miệng đông lạnh tại Việt Nam, 2011-2021E

You can also purchase parts of this report. Do you want to check out a section wise price list?
Get Price Break-up

Why Buy From US?

RRR
Refine Robust Result (RRR) Framework

What makes us stand out is that our consultants follows Robust, Refine and Result (RRR) methodology. i.e. Robust for clear definitions, approaches and sanity checking, Refine for differentiating respondents facts and opinions and Result for presenting data with story

reach
Our Reach Is Unmatched

We have set a benchmark in the industry by offering our clients with syndicated and customized market research reports featuring coverage of entire market as well as meticulous research and analyst insights.

Research
Shifting the Research Paradigm

While we don't replace traditional research, we flip the method upside down. Our dual approach of Top Bottom & Bottom Top ensures quality deliverable by not just verifying company fundamentals but also looking at the sector and macroeconomic factors.

Insite
More Insights-Better Decisions

With one step in the future, our research team constantly tries to show you the bigger picture. We help with some of the tough questions you may encounter along the way: How is the industry positioned? Best marketing channel? KPI's of competitors? By aligning every element, we help maximize success.

Trust
Transparency and Trust

Our report gives you instant access to the answers and sources that other companies might choose to hide. We elaborate each steps of research methodology we have used and showcase you the sample size to earn your trust.

support
Round the Clock Support

If you need any support, we are here! We pride ourselves on universe strength, data quality, and quick, friendly, and professional service.

Why Client Choose Us?

400000+ Reports in repository
150+ Consulting project a year
100+ Analysts
8000+ Client Queries in 2022


Trusted By 2500+ Brands

download (1).png DHL-Logo.png Chevrolet-Logo-1.png carmudi-philippines-logo-281022B087-seeklogo.com.png car-club-car-rental-company1.jpg AVIS_logo_2012.svg.png al-samaani-factory-for-handling-and-storage-solutions-dammam-kuwait-19-05-23-05-05-56.png 1519895150822.jpg 1500017831_U846WX1nRM.png 1935741.png 0_coldwell_banker_logo.jpg 0_ceva_logo.jpg download (2).png download.png DP-World-Logo-1.png Flipkart-Logo-2007.png gavaart.png general-motors-gm-logo-C9EADBF4A1-seeklogo.com.png heba_logo-300x208.png images.png download (1).png DHL-Logo.png Chevrolet-Logo-1.png carmudi-philippines-logo-281022B087-seeklogo.com.png car-club-car-rental-company1.jpg AVIS_logo_2012.svg.png al-samaani-factory-for-handling-and-storage-solutions-dammam-kuwait-19-05-23-05-05-56.png 1519895150822.jpg 1500017831_U846WX1nRM.png 1935741.png 0_coldwell_banker_logo.jpg 0_ceva_logo.jpg download (2).png download.png DP-World-Logo-1.png Flipkart-Logo-2007.png gavaart.png general-motors-gm-logo-C9EADBF4A1-seeklogo.com.png heba_logo-300x208.png images.png