Triển vọng Thị trường Quảng cáo Trực tuyến Việt Nam đến năm 2023 - Theo Phương tiện (Máy tính để bàn và Di động), Theo Loại (Biểu ngữ, Video, Tìm kiếm, Mạng xã hội và Rao vặt Trực tuyến & Quảng cáo Kỹ thuật số khác), Theo Ngành/Ngành (FMCG, Chăm sóc sức khỏe, Giải trí & Truyền thông, Bán lẻ & Thương mại điện tử, Ô tô, BFSI và những thứ khác)

About the Report

About the Report

Báo cáo có tiêu đề "Triển vọng thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam đến năm 2023 - Theo phương tiện (máy tính để bàn và thiết bị di động), theo loại hình (Biểu ngữ, Video, Tìm kiếm, Truyền thông xã hội và Rao vặt trực tuyến &; Quảng cáo kỹ thuật số khác), Theo ngành/ngành (FMCG, Chăm sóc sức khỏe, Giải trí & Truyền thông, Bán lẻ & Thương mại điện tử, Ô tô, BFSI và các ngành khác)" cung cấp thông tin tổng quan về thị trường quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam, tổng quan về chi tiêu quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam từ năm 2013 đến năm 2023, Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam: Theo phương tiện (máy tính để bàn và thiết bị di động), theo loại quảng cáo (biểu ngữ, video, tìm kiếm, phương tiện truyền thông xã hội và rao vặt trực tuyến và các loại khác), theo lĩnh vực / ngành (FMCG, chăm sóc sức khỏe, giải trí &; truyền thông, bán lẻ &; thương mại điện tử, ô tô, BFSI và các loại khác) và theo mô hình định giá (Chi phí mỗi dặm (CPM), Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) &Chi phí mỗi hành động (CPA). Báo cáo cũng bao gồm bối cảnh cạnh tranh, xu hướng và sự phát triển, các vấn đề và thách thức, phân tích chuỗi giá trị và các quy định của chính phủ liên quan đến thị trường quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam. Báo cáo kết luận với triển vọng tương lai và các khuyến nghị nhất định nêu bật các yếu tố thành công để gia nhập và mở rộng thị trường.
Báo cáo này sẽ đặc biệt giúp người đọc xác định các xu hướng đang diễn ra trong ngành và dự đoán tăng trưởng trong tương lai tùy thuộc vào sự thay đổi động lực của ngành trong những năm tới. Báo cáo này hữu ích cho các công ty mạng quảng cáo, công ty quảng cáo, hiệp hội ngành, chính phủ và cơ quan quản lý và nhà xuất bản quảng cáo.

Tổng quan và chi tiêu quảng cáo trực tuyến Việt Nam
Thị trường quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam hiện đang trong giai đoạn tăng trưởng. Thị trường quảng cáo nói chung tại Việt Nam đang bị chi phối bởi các kênh quảng cáo truyền thống như truyền hình, báo, tạp chí và đài phát thanh. Thị trường quảng cáo trực tuyến dự kiến sẽ tăng trưởng do việc sử dụng điện thoại thông minh ngày càng tăng và sự thâm nhập internet cao hơn ở Việt Nam. Thị trường quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam đã chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ giữa các năm 2013-2018 được thúc đẩy bởi các công nghệ tiên tiến để hiểu rõ hơn nhu cầu của người tiêu dùng. Ngoài ra, xu hướng sử dụng phương tiện truyền thông xã hội, thị trường thương mại điện tử và cơ sở hạ tầng internet được cải thiện ngày càng tăng đã khuếch đại sự phát triển của quảng cáo kỹ thuật số tại Việt Nam.

