Triển vọng thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam đến năm 2030 - Bằng các dịch vụ đơn lẻ, trọn gói và tích hợp; Theo Dịch vụ mềm (Dịch vụ dọn phòng, An ninh, Cảnh quan và các dịch vụ khác) và Dịch vụ cứng (Dịch vụ cơ điện, Dịch vụ vận hành và bảo trì, Hệ thống an ninh và an toàn phòng cháy chữa cháy), Theo lĩnh vực người dùng cuối (Thương mại, Công nghiệp, Khách sạn, Khu dân cư, Cơ sở hạ tầng và các lĩnh vực khác)

Region:Asia

Product Code:KRVN782

Published On

July 2023

Total pages

90

About the Report

Báo cáo có tiêu đề "Triển vọng thị trường quản lý cÆ¡ sở vật chất Việt Nam đến năm 2023 - Theo dịch vụ đơn lẻ, Ä‘i kèm và tích hợp; Bởi các dịch vụ mềm (dọn phòng, an ninh, cảnh quan và các dịch vụ khác) và dịch vụ cứng (dịch vụ cÆ¡ Ä‘iện, dịch vụ vận hành và bảo trì, hệ thống an toàn và an ninh phòng cháy chữa cháy), theo lÄ©nh vá»±c người dùng cuối (thương mại, công nghiệp, khách sạn, dân cư, cÆ¡ sở hạ tầng và các lÄ©nh vá»±c khác)" bao gồm giá»›i thiệu về thị trường quản lý cÆ¡ sở vật chất Việt Nam, quy trình mua lại doanh nghiệp, quy trình lá»±a chọn nhà cung cấp, xu hướng và phát triển, các vấn đề và thách thức, phân tích SWOT, bối cảnh cạnh tranh và quy định cá»§a chính phá»§. Báo cáo kết luận vá»›i dá»± báo thị trường và các khuyến nghị cá»§a nhà phân tích nêu bật các cÆ¡ há»™i và cảnh báo chính.

market overviews

Tổng quan thị trường
Thị trường quản lý cÆ¡ sở vật chất Việt Nam Ä‘ang ở giai Ä‘oạn phát triển. Doanh thu ngành đã tăng vá»›i tốc độ CAGR dương trên 5% trong giai Ä‘oạn 2013-2018. Sá»± tăng trưởng này được há»— trợ bởi dòng vốn FDI cao hÆ¡n trong nền kinh tế, gia công phần mềm khu vá»±c công, các biện pháp kiểm soát chi phí, nhu cầu lá»›n hÆ¡n từ các lÄ©nh vá»±c người dùng cuối (như thương mại, công nghiệp và các lÄ©nh vá»±c khác), đô thị hóa nhanh chóng và tiến bá»™ công nghệ, cùng vá»›i nhu cầu ngày càng tăng đối vá»›i không gian thương mại và dân cư trong nước, trong đó những người chÆ¡i trên thị trường phục vụ nhu cầu cá»§a khách hàng cho cả dịch vụ cứng và mềm. Các khách hàng trên thị trường rất nhạy cảm về giá và sá»± thiếu nhận thức về tầm quan trọng cá»§a các dịch vụ quản lý cÆ¡ sở đã dẫn đến sá»± thâm nhập thấp cá»§a các dịch vụ này.
Thị trường quản lý cÆ¡ sở tích hợp tương đối ở giai Ä‘oạn phát triển trong nước và sá»± phổ biến cá»§a nó đã tăng lên trong việc thuê ngoài dịch vụ và nhằm đạt được chi phí và hiệu quả hoạt động, cho cả khách hàng và nhà cung cấp. Dịch vụ quản lý cÆ¡ sở được sá»­ dụng bởi cả các công ty địa phương và các công ty Ä‘a quốc gia trong nước. Tuy nhiên, các công ty địa phương thường thích các dịch vụ đơn lẻ hoặc Ä‘i kèm do quy mô hoạt động nhỏ trong khi các công ty Ä‘a quốc gia thích dịch vụ quản lý cÆ¡ sở tích hợp (IFM) tại Việt Nam.

