Triển vọng ngành An ninh mạng Việt Nam đến năm 2023 - theo các giải pháp (tường lửa &; UTM, hệ thống phát hiện xâm nhập, chống vi-rút và các giải pháp khác), theo người dùng cuối (ngân hàng & tài chính, chính phủ, CNTT & viễn thông, bán lẻ và các giải pháp khác), theo giải pháp an ninh nhập khẩu và trong nước, theo bảo mật (an ninh mạng, bảo mật ứng dụng, bảo mật điểm cuối, bảo mật di động &không dây, bảo mật nội dung và bảo mật đám mây).

About the Report

About the Report

Báo cáo cập nhật: - Triển vọng thị trường an ninh mạng Việt Nam đến năm 2025


Báo cáo có tiêu đề "Triển vọng ngành An ninh mạng Việt Nam đến năm 2023 - Bằng các giải pháp (Tường lửa &; UTM, Hệ thống phát hiện xâm nhập, Chống vi-rút và các giải pháp khác), Theo người dùng cuối (Ngân hàng & Tài chính, Chính phủ, CNTT & Viễn thông, Bán lẻ và các giải pháp khác), Theo các giải pháp an ninh nhập khẩu và trong nước, Theo bảo mật (An ninh mạng, Bảo mật ứng dụng, Bảo mật điểm cuối, Bảo mật di động &không dây, Bảo mật nội dung và Bảo mật đám mây)" cung cấp phân tích toàn diện về các dịch vụ và giải pháp an ninh mạng tại Việt Nam. Báo cáo tập trung vào quy mô thị trường chung cho các dịch vụ, giải pháp an ninh mạng tại Việt Nam; Phân khúc thị trường an ninh mạng Việt Nam theo Loại giải pháp (Tường lửa &; UTM, Hệ thống phát hiện xâm nhập, Chống virus, Quản lý danh tính và truy cập, Mã hóa, Phòng chống mất dữ liệu, Phục hồi sau thảm họa và Thiết bị IoT), Theo loại bảo mật (An ninh mạng, Bảo mật ứng dụng, Bảo mật điểm cuối, Bảo mật di động &; không dây, Bảo mật nội dung và Bảo mật đám mây), Theo người dùng cuối (Ngân hàng &; Tài chính, Chính phủ, CNTT &; Viễn thông, Bán lẻ, Chăm sóc sức khỏe, Năng lượng &; Năng lượng, Người dùng cá nhân và những người khác). Báo cáo cũng bao gồm bối cảnh so sánh tổng thể, các cuộc tấn công mạng lớn ở Việt Nam, Ảnh chụp nhanh thị trường an ninh mạng ở các nước ASEAN, xu hướng và động lực tăng trưởng, các vấn đề và thách thức, các thông số ra quyết định, công nghệ được sử dụng trong thị trường an ninh mạng, phân tích SWOT và các quy định của Chính phủ trên thị trường. Báo cáo kết luận với các dự báo trong tương lai cho tất cả các phân khúc được mô tả ở trên và các khuyến nghị của các nhà phân tích nêu bật các cơ hội và cảnh báo chính cho ngành an ninh mạng Việt Nam.

Tổng quan và quy mô thị trường an ninh mạng Việt Nam
Thị trường an ninh mạng tại Việt Nam đang ở giai đoạn tăng trưởng và có tiềm năng phát triển rất lớn trong nước. Ngành công nghiệp đã cho thấy sự tăng trưởng to lớn về doanh thu. Sự tăng trưởng không chỉ vì tội phạm mạng gia tăng trong nước, mà còn vì sự phát triển trong nền kinh tế và sự hiện diện kỹ thuật số ngày càng tăng trên các lĩnh vực khác nhau như CNTT, Ngân hàng, Giáo dục, Doanh nghiệp vừa và nhỏ và một số lĩnh vực khác. Sự thâm nhập internet ngày càng tăng trong nước đã được quan sát thấy góp phần vào thị trường an ninh mạng với tội phạm mạng ngày càng tăng trên internet.