Phân khúc thị trường
Theo phương tiện (Máy tính để bàn và thiết bị di động)
Trong quá khứ, máy tính để bàn thống trị thị trường quảng cáo do độ phân giải tốt hơn của quảng cáo và màn hình lớn hơn. Ngoài ra, tốc độ băng thông rộng internet có sẵn ở Việt Nam nhanh hơn ở bất kỳ kết nối cố định nào so với kết nối tốc độ internet qua điện thoại di động. Tuy nhiên, với sự ra đời của cơ sở hạ tầng internet mạnh mẽ do các sáng kiến của chính phủ Việt Nam và sự gia tăng nhanh chóng trong sự thâm nhập của điện thoại thông minh trong nước, quảng cáo di động đã mang một ý nghĩa hoàn toàn mới và thay đổi cuộc chơi quảng cáo trực tuyến ở Việt Nam mãi mãi.

Theo loại quảng cáo (biểu ngữ, video, tìm kiếm, phương tiện truyền thông xã hội và trực tuyến, được phân loại &; các loại khác)

Trong số năm loại quảng cáo kỹ thuật số, phương tiện truyền thông xã hội có thị phần tối đa do việc sử dụng phương tiện truyền thông xã hội cao hơn để nhắn tin, gọi điện, thanh toán trực tuyến và nhiều hoạt động khác. Trên mạng xã hội, tài khoản Facebook messenger và Zalo có mức độ thâm nhập tối đa của người dùng, tiếp theo là Instagram, Skype, v.v. Quảng cáo video đứng thứ 2 về thị phần quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam do tỷ lệ hoàn thành quảng cáo video 99% phổ biến trong nước. Quảng cáo tìm kiếm đã chứng kiến sự tăng trưởng ổn định trong năm năm qua trong khi quảng cáo phân loại biểu ngữ và trực tuyến đã giảm nhẹ trong giai đoạn này.

Theo lĩnh vực / ngành (FMCG, Chăm sóc sức khỏe, Giải trí & Truyền thông, Bán lẻ / Thương mại điện tử, Ô tô, BFSI và các ngành khác)
FMCG là lĩnh vực hàng đầu chi tiêu nhiều cho quảng cáo sản phẩm và dịch vụ của mình do cạnh tranh thị trường cao và chi phí chuyển đổi sản phẩm thấp, tiếp theo là lĩnh vực chăm sóc sức khỏe đang đưa ra các dịch vụ y tế sáng tạo và cần nâng cao nhận thức của người tiêu dùng. Giải trí &; truyền thông cũng chiếm tỷ trọng đáng kể trong chi tiêu quảng cáo trực tuyến trong nước với các trò chơi kỹ thuật số, âm nhạc trực tuyến có khả năng hiển thị cao nhất. Thương mại điện tử là một lĩnh vực sắp tới tại Việt Nam sẽ tăng trưởng với tốc độ tăng trưởng rất nhanh do thu nhập khả dụng cá nhân tăng và chuyển sang mua sắm trực tuyến từ mô hình truyền thống. Dịch vụ ô tô và ngân hàng cũng chiếm thị phần đáng kể trong chi tiêu thị trường quảng cáo kỹ thuật số tại Việt Nam.

Theo mô hình định giá (Chi phí mỗi dặm (CPM), Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) &Chi phí mỗi hành động (CPA)

Mô hình CPM (cost per mile) đang được các nhà xuất bản tại Việt Nam sử dụng rộng rãi vì rủi ro tài chính thấp trong mô hình định giá này. Tuy nhiên, mô hình CPC (chi phí mỗi nhấp chuột) và CPA (chi phí mỗi hành động) sẽ vượt qua mô hình CPM vì các mô hình định giá này hướng đến kết quả nhiều hơn cho thương hiệu / nhà quảng cáo.


Bối cảnh cạnh tranh trên thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

Mảng quảng cáo trực tuyến được chứng kiến tập trung với một vài công ty quảng cáo lớn phục vụ phần lớn các thương hiệu. Các công ty cạnh tranh trên cơ sở các chiến lược quảng bá, mạng lưới của họ, nhóm khách hàng chính và các nền tảng được sử dụng cho quảng cáo kỹ thuật số. Một số công ty lớn hoạt động trong phân khúc này bao gồm GroupM, Publicis, Digital Marketing Vietnam, Dentsu, Mirum, CleverAds, PHD Media và các công ty khác. Các nền tảng lớn chiếm phần lớn thị phần là Facebook và Google, tiếp theo là Zalo và các nền tảng khác. Giá cả, giá trị thương hiệu cũng như các chiến lược quảng cáo được thông qua bởi một công ty cụ thể được coi là có tầm quan trọng cao để tiếp cận đối tượng mục tiêu rộng hơn trong nước.


Thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam: Triển vọng và dự báo tương lai

Ngành quảng cáo trực tuyến Việt Nam được dự báo có tốc độ CAGR (2018-2023) xấp xỉ 21%. Do sự sẵn có của phần mềm có thể đo lường phạm vi tiếp cận quảng cáo và tối ưu hóa tỷ lệ kiếm tiền, tương lai của thị trường quảng cáo kỹ thuật số tại Việt Nam sẽ chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể trong chi tiêu quảng cáo kỹ thuật số. Hơn nữa, chính phủ Việt Nam đang đưa ra luật an ninh mạng sẽ bảo vệ dữ liệu riêng tư của người dùng cuối và sẽ tập trung vào nội địa hóa lưu trữ dữ liệu. Điều này sẽ dẫn đến việc các công ty quảng cáo, nhà đầu tư và các công ty quảng cáo khác hợp lý hóa và đổi mới chiến lược quảng cáo trực tuyến trong nước. Ngoài ra, Việt Nam đang nỗ lực cải thiện cơ sở hạ tầng internet bằng cách đầu tư nhiều hơn vào cáp xuyên quốc gia dưới biển sẽ kết nối các khu vực khác nhau ở Đông Nam Á.


Các phân đoạn chính được đề cập:

Bằng phương tiện quảng cáo trực tuyến:
Bàn làm việc
Di động
Theo loại quảng cáo trực tuyến:
Quảng cáo banner
Quảng cáo video
Quảng cáo tìm kiếm
Quảng cáo truyền thông xã hội
Rao vặt trực tuyến và những người khác
Theo ngành/ngành khác nhau:
FMCG
Y tế
Giải trí &; Truyền thông
Ô tô
Bán lẻ/Thương mại điện tử
BFSI
Khác
Theo mô hình định giá:
Chi phí cho mỗi dặm bay (CPM)
Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC)
Chi phí mỗi hành động (CPA)


Đối tượng mục tiêu chính:

Quảng cáo mạng công ty
Công ty quảng cáo
Hiệp hội ngành nghề
Chính phủ và Cơ quan quản lý
Nhà xuất bản quảng cáo


Khoảng thời gian được ghi lại trong báo cáo:

Thời kỳ lịch sử - 2013-2018
Giai đoạn dự báo - 2018-2023E


Các công ty được bảo hiểm:

Bảng M
Công khai
Digital Marketing Việt Nam
Ngà răng
Mirum
Blueseed kỹ thuật số
Truyền thông Tiến sĩ
CleverAds
Adtima
QUẢNG CÁO
Google
Zalo
Trình duyệt Cốc Cốc
FPT Online


Các chủ đề chính được đề cập trong báo cáo

Tóm tắt điều hành
Phương pháp nghiên cứu
Thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam
Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam
Phân tích SWOT của thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam
Xu hướng và sự phát triển tại thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam
Những vấn đề và thách thức trong quảng cáo trực tuyến Việt Nam
Kịch bản pháp lý của thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam
Kịch bản cạnh tranh trên thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam
Hồ sơ công ty của thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam
Triển vọng và dự báo tương lai thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam, 2018-2023E
Khuyến nghị của nhà phân tích tại thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

 

Products

Products

  • Bằng phương tiện quảng cáo trực tuyến (máy tính để bàn và thiết bị di động)
  • Theo loại hình quảng cáo trực tuyến (banner advertising
  • Quảng cáo video
  • Quảng cáo tìm kiếm
  • Quảng cáo truyền thông xã hội và rao vặt trực tuyến và những người khác)
  • Theo lĩnh vực / ngành khác nhau (FMCG, Chăm sóc sức khỏe, Giải trí & Truyền thông, Ô tô, Bán lẻ / Thương mại điện tử, BFSI và các ngành khác)
  • Theo mô hình định giá (Chi phí mỗi dặm (CPM), Chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) và Chi phí mỗi hành động (CPA))