Phân khúc thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam
Bằng dịch vụ mềm và dịch vụ cứng: Dịch vụ mềm chiếm lÄ©nh thị trường Việt Nam về mặt tạo doanh thu trong năm 2018. Sá»± phát triển trong các lÄ©nh vá»±c như bất động sản, nhu cầu lá»›n hÆ¡n về không gian bán lẻ và thương mại, tăng đầu tư trá»±c tiếp nước ngoài và gia tăng các hoạt động thương mại đã khuếch đại nhu cầu về các dịch vụ mềm trong nước do nhu cầu về dịch vụ vệ sinh và an ninh ngày càng tăng. Mặt khác, dịch vụ cứng chiếm tá»· trọng doanh thu còn lại trong thị trường quản lý cÆ¡ sở.

Theo loại dịch vụ: Các dịch vụ Ä‘i kèm đóng góp má»™t phần lá»›n về mặt tạo doanh thu cho ngành trong năm 2018. Các dịch vụ Ä‘i kèm phần lá»›n được yêu cầu bởi các khu vá»±c tư nhân bán lẻ và thương mại. Tiếp theo là các dịch vụ đơn lẻ và tích hợp.

Theo lÄ©nh vá»±c người dùng cuối: Khu vá»±c thương mại đóng góp tá»· trọng doanh thu cao nhất trong toàn ngành quản lý cÆ¡ sở vật chất tại Việt Nam năm 2018. Tiếp theo là các lÄ©nh vá»±c công nghiệp, khách sạn, dân cư, cÆ¡ sở hạ tầng và các lÄ©nh vá»±c khác tương ứng. LÄ©nh vá»±c cÆ¡ sở hạ tầng chá»§ yếu được thúc đẩy bởi chi tiêu cá»§a chính phá»§ vào việc duy trì và phát triển đường bá»™, đường sắt và sân bay.

Theo loại nhân sá»±: Thị trường quản lý cÆ¡ sở vật chất tại Việt Nam năm 2018 bị chi phối bởi các dịch vụ được cung cấp thông qua lao động ná»™i bá»™ cho các công ty khác trên thị trường. Nó chiếm hÆ¡n má»™t ná»­a thị phần trong tổng doanh thu trên thị trường FM, phần còn lại chiếm bởi nhân sá»± thuê ngoài.

Bởi các dịch vụ mềm (Dọn phòng, An ninh, Cảnh quan và các dịch vụ khác): Dịch vụ dọn phòng là ngành đóng góp lá»›n nhất cho ngành dịch vụ mềm vào năm 2018, tiếp theo là Dịch vụ An ninh, cảnh quan và các dịch vụ mềm khác bao gồm dịch vụ bất động sản, dịch vụ chuyển phát thư và các dịch vụ khác. Sá»± tăng trưởng trong không gian dân cư, thương mại và bán lẻ đã dẫn đến sá»± gia tăng nhu cầu về dịch vụ vệ sinh trong nước.

Bằng dịch vụ cứng (dịch vụ cÆ¡ Ä‘iện, dịch vụ vận hành và bảo trì, hệ thống an toàn và an ninh phòng cháy chữa cháy): Dịch vụ cÆ¡ Ä‘iện (bao gồm cả HVAC) đã thống trị thị trường dịch vụ cứng tại Việt Nam, tiếp theo là dịch vụ vận hành và bảo trì và hệ thống an toàn và an ninh phòng cháy chữa cháy trong năm 2018 về doanh thu. Dịch vụ cÆ¡ Ä‘iện có tá»· trọng cao nhất do thá»±c hiện công nghệ tốt hÆ¡n và nhu cầu ngày càng tăng đối vá»›i các dịch vụ FM từ lÄ©nh vá»±c công nghiệp, nÆ¡i máy móc phức tạp và lắp đặt quan trọng cần phải là dịch vụ.