Phân khúc thị trường an ninh mạng Việt Nam

Bằng các dịch vụ và giải pháp bảo vệ nội địa và nhập khẩu:
 Các dịch vụ &; giải pháp nhập khẩu đã thống trị thị trường an ninh mạng tại Việt Nam trong năm 2018 do các giải pháp hạn chế được cung cấp bởi các công ty trong nước có mặt tại Việt Nam. Được biết, các doanh nghiệp kinh doanh Việt Nam và người dùng gia đình ưa chuộng mua các giải pháp bảo mật từ các công ty quốc tế và các công ty trong nước rất được ưu tiên trong trường hợp dịch vụ an ninh mạng.

Theo loại giải pháp (tường lửa &; UTM, hệ thống phát hiện xâm nhập, chống vi-rút, quản lý danh tính và truy cập, mã hóa, phòng chống mất dữ liệu, khôi phục thảm họa và thiết bị IoT):
 Tường lửa &; Quản lý mối đe dọa hợp nhất (UTM) chiếm phần lớn thị phần về doanh thu trong năm 2018. UTM là giải pháp bảo mật phổ biến nhất và bao gồm Tường lửa, Chống vi-rút, Hệ thống phát hiện xâm nhập, Bảo mật email, Bảo mật nội dung web và các giải pháp khác. Thị phần còn lại đã được nắm bắt bởi hệ thống phát hiện xâm nhập, Antivirus, Identity và quản lý truy cập và các giải pháp khác trong năm 2018.

Bởi người dùng cuối (Ngân hàng &; Tài chính, Chính phủ, CNTT &; Viễn thông, Bán lẻ, Chăm sóc sức khỏe, Năng lượng &; Năng lượng, Người dùng cá nhân và những người khác):
 Thị trường an ninh mạng Việt Nam trong năm 2018 chủ yếu bị chi phối bởi phân khúc người dùng cuối của Ngân hàng và Dịch vụ tài chính do yêu cầu cao về các dịch vụ và giải pháp bảo mật cho ngành này khi họ xử lý dữ liệu người dùng có tính bảo mật cao và các giao dịch tiền tệ. Thị phần còn lại đã bị chính phủ, CNTT, bán lẻ, chăm sóc sức khỏe, năng lượng & năng lượng, người dùng tư nhân và người dùng cuối khác chiếm giữ trong năm 2018.

Theo loại bảo mật (bảo mật mạng, bảo mật ứng dụng, bảo mật điểm cuối, bảo mật di động &không dây, bảo mật nội dung và bảo mật đám mây):
 An ninh mạng được yêu cầu bởi cả doanh nghiệp kinh doanh và người dùng gia đình. Nó chiếm phần lớn thị phần về doanh thu trên thị trường an ninh mạng Việt Nam trong năm 2018. An ninh mạng là yêu cầu bảo mật cao nhất tại Việt Nam vì nó bảo vệ mạng và dữ liệu và bao gồm các giải pháp như Tường lửa, Chống vi-rút và nhiều hơn nữa. Thị phần còn lại được nắm bắt bởi bảo mật ứng dụng, bảo mật điểm cuối, bảo mật di động &không dây, bảo mật nội dung và bảo mật đám mây trong năm 2018 tại Việt Nam.

Tổng quan cuộc thi An ninh mạng Việt Nam

Thị trường an ninh mạng Việt Nam được quan sát là phân mảnh vừa phải về bản chất với sự hiện diện của cả các công ty quốc tế cũng như trong nước trong phân khúc dịch vụ và giải pháp. Một số công ty lớn như Juniper Network, Cisco, Check Point Software Technologies, Symantec Corporation đã được chứng kiến dẫn đầu về thị phần, tiếp theo là Hewlett Packard Enterprise Development LP, Kaspersky, Fortinet, CMC Corporation và các công ty khác. Các nhà cung cấp giải pháp an ninh mạng tại Việt Nam cạnh tranh dựa trên chi phí của các giải pháp bảo mật, tiến bộ công nghệ, cung cấp sản phẩm, quản lý chuỗi cung ứng, dịch vụ hậu mãi và số lượng khách hàng.