Companies

Bảng M

Công khai

Digital Marketing Việt Nam

Ngà răng

Mirum

Blueseed kỹ thuật số

Truyền thông Tiến sĩ

CleverAds

Adtima

QUẢNG CÁO

Google

Zalo

Trình duyệt Cốc Cốc

FPT Online

Table of Contents

Table of Contents

1. Tóm tắt điều hành

1.1. Tổng quan thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam
1.2. Quy mô thị trường Vietnam Online Advertisnig
1.3. Phân khúc thị trường Quảng cáo trực tuyến Việt Nam
1.4. Động lực tăng trưởng và hạn chế tại thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam
1.5. Bối cảnh cạnh tranh
1.6. Triển vọng tương lai thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

2. Phương pháp nghiên cứu

2.1. Định nghĩa thị trường
2.2. Tên viết tắt
2.3. Quy mô thị trường và mô hình hóa

Phương pháp tiếp cận – Quy mô thị trường
Hạn chế
Biến (Phụ thuộc và Độc lập)
Mô hình độ nhạy dựa trên đa yếu tố
Kết luận cuối cùng

3. Hệ sinh thái tại thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

3.1. Nhà quảng cáo
3.2. Đại lý quảng cáo trực tuyến và mạng quảng cáo
3.4. Nhà xuất bản
3.5. Người dùng cuối

4. Thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

4.1. Giới thiệu và Genesis
4.2. Quy mô thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo chi tiêu, 2013-2018

5. Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

5.1. Theo phương tiện (Máy tính để bàn và thiết bị di động), 2013 và 2018
5.2. Theo loại hình quảng cáo trực tuyến (quảng cáo banner, video, tìm kiếm, mạng xã hội và rao vặt trực tuyến), 2013 và 2018
5.3. Theo lĩnh vực (FMCG, Chăm sóc sức khỏe, Giải trí & Truyền thông, BFSI, Thương mại điện tử và các lĩnh vực khác), 2018
5.4. Theo mô hình chi phí (CPM, CPC và CPA), 2018

6. Phân tích SWOT của thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

7. Xu hướng và sự phát triển của thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

7.1. Sự trỗi dậy của thương mại điện tử tại Việt Nam
7.2. Tăng trưởng thâm nhập Internet và điện thoại thông minh
7.3. Tăng người dùng mạng xã hội

8. Những vấn đề và thách thức trong thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

8.1. Thiếu cơ sở hạ tầng lưu trữ phù hợp
8.2. Báo chí và truyền hình vẫn chiếm lĩnh thị trường quảng cáo
8.3. Quy định của Chính phủ Cộng sản
8.4. Khoảng cách giữa thương hiệu và đại lý
8.5. Khó đo lường phạm vi tiếp cận của quảng cáo

9. Kịch bản pháp lý tại thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

10. Hồ sơ khách hàng tại Việt Nam Quảng cáo trực tuyến

11. Nghiên cứu điển hình: Làm thế nào một ứng dụng ví di động trở thành ứng dụng số 1 trong năm tuần thông qua quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam

12. Bối cảnh cạnh tranh trên thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

12.1. Hồ sơ của một số công ty quảng cáo trực tuyến lớn tại Việt Nam

12.1.1. Kịch bản cạnh tranh

Bảng M
Công khai
Cơ quan Mirum
CleverAds
Các công ty quảng cáo nổi bật khác tại Việt Nam

12.2. Các nền tảng chính trên thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

12.2.1. Kịch bản cạnh tranh
12.2.2. Thị phần của các công ty lớn trên thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