Bối cảnh cạnh tranh
Thị trường dịch vụ quản lý cÆ¡ sở vật chất Việt Nam tập trung vừa phải về bản chất. JLL là công ty dẫn đầu thị trường và có thị phần cao nhất trong thị trường Quản lý cÆ¡ sở vật chất tại Việt Nam trên cÆ¡ sở doanh thu năm 2018. Tiếp theo là CBRE, RCR Resolve FM Vietnam, Sodexo, Aden, Atalian và các công ty khác. Những người chÆ¡i thị trường này cạnh tranh trên cÆ¡ sở giá dịch vụ, chất lượng và kiến thức về dịch vụ, hồ sÆ¡ theo dõi và lịch sá»­ trong quá khứ trong ngành và các lÄ©nh vá»±c dịch vụ, lá»±c lượng lao động lành nghề và thiết lập mối quan hệ khách hàng.


Triển vọng tương lai của Quản lý cơ sở vật chất Việt Nam
Trong tương lai, dá»± kiến doanh thu ngành quản lý cÆ¡ sở vật chất Việt Nam sẽ tăng vá»›i tốc độ CAGR dương trong giai Ä‘oạn 2018 – 2023E. Tại Việt Nam, dá»± kiến nhu cầu về cả dịch vụ mềm và cứng sẽ tăng lên phần lá»›n do sá»± tăng trưởng cá»§a Chính phá»§ thông qua quan hệ đối tác công tư (PPP) và chuyển giao hoạt động xây dá»±ng (BOT). Nhu cầu ngày càng tăng từ các khách hàng Ä‘a quốc gia có thể sẽ thúc đẩy nhu cầu trong tương lai đối vá»›i các dịch vụ Quản lý CÆ¡ sở Tích hợp (IFM) tại Việt Nam vá»›i việc mở rá»™ng công nghiệp, các tòa nhà văn phòng thương mại và lÄ©nh vá»±c cÆ¡ sở hạ tầng là những lÄ©nh vá»±c thâm nhập trong tương lai cho các dịch vụ IFM. Sá»± tăng trưởng trong chi tiêu cá»§a các lÄ©nh vá»±c dân cư, bán lẻ, thương mại, công nghiệp và cÆ¡ sở hạ tầng sẽ làm tăng thêm nhu cầu về dịch vụ FM.


Các phân đoạn chính được bảo hiểm
Bởi Dịch vụ mềm và Dịch vụ cứng
Dịch vụ mềm
Dịch vụ vệ sinh
Dịch vụ bảo mật
Khác
Dịch vụ cứng
Dịch vụ cơ điện (bao gồm HVAC)
Dịch vụ vận hành và bảo trì
Hệ thống an toàn và an ninh phòng cháy chữa cháy
Theo loại dịch vụ
Dịch vụ đơn lẻ
Dịch vụ đi kèm
Dịch vụ cơ sở tích hợp
Theo lĩnh vực người dùng cuối
Lĩnh vực thương mại
Khu vực dân cư
Lĩnh vực bán lẻ
Lĩnh vực công nghiệp
Cơ sở hạ tầng và những thứ khác


Đối tượng mục tiêu chính
Công ty quản lý cơ sở
Bất Động Sản Xây Dựng Companies
Nhà đầu tư nước ngoài


Khoảng thời gian được ghi lại trong báo cáo:
Giai đoạn lịch sử: 2013-2018
Thời gian dự báo: 2018-2023E


Các công ty được bảo hiểm:
JLL
CBRE
RCR Giải quyết FM Việt Nam
Sodexo
Aden
Tiếng Atalia
Savills
Aeon Delight
PMC
P. Dussmann Co. Ltd.