Triển vọng và dự báo tương lai an ninh mạng Việt Nam

Trong giai đoạn dự báo 2019-2023, thị trường an ninh mạng Việt Nam được dự đoán sẽ tăng trưởng về doanh thu do tiềm năng gia tăng tội phạm mạng trong nước. Ngoài sự tăng trưởng ổn định trong thị trường doanh nghiệp, doanh số bán các dịch vụ và giải pháp bảo mật tại Việt Nam được quan sát thấy được thúc đẩy bởi sự gia tăng các mối đe dọa mạng tinh vi, sự phát triển kỹ thuật số của các doanh nghiệp vừa và nhỏ và một số yếu tố khác. Xu hướng này dự kiến sẽ giữ nguyên trong tương lai gần và với sự ra đời của luật an ninh mạng mới của chính phủ Việt Nam, đầu tư vào các giải pháp và dịch vụ an ninh mạng chắc chắn sẽ tăng lên.

Các phân đoạn chính được bảo hiểm

Thị trường an ninh mạng


Bằng giải pháp an ninh nhập khẩu & nội địa

Dịch vụ và giải pháp nhập khẩu
Dịch vụ và giải pháp trong nước

Theo loại giải pháp

Tường lửa và Quản lý Mối đe dọa Hợp nhất (UTM)
Hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS/IPS)
Chống vi-rút/Antimalware
Quản lý danh tính và truy cập (IAM)
Mã hóa
Ngăn mất dữ liệu (DLP)
Phục hồi sau thảm họa
Thiết bị IoT

Bởi người dùng cuối

Tài chính ngân hàng
Chính phủ
CNTT &; Viễn thông
Bán lẻ
Y tế
Năng lượng &; Năng lượng
Sử dụng riêng
Khác

Theo loại bảo mật

An ninh mạng
Bảo mật ứng dụng
Bảo mật điểm cuối
Bảo mật di động & không dây
Bảo mật nội dung
Bảo mật đám mây

Đối tượng mục tiêu chính

Ngân hàng và tổ chức tài chính
Tổ chức chính phủ
Công ty bán lẻ
Bệnh viện và phòng khám
Airports
Công ty dịch vụ điện toán đám mây
CNTT- Công ty
Người dùng gia đình

Khoảng thời gian được ghi lại trong báo cáo:
Thời kỳ lịch sử - 2013-2018
Giai đoạn dự báo - 2019-2023E

Các công ty lớn được bảo hiểm

Mạng lưới Juniper
Cisco
Check Point Phần Mềm Công Nghệ Ltd
Tập đoàn Symantec
Hewlett Packard Phát triển Doanh nghiệp LP
Kaspersky
Fortinet
Tập đoàn CMC

Những người chơi khác

Mạng lưới An ninh Việt Nam (VSEC)
Công nghệ an ninh mạng Việt Nam (VNCS)
Hệ thống BAE
CyRadar
Tập đoàn IBM
Trend Micro
Xăm
Wanders
Sophos
Vịnh Sentry
Công nghệ AVG
Mắt lửa