13. Dự báo tương lai thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam, 2019-2023

13.1. Phân khúc thị trường tương lai của Quảng cáo trực tuyến Việt Nam, 2018-2023

13.1.1. Theo phương tiện (Máy tính để bàn và thiết bị di động), 2018-2023
13.1.2. Theo loại hình quảng cáo trực tuyến (quảng cáo banner, video, tìm kiếm, xã hội và rao vặt), 2018-2023
13.1.3. Theo lĩnh vực (FMCG, Giải trí & Truyền thông, Ô tô, Thương mại điện tử, BFSI và các lĩnh vực khác), 2018-2023
13.1.4. Theo mô hình chi phí (CPM, CPC, CPA), 2018-2023

14. Khuyến nghị của nhà phân tích

Disclaimer

Liên hệ với chúng tôi


List of Figure

Biểu đồ 6-1: Các đơn vị chính trong hệ sinh thái quảng cáo trực tuyến Việt Nam, 2018

Hình 6-2: Phân tích chuỗi giá trị tại thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

Biểu đồ 7-1: Quy mô thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam trên cơ sở chi tiêu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 8-1: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo phương tiện (desktop và mobile) trên cơ sở chi tiêu quảng cáo trực tuyến theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 8-2: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo loại hình quảng cáo trực tuyến (quảng cáo banner, video, tìm kiếm, mạng xã hội và rao vặt trực tuyến) trên cơ sở chi tiêu quảng cáo trực tuyến theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 8-3: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo lĩnh vực (FMCG, Y tế, Giải trí & Truyền thông, BFSI, Thương mại điện tử và các lĩnh vực khác) trên cơ sở tỷ trọng phần trăm trong chi tiêu quảng cáo trực tuyến (%), 2018

Biểu đồ 8-4: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo mô hình trên cơ sở tỷ trọng phần trăm trong chi tiêu quảng cáo trực tuyến (%), 2013-2018

Hình 10-1: Toàn cảnh thương mại điện tử B2C Việt Nam

Biểu đồ 10-3: Ước tính tỷ lệ thâm nhập các nền tảng truyền thông xã hội tại Việt Nam, 2018

Biểu đồ 14-1: Thị phần các nền tảng lớn trên thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam, 2018

Biểu đồ 15-1: Triển vọng và dự báo tương lai của thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam trên cơ sở chi tiêu quảng cáo trực tuyến tính bằng triệu USD, 2018-2023

Biểu đồ 15-2: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo phương tiện (máy tính để bàn và thiết bị di động) trên cơ sở chi tiêu quảng cáo trực tuyến theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2023

Biểu đồ 15-3: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo loại hình quảng cáo trực tuyến (quảng cáo banner, video, tìm kiếm, mạng xã hội và rao vặt trực tuyến) trên cơ sở chi tiêu quảng cáo trực tuyến theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2023

Biểu đồ 15-4: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo các lĩnh vực (FMCG, Giải trí & Truyền thông, Ô tô, Thương mại điện tử, BFSI, v.v.) trên cơ sở tỷ trọng phần trăm trong chi tiêu quảng cáo trực tuyến (%), 2018- 2023

Biểu đồ 15-5: Triển vọng và dự báo tương lai của thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam trên cơ sở tỷ lệ phần trăm của các mô hình định giá khác nhau, 2019-2023


List of Table

Bảng 5-1: Ma trận tương quan thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

Bảng 5-2: Hệ số hồi quy đầu ra cho thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

Bảng 6-1: Vai trò của các chủ thể khác trong chuỗi giá trị thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

Bảng 7-1: Cơ sở lý luận và mô tả thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam trên cơ sở chi tiêu triệu USD, 2013-2018

Bảng 8-1: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo phương tiện (máy tính để bàn và thiết bị di động) trên cơ sở chi tiêu quảng cáo trực tuyến tính bằng triệu USD, 2013-2018

Bảng 8-2: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo loại hình quảng cáo trực tuyến (banner quảng cáo, video, tìm kiếm, mạng xã hội và rao vặt trực tuyến & các loại hình khác) trên cơ sở chi tiêu quảng cáo trực tuyến tính bằng triệu USD, 2013 và 2018