Các chủ đề chính được đề cập trong báo cáo
Tóm tắt điều hành
Phương pháp nghiên cứu
Giới thiệu về thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam
Quy mô thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam theo doanh thu (2013-2018)
Phân khúc thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam
Phân khúc thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam theo dịch vụ mềm và cứng
Thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam theo loại hình dịch vụ (Dịch vụ đơn lẻ, Dịch vụ đi kèm và Dịch vụ tích hợp)
Thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam theo lĩnh vực người dùng cuối
Thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam theo loại hình nhân sự
Xu hướng và sự phát triển trong thị trường quản lý cơ sở
Các vấn đề và thách thức trong thị trường quản lý cơ sở
Quy định của Chính phủ tại thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam
Phân tích SWOT của thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam
Kịch bản cạnh tranh tại thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam
Cổ phiếu và hồ sơ công ty của những người chơi lớn trên thị trường
Quy trình lựa chọn nhà cung cấp tại thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam
Triển vọng và dự báo tương lai thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam (2018-2023E)
Khuyến nghị của các nhà phân tích tại thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam

 

Products

  • Bởi Dịch vụ mềm và Dịch vụ cứng - Dịch vụ mềm (Dịch vụ vệ sinh, Dịch vụ bảo mật và các dịch vụ khác) và Dịch vụ cứng (Dịch vụ cÆ¡ Ä‘iện (bao gồm cả HVAC)
  • Dịch vụ vận hành và bảo trì và hệ thống an toàn và an ninh phòng cháy chữa cháy)
  • Theo loại dịch vụ (dịch vụ đơn lẻ, dịch vụ Ä‘i kèm và dịch vụ cÆ¡ sở tích hợp)
  • Theo lÄ©nh vá»±c người dùng cuối (Khu vá»±c thương mại, Khu dân cư, Khu vá»±c bán lẻ, Khu vá»±c công nghiệp và CÆ¡ sở hạ tầng và các lÄ©nh vá»±c khác)

Companies

JLL

CBRE

RCR Giải quyết FM Việt Nam

Sodexo

Aden

Tiếng Atalia

Savills

Aeon Delight

PMC

P. Dussmann Co. Ltd.

Table of Contents

1. Tóm tắt điều hành

2. Phương pháp nghiên cứu

2.1. Định nghĩa thị trường
2.2. Tên viết tắt
2.3. Phương pháp nghiên cứu hợp nhất
2.4. Biến (Phụ thuộc và Độc lập)
2.5. Ma trận tương quan
2.6. Ma trận hồi quy
2.7. Hạn chế và kết luận

3. Quản lý cơ sở vật chất Việt Nam - Tổng quan thị trường và quy mô

3.1. Tổng quan thị trường và Genesis
3.2. Quy trình mua lại doanh nghiệp
3.3. Quy mô thị trường – Doanh thu, 2013 - 2018

4. Phân khúc thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam, 2018

4.1. Theo loại hình dịch vụ (dịch vụ mềm và cứng), 2018

4.1.1. Bởi Dịch vụ mềm (Dọn phòng, An ninh, Cảnh quan và các dịch vụ khác), 2018
4.1.2. Bằng dịch vụ cứng (Dịch vụ cơ điện, Dịch vụ vận hành và bảo trì, Hệ thống an toàn và an ninh phòng cháy chữa cháy), 2018

4.2. Theo Dịch vụ Tích hợp, Đi kèm và Đơn lẻ, 2018
4.3. Theo lĩnh vực người dùng cuối (Thương mại, Công nghiệp, Khách sạn, Dân cư, Cơ sở hạ tầng và các lĩnh vực khác), 2018

4.3.1. Theo lĩnh vực thương mại, 2013 - 2018
4.3.2. Theo khu vực nhà ở, 2013 -2018
4.3.3. Theo lĩnh vực công nghiệp, 2013 - 2018
4.3.4. Theo lĩnh vực cơ sở hạ tầng, 2013 - 2018