Các chủ đề chính được đề cập trong báo cáo

Các cuộc tấn công mạng lớn tại Việt Nam
Ảnh chụp nhanh thị trường an ninh mạng ở các nước ASEAN
Xu hướng và động lực tăng trưởng tại thị trường an ninh mạng Việt Nam
Thị trường An ninh mạng Việt Nam
Giới thiệu về thị trường an ninh mạng Việt Nam
Phân tích chuỗi giá trị thị trường an ninh mạng Việt Nam
Quy mô thị trường an ninh mạng Việt Nam, 2013-2018
Phân khúc thị trường an ninh mạng Việt Nam, 2013-2018
Bối cảnh cạnh tranh trên thị trường an ninh mạng Việt Nam
Triển vọng và dự báo tương lai thị trường an ninh mạng Việt Nam, 2018-2023E
Những vấn đề và thách thức trong thị trường an ninh mạng Việt Nam
Thông số ra quyết định trong việc thuê công ty an ninh mạng tại Việt Nam
Những điểm đau mà người dùng cuối phải đối mặt sau khi mua Giải pháp bảo mật tại Việt Nam
Các công nghệ được sử dụng trong thị trường an ninh mạng
Phân tích SWOT của thị trường an ninh mạng Việt Nam
Quy định của Chính phủ tại thị trường an ninh mạng Việt Nam
Hồ sơ công ty của các công ty lớn trên thị trường an ninh mạng Việt Nam
Khuyến nghị của nhà phân tích.

 

Products

Products

Thị trường an ninh mạng (Theo giải pháp an ninh nội địa & nhập khẩu (Dịch vụ và giải pháp nhập khẩu

Dịch vụ và giải pháp trong nước)

Theo loại giải pháp (Tường lửa và Quản lý mối đe dọa hợp nhất (UTM)

Hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS/IPS)

Chống vi-rút/Antimalware

Quản lý danh tính và truy cập (IAM)

Mã hóa

Ngăn mất dữ liệu (DLP)

Phục hồi sau thảm họa

Thiết bị IoT), Theo người dùng cuối (Ngân hàng &; Tài chính

Chính phủ

CNTT &; Viễn thông

Bán lẻ

Y tế

Năng lượng &; Năng lượng

Sử dụng riêng

Khác)

Theo loại bảo mật (An ninh mạng

Bảo mật ứng dụng

Bảo mật điểm cuối

Bảo mật di động & không dây

Bảo mật nội dung, Bảo mật đám mây).


Companies

Mạng lưới Juniper

Cisco

điểm kiểm tra Phần Mềm Công Nghệ Ltd

Tập đoàn Symantec

Hewlett Packard Phát triển Doanh nghiệp LP

Kaspersky

Fortinet

Tập đoàn CMC

Người chơi khác(Mạng lưới An ninh Việt Nam (VSEC)

Công nghệ an ninh mạng Việt Nam (VNCS)

Hệ thống BAE

CyRadar

Tập đoàn IBM

Trend Micro

Xăm

lang thang

Sophos                                 

Vịnh Sentry

Công nghệ AVG, Mắt lửa

Table of Contents

Table of Contents

1. Tóm tắt điều hành

2. Phương pháp nghiên cứu

2.1. Định nghĩa thị trường
2.2. Tên viết tắt
2.3. Quy mô thị trường và mô hình hóa

3. Các bên liên quan trong thị trường An ninh mạng Việt Nam

4. Thị trường An ninh mạng Việt Nam, 2013-2018

4.1. Giới thiệu về thị trường An ninh mạng Việt Nam
4.2. Phân tích chuỗi giá trị thị trường an ninh mạng Việt Nam (Inter-Entity Relationship and Margin Analysis)
4.3. Quy mô thị trường An ninh mạng Việt Nam, 2013-2018
4.4. Phân khúc thị trường An ninh mạng Việt Nam, 2013 và 2018
4.4.1. Theo Dịch vụ & Giải pháp Nhập khẩu và Nội địa, 2013 và 2018
4.4.2. Theo loại giải pháp (Tường lửa &; UTM, Hệ thống phát hiện xâm nhập, Chống vi-rút, Quản lý danh tính và truy cập, Mã hóa, Phòng chống mất dữ liệu, Phục hồi thảm họa và Thiết bị IoT), 2018
4.4.3. Bởi người dùng cuối (Ngân hàng &; Tài chính, Chính phủ, CNTT &; Viễn thông, Bán lẻ, Chăm sóc sức khỏe, Năng lượng &; Năng lượng, Người dùng cá nhân và những người khác), 2018
4.4.4. Theo loại bảo mật (an ninh mạng, bảo mật ứng dụng, bảo mật điểm cuối, bảo mật di động &không dây, bảo mật nội dung và bảo mật đám mây), 2013 và 2018