Bảng 8-3: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo các lĩnh vực (FMCG, y tế, giải trí & truyền thông, BFSI, thương mại điện tử và các lĩnh vực khác) trên cơ sở tỷ trọng chi tiêu quảng cáo trực tuyến tính bằng triệu USD, 2018

Bảng 8-4: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo mô hình trên cơ sở chi tiêu quảng cáo trực tuyến tính bằng triệu USD, 2013-2018

Bảng 8-5: Tỷ lệ chi phí mỗi nhấp chuột (CPC) trên các phương tiện khác nhau trong quảng cáo trực tuyến, Việt Nam, 2018

Bảng 8-6: Chi phí mỗi dặm (CPM) trên các phương tiện khác nhau trong quảng cáo trực tuyến, Việt Nam, 2018

Bảng 8-7: Giá mỗi dặm (CPM) của các loại hình quảng cáo video khác nhau có thời lượng từ 6 giây đến 30 giây, Việt Nam, 2018

Bảng 8-8: Giá mỗi dặm (CPM) của các loại hình quảng cáo âm thanh khác nhau có thời lượng từ 15 giây đến 30 giây, Việt Nam, 2018

Bảng 9-1: Phân tích SWOT (Điểm mạnh, Điểm yếu, Cơ hội, Mối đe dọa) của thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

Bảng 10-1: Tỷ lệ thâm nhập của các hoạt động di động khác nhau tại Việt Nam, 2018

Bảng 11-1: Tốc độ Internet trên các thiết bị tại Việt Nam, 2018

Bảng 11-2: Kết nối di động theo loại hình tại Việt Nam, 2018

Bảng 11-3: Tổng mức tiêu thụ truyền thông tại Việt Nam, 2018 (tính theo tỷ lệ %)

Bảng 12-1: Các quy định liên quan đến thị trường quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam

Bảng 12-2: Quy định về sản phẩm, dịch vụ quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam

Bảng 13-1: Thời gian trung bình ở khu vực thành thị và nông thôn trên truyền hình và internet, 2018

Bảng 13-2: Các chỉ số dân số và kinh tế và tỷ lệ thâm nhập phần trăm tại Việt Nam, 2018

Bảng 13-3: Tăng trưởng trung bình hồ sơ người dùng tại Việt Nam, 2018

Bảng 13-4: Tần suất sử dụng Internet của người dùng tại Việt Nam, 2018

Bảng 13-5: Tỷ lệ thâm nhập của nam và nữ sử dụng điện thoại thông minh tại Việt Nam, 2018

Bảng 13-6: Tỷ lệ thâm nhập sử dụng điện thoại thông minh ở các độ tuổi khác nhau tại Việt Nam, 2018

Bảng 13-7: Thời gian trung bình dành cho truyền thông tại Việt Nam, 2018

Bảng 13-8: Tỷ lệ thâm nhập của các thái độ khác nhau của người Việt đối với kỹ thuật số, 2018

Bảng 13-9: Tỷ lệ thâm nhập của các loại kết nối di động, 2018

Bảng 14-1: Mô tả hiệu quả chiến dịch quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam

Bảng 15-1: Hồ sơ công ty của GroupM bao gồm Tổng quan về công ty, USP, các dự án lớn, khách hàng chính, số lượng nhân viên, thành tựu và chiến lược tương lai

Bảng 15-2: Hồ sơ công ty của Publicis bao gồm Tổng quan về công ty, USP, Các dự án lớn, Khách hàng chính, Nền tảng quảng cáo, Phân chia theo lĩnh vực, Số lượng nhân viên và Chiến lược tương lai

Bảng 15-3: Hồ sơ công ty của Mirum Agency bao gồm Tổng quan về công ty, USP, Các dự án lớn, Khách hàng chính, Phí quảng cáo, Công cụ được sử dụng, Số lượng nhân viên, Giải thưởng &; Thành tựu và Chiến lược tương lai

Bảng 15-4: Hồ sơ công ty của CleverAds bao gồm Tổng Quan Công Ty, USP, Các Dự Án Chính, Khách Hàng Chính, Nền Tảng Quảng Cáo, Số lần hiển thị, Số Dự Án, Phí, Phân Chia Theo Lĩnh Vực, Số Lượng Nhân Viên và Chiến Lược Tương Lai