4.4 Theo loại nhân sự (nhân sự nội bộ và nhân sự thuê ngoài), 2018

5. Quy trình lựa chọn nhà cung cấp tại thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam

5.1 Thông số lựa chọn nhà cung cấp
5.2 Phương pháp mua sắm lựa chọn nhà cung cấp

6. Xu hướng và sự phát triển trong thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam

7. Các vấn đề và thách thức trong thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam

8. Khung pháp lý tại thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam

9. Phân tích SWOT của thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam

10. Thị phần của những người chơi lớn (giai đoạn cạnh tranh, người chơi chính và các yếu tố cạnh tranh), 2018

10.1 Công ty ma trận dịch vụ khôn ngoan

11. Hồ sơ của các công ty quản lý cơ sở chính (Tổng quan về công ty, Danh mục dịch vụ, Sự hiện diện trong khu vực, Doanh thu từ quản lý cơ sở, Phát triển gần đây, Khách hàng chính, Điểm mạnh, Điểm yếu, Số lượng nhân viên, Các lĩnh vực chính phục vụ và Chiến lược kinh doanh)

11.1. JLL Việt Nam
11.2. CBRE
11.3. RCR Giải quyết FM Việt Nam
11.4. Sodexo
11.5. Aden
11.6. Tiếng Atalia
11.7. Savills
11.8. AEON Delight
11.9. Công ty Quản lý và Bất động sản (PMC)
11.10. Công ty TNHH P. Dussmann Việt Nam

12. Các loại hợp đồng tại thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam

13. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam, 2018-2023E

14. Phân khúc tương lai thị trường quản lý cơ sở vật chất Việt Nam (2018-2023E)

14.1 Theo loại hình dịch vụ (dịch vụ mềm và cứng), 2018-2023E

14.1.1 Theo các loại dịch vụ mềm (Dọn phòng, An ninh, Cảnh quan và các loại khác), 2018-2023E
14.1.2. Theo loại hình dịch vụ cứng (dịch vụ cơ điện, dịch vụ vận hành và bảo trì, hệ thống an toàn phòng cháy chữa cháy), 2018-2023E

14.2 Bằng các dịch vụ tích hợp, đi kèm và đơn lẻ, 2018 - 2023E
14.3 Theo lĩnh vực người dùng cuối (Thương mại, Công nghiệp, Khách sạn, Dân cư, Cơ sở hạ tầng và các lĩnh vực khác), 2018

14.3.1. Theo lÄ©nh vá»±c thương mại, 2018 – 2023E
14.3.2. Theo lÄ©nh vá»±c nhà ở, 2018 – 2023E
14.3.3. Theo lÄ©nh vá»±c công nghiệp, 2018 – 2023E
14.3.4. Theo lĩnh vực cơ sở hạ tầng, 2018 - 2023E

14.4. Theo loại hình nhân sá»± (nhân sá»± ná»™i bá»™ và nhân sá»± thuê ngoài), 2018 – 2023

15. Khuyến nghị của nhà phân tích - Yếu tố thành công

Disclaimer

Liên hệ với chúng tôi

Why Buy From Us?

RRR
Refine Robust Result (RRR) Framework

What makes us stand out is that our consultants follows Robust, Refine and Result (RRR) methodology. i.e. Robust for clear definitions, approaches and sanity checking, Refine for differentiating respondents facts and opinions and Result for presenting data with story

Our Reach Is Unmatched
Our Reach Is Unmatched

We have set a benchmark in the industry by offering our clients with syndicated and customized market research reports featuring coverage of entire market as well as meticulous research and analyst insights.

Research
Shifting the Research Paradigm

While we don't replace traditional research, we flip the method upside down. Our dual approach of Top Bottom & Bottom Top ensures quality deliverable by not just verifying company fundamentals but also looking at the sector and macroeconomic factors.

Insite
More Insights-Better Decisions

With one step in the future, our research team constantly tries to show you the bigger picture. We help with some of the tough questions you may encounter along the way: How is the industry positioned? Best marketing channel? KPI's of competitors? By aligning every element, we help maximize success.

Trust
Transparency and Trust

Our report gives you instant access to the answers and sources that other companies might choose to hide. We elaborate each steps of research methodology we have used and showcase you the sample size to earn your trust.

support
Round the Clock Support

If you need any support, we are here! We pride ourselves on universe strength, data quality, and quick, friendly, and professional service.

Why Client Choose Us?

400000+ Reports in repository
150+ Consulting project a year
100+ Analysts
8000+ Client Queries in 2022