5. Các cuộc tấn công mạng lớn tại Việt Nam (các mối đe dọa và tổn thất mạng gần đây)

6. Ảnh chụp nhanh thị trường an ninh mạng ở các nước ASEAN (So sánh chéo giữa các quốc gia lớn trong khu vực ASEAN cơ sở quy mô thị trường, số lượng người chơi, cấu trúc thị trường, pháp luật và các thông số khác)

7. Quy định của Chính phủ tại thị trường an ninh mạng Việt Nam

8. Xu hướng và động lực tăng trưởng tại thị trường an ninh mạng Việt Nam

9. Các vấn đề và thách thức trong thị trường an ninh mạng Việt Nam

10. Các công nghệ được sử dụng trong thị trường An ninh mạng Việt Nam (Gần đây và sắp tới)

11. Thông số ra quyết định trong việc thuê công ty an ninh mạng tại Việt Nam

11.1. Những điểm đau mà Người dùng cuối phải đối mặt sau khi mua Giải pháp bảo mật tại Việt Nam

12. Quy trình đấu thầu tại thị trường an ninh mạng Việt Nam

13. Phân tích SWOT của thị trường an ninh mạng Việt Nam

14. Bối cảnh cạnh tranh trên thị trường an ninh mạng Việt Nam

14.1. Kịch bản cạnh tranh trên thị trường An ninh mạng Việt Nam
14.2. Điểm mạnh &; Điểm yếu của các công ty an ninh mạng lớn tại Việt Nam
14.3. Thị phần của các công ty an ninh mạng lớn về giải pháp diệt virus tại Việt Nam
14.4. Hồ sơ công ty của các công ty lớn trên thị trường an ninh mạng Việt Nam (bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược, Sản phẩm, Giải pháp & Cung cấp dịch vụ, Sự hiện diện toàn cầu, Nhà phân phối, Cơ sở nhân viên, Tài chính, Nhân sự chủ chốt và những phát triển gần đây)
14.4.1. Mạng Juniper
14.4.2. Hệ thống Cisco
14.4.3. Công ty TNHH Công nghệ Phần mềm Check Point
14.4.4. Tập đoàn Symantec
14.4.5. Phát triển doanh nghiệp Hewlett Packard LP
14.4.6. Kaspersky
14.4.7. Fortinet
14.4.8. Công ty Cổ phần CMC
14.4.9. Các bên tham gia khác (Vietnam Security Network, Vietnam Cyberspace Security Technology, BAE Systems, CyRadar, IBM Corporation, Trend Micro, Oracle, Wandera, Sophos, SentryBay, AVG Technologies, Fire Eye, Trustwave, Veracode và Darktrace)

15. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường an ninh mạng Việt Nam, 2018-2023

15.1. Bằng Dịch vụ & Giải pháp Nhập khẩu và Nội địa, 2018-2023
15.2. Theo loại giải pháp (Tường lửa &; UTM, Hệ thống phát hiện xâm nhập, Chống vi-rút, Quản lý danh tính và truy cập, Mã hóa, Phòng chống mất dữ liệu, Phục hồi sau thảm họa và Thiết bị IoT), 2018-2023
15.3. Bởi người dùng cuối (Ngân hàng &; Tài chính, Chính phủ, CNTT &; Viễn thông, Bán lẻ, Chăm sóc sức khỏe, Năng lượng &; Năng lượng, Người dùng tư nhân và những người khác), 2018-2023
15.4. Theo loại bảo mật (an ninh mạng, bảo mật ứng dụng, bảo mật điểm cuối, bảo mật di động &không dây, bảo mật nội dung và bảo mật đám mây), 2018-2023