Bảng 15-5: Danh sách vài công ty quảng cáo nổi bật khác trên thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

Bảng 15-6: Mô tả các nền tảng chính trên thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

Bảng 15-7: Thị phần các nền tảng lớn trên thị trường quảng cáo trực tuyến trên cơ sở doanh thu quảng cáo tính bằng triệu USD, 2018

Bảng 15-8: Hồ sơ người dùng Facebook tại Việt Nam, 2018

Bảng 15-9: Tỷ lệ thâm nhập của một lượt tiếp cận bài viết trên trang Facebook trung bình, 2018

Bảng 15-10: Tỷ lệ tương tác của các hoạt động khác nhau của Facebook tại Việt Nam, 2018

Bảng 15-11: Phân tích sử dụng Facebook tại Việt Nam, 2018

Bảng 15-12: Thống kê của Zalo tại Việt Nam, 2018

Bảng 15-13: Số lần hiển thị và người dùng trên cơ sở trình duyệt Cốc Cốc Các ngành nghề khác nhau tại Việt Nam, 2018

Bảng 16-1: Cơ sở lý luận và mô tả dự báo tương lai thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam trên cơ sở chi tiêu quảng cáo, 2019-2023

Bảng 16-2: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo phương tiện (máy tính để bàn và thiết bị di động) trên cơ sở chi tiêu quảng cáo trực tuyến tính bằng triệu USD, 2018-2023

Bảng 16-3: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo loại hình quảng cáo trực tuyến (quảng cáo banner, video, tìm kiếm, mạng xã hội và rao vặt trực tuyến) trên cơ sở chi tiêu quảng cáo trực tuyến tính bằng triệu USD, 2018-2023

Bảng 16-4: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo các lĩnh vực (FMCG/Bán lẻ, Giải trí & Truyền thông, BFSI, Ô tô và các ngành khác) trên cơ sở tỷ trọng chi tiêu quảng cáo trực tuyến tính bằng triệu USD, 2018 - 2023

Bảng 16-5: Phân khúc thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam theo mô hình trên cơ sở tỷ trọng chi tiêu quảng cáo trực tuyến tính bằng triệu USD, 2018-2023

Bảng 17-1: Khuyến nghị của các nhà phân tích cho thị trường quảng cáo trực tuyến Việt Nam

You can also purchase parts of this report. Do you want to check out a section wise price list?
Get Price Break-up

Why Buy From US?

RRR
Refine Robust Result (RRR) Framework

What makes us stand out is that our consultants follows Robust, Refine and Result (RRR) methodology. i.e. Robust for clear definitions, approaches and sanity checking, Refine for differentiating respondents facts and opinions and Result for presenting data with story

reach
Our Reach Is Unmatched

We have set a benchmark in the industry by offering our clients with syndicated and customized market research reports featuring coverage of entire market as well as meticulous research and analyst insights.

Research
Shifting the Research Paradigm

While we don't replace traditional research, we flip the method upside down. Our dual approach of Top Bottom & Bottom Top ensures quality deliverable by not just verifying company fundamentals but also looking at the sector and macroeconomic factors.

Insite
More Insights-Better Decisions

With one step in the future, our research team constantly tries to show you the bigger picture. We help with some of the tough questions you may encounter along the way: How is the industry positioned? Best marketing channel? KPI's of competitors? By aligning every element, we help maximize success.

Trust
Transparency and Trust

Our report gives you instant access to the answers and sources that other companies might choose to hide. We elaborate each steps of research methodology we have used and showcase you the sample size to earn your trust.

support
Round the Clock Support

If you need any support, we are here! We pride ourselves on universe strength, data quality, and quick, friendly, and professional service.

Why Client Choose Us?

400000+ Reports in repository
150+ Consulting project a year
100+ Analysts
8000+ Client Queries in 2022


Trusted By 2500+ Brands