16. Khuyến nghị của nhà phân tích

17. Disclaimer

18. Liên hệ với chúng tôi


List of Figure

Biểu đồ 1-1: Lưu đồ ngành An ninh mạng Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2018

Hình 3-1: Các đối tượng cung cấp trong hệ sinh thái an ninh mạng Việt Nam

Hình 4-1: Chu kỳ kinh doanh của thị trường an ninh mạng Việt Nam

Hình 4-2: Phân tích chuỗi giá trị thị trường an ninh mạng tại Việt Nam

Biểu đồ 4-3: Quy mô thị trường an ninh mạng Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-4: Phân khúc thị trường an ninh mạng Việt Nam theo dịch vụ, giải pháp nhập khẩu & nội địa trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013 và 2018

Biểu đồ 4-5: Phân khúc thị trường an ninh mạng theo loại giải pháp (Tường lửa &; UTM, Hệ thống phát hiện xâm nhập, Antivirus, Quản lý danh tính và truy cập, Mã hóa, Phòng chống mất dữ liệu, Phục hồi thảm họa và Thiết bị IoT) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018

Biểu đồ 4-6: Phân khúc thị trường an ninh mạng Việt Nam theo người dùng cuối (ngân hàng & tài chính, chính phủ, CNTT & viễn thông, bán lẻ, y tế, năng lượng & điện, người dùng cá nhân và các ngành khác) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018

Biểu đồ 4-7: Phân khúc thị trường An ninh mạng Việt Nam theo loại hình bảo mật (an ninh mạng, an ninh ứng dụng, bảo mật điểm cuối, bảo mật di động &không dây, bảo mật nội dung và an ninh đám mây) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013 và 2018

Biểu đồ 6-1: Chi tiêu an ninh mạng của các nước ASEAN (Singapore, Malaysia, Thái Lan, Indonesia, Philippines, Việt Nam và phần còn lại của ASEA) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 và 2023

Biểu đồ 6-2: Tỷ lệ thâm nhập băng rộng di động và cá nhân sử dụng internet tại các nước ASEAN (Singapore, Malaysia, Thái Lan, Indonesia, Philippines, Việt Nam và phần còn lại của ASEA) theo tỷ lệ phần trăm (%) dân số, 2017

Biểu đồ 8-1: Số lượng giao dịch thẻ tín dụng tại Việt Nam tính theo triệu, 2013-2018

Biểu đồ 8 2: Chi tiêu của Chính phủ cho lĩnh vực ICT tại Việt Nam tính bằng tỷ USD, 2013-2018

Biểu đồ 13-1: Hoạt động tài chính của Juniper Networks trên toàn cầu trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2013-2018

Biểu đồ 13-2: Hiệu quả tài chính của Cisco Systems trên toàn cầu trên cơ sở doanh thu tính bằng Tỷ USD, 2013-2018

Biểu đồ 14-3: Hoạt động tài chính của công ty TNHH công nghệ phần mềm Check Point trên cơ sở Doanh thu tỷ USD, 2013-2018

Biểu đồ 13-4: Hoạt động tài chính của Tập đoàn Symantec toàn cầu trên cơ sở Doanh thu tỷ USD, 2016-2018

Biểu đồ 13-5: Hiệu quả tài chính của Hewlett Packard Enterprise Development LP trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2013-2018

Biểu đồ 13-6: Tình hình tài chính của Fortinet trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2013-2018

Biểu đồ 14-1: Dự báo tương lai thị trường an ninh mạng Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018P-2023E

Biểu đồ 14-2: Dự báo tương lai thị trường an ninh mạng Việt Nam theo dịch vụ & giải pháp nhập khẩu và nội địa trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 – 2023E

Biểu đồ 14-3: Dự báo tương lai thị trường an ninh mạng Việt Nam theo loại giải pháp (Tường lửa & UTM, Hệ thống phát hiện xâm nhập, Antivirus, Quản lý danh tính và truy cập, Mã hóa, Phòng chống mất dữ liệu, Phục hồi sau thảm họa và Thiết bị IoT) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 – 2023E

Biểu đồ 14-4: Dự báo tương lai thị trường an ninh mạng Việt Nam theo người dùng cuối (Ngân hàng & Tài chính, Chính phủ, CNTT & Viễn thông, Bán lẻ, Y tế, Năng lượng & Năng lượng, Người dùng cá nhân và các ngành khác) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 – 2023E

Biểu đồ 14-5: Dự báo tương lai thị trường An ninh mạng Việt Nam theo loại hình bảo mật (An ninh mạng, An ninh ứng dụng, Bảo mật điểm cuối, Bảo mật di động & không dây, An toàn nội dung và Bảo mật đám mây) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 – 2023E.


List of Table

Bảng 2-1: Ma trận tương quan thị trường an ninh mạng Việt Nam

Bảng 2-2: Hệ số hồi quy đầu ra cho thị trường an ninh mạng Việt Nam

Bảng 4-1: Giới thiệu về ngành An ninh mạng Việt Nam bao gồm tổng quan thị trường và nguồn gốc, tăng trưởng thị trường, kịch bản cạnh tranh và xu hướng thị trường mới nổi

Bảng 4-2: Lịch trình các công ty an ninh mạng lớn đang hoạt động tại Việt Nam bao gồm tên công ty và năm thành lập

Bảng 4-3: Các thành phần chính tham gia vào chuỗi giá trị an ninh mạng Việt Nam

Bảng 4-4: Cơ sở lý luận và mô tả quy mô thị trường an ninh mạng Việt Nam theo giá trị trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2013-2018

Bảng 4-5: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường an ninh mạng Việt Nam theo dịch vụ & giải pháp nhập khẩu & nội địa trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2013 và 2018

Bảng 4-6: Phân khúc thị trường an ninh mạng Việt Nam theo dịch vụ & giải pháp nhập khẩu và nội địa trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2013 và 2018

Bảng 4-7: So sánh chéo các dịch vụ & giải pháp nhập khẩu và nội địa trên cơ sở công ty, sản phẩm xuất nhập khẩu và các lĩnh vực phục vụ.

Bảng 4-8: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường an ninh mạng Việt Nam theo loại giải pháp (Firewall & UTM, Hệ thống phát hiện xâm nhập, Antivirus, Identity and Access Management, Encryption, Data Loss Prevention, Disaster Recovery và IoT Devices) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2018

Bảng 4-9: Thống kê Việt Nam bao gồm Tổng dân số, thuê bao di động, người dùng Internet, người dùng mạng xã hội đang hoạt động và người dùng mạng xã hội di động năm 2019

Bảng 4-10: Thống kê Việt Nam về sử dụng thiết bị (tỷ lệ phần trăm dân số trưởng thành sử dụng từng loại thiết bị) bao gồm Điện thoại di động, Điện thoại thông minh, Máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn, Thiết bị máy tính bảng và Thiết bị công nghệ đeo được theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019

Bảng 4-11: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường An ninh mạng Việt Nam theo người dùng cuối (Ngân hàng & Tài chính, Chính phủ, CNTT & Viễn thông, Bán lẻ, Chăm sóc sức khỏe, Năng lượng & Năng lượng, Người dùng cá nhân và các tổ chức khác) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2018

Bảng 4-12: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường An ninh mạng Việt Nam theo loại hình bảo mật (an ninh mạng, an ninh ứng dụng, bảo mật điểm cuối, bảo mật di động & không dây, bảo mật nội dung và bảo mật đám mây) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2013 và 2018

Bảng 4-13: Phân khúc thị trường an ninh mạng Việt Nam theo loại hình bảo mật trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2013 và 2018

Bảng 5-1: Các cuộc tấn công mạng lớn (Cryptomining Malware, Data Deletion by Virus, Pass by Comment Attack, WannaCry, Cyber Attack on IOT devices, Email threat and Cyber Attack at Airport) do Việt Nam chứng kiến

Bảng 6-1: So sánh các nước ASEAN (Singapore, Malaysia, Thái Lan, Indonesia, Philippines và Việt Nam) trên cơ sở phát triển chính sách an ninh mạng

Bảng 6-2: So sánh các nước ASEAN (Singapore, Malaysia, Thái Lan, Indonesia, Philippines và Việt Nam) trên cơ sở các Chính sách An ninh mạng (Xây dựng Chiến lược quốc gia, Pháp luật, Quản trị và các thực thể hoạt động, Trọng tâm cụ thể của ngành, Hợp tác quốc tế, Nâng cao nhận thức và Nâng cao năng lực)

Bảng 6-3: Chi tiêu an ninh mạng của các nước ASEAN (Singapore, Malaysia, Thái Lan, Indonesia, Philippines, Việt Nam và phần còn lại của ASEAN) tính theo triệu USD, 2018 và 2023

Bảng 7-1: Cơ quan quản lý, chính sách và quy định của Chính phủ trên thị trường An ninh mạng Việt Nam, 2018

Bảng 8-1: Tổng quan về truyền thông xã hội Việt Nam, 2019

Bảng 10-1: Các công nghệ chính có mặt tại thị trường an ninh mạng Việt Nam

Bảng 11-1: Các thông số ra quyết định (Giá/chi phí & AMC, Công nghệ, Dịch vụ giá trị gia tăng, Hình ảnh thương hiệu, Thời hạn cấp phép và Cơ sở khách hàng) mà người dùng cuối cân nhắc trước khi lựa chọn công ty An ninh mạng tại Việt Nam

Bảng 11-2: Những khó khăn mà người dùng cuối phải đối mặt sau khi mua giải pháp bảo mật tại Việt Nam

Bảng 12-1: Ưu tiên đấu thầu cho một tổ chức chính phủ

Bảng 13 1: Phân tích SWOT thị trường an ninh mạng Việt Nam

Bảng 14-1: Các thông số chính để cạnh tranh trên thị trường an ninh mạng tại Việt Nam

Bảng 14-2: Ma trận so sánh giải pháp của các công ty an ninh mạng tại Việt Nam bao gồm các công ty toàn cầu và trong nước

Bảng 14-3: Ma trận so sánh bảo mật của các công ty an ninh mạng tại Việt Nam bao gồm các công ty toàn cầu và trong nước

Bảng 14-4: Điểm mạnh và điểm yếu của các thương hiệu/người chơi lớn (Juniper Network, Cisco, Check Point Software Technologies, Symantec Corporation, Kaspersky, Fortinet, CMC Corporation) hoạt động tại thị trường an ninh mạng Việt Nam

Bảng 14-5: Thị phần của các công ty an ninh mạng về giải pháp diệt virus tại Việt Nam bao gồm Kaspersky, BKAV, Symantec và các công ty khác theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018

Bảng 14-6: Bối cảnh cạnh tranh cho Juniper Network bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược, Sản phẩm, Giải pháp & Cung cấp dịch vụ, Sự hiện diện toàn cầu, Nhà phân phối, Cơ sở nhân viên, Nhân sự chủ chốt và Phát triển gần đây

Bảng 14-7: Hoạt động tài chính của Juniper trên cơ sở các khu vực địa lý tính bằng triệu USD, 2013-2018

Bảng 14-8: Bối cảnh cạnh tranh cho các hệ thống của Cisco bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược, USP, Cung cấp sản phẩm & dịch vụ, Cơ sở nhân viên, Sự hiện diện toàn cầu, Nhà phân phối, Nhân sự chủ chốt, Giải thưởng và Phát triển gần đây.

Bảng 14-9: Hoạt động tài chính của Cisco Systems trên toàn cầu trên cơ sở hoạt động tính bằng tỷ USD, 2013-2018

Bảng 14-10: Hoạt động tài chính của Cisco Systems trên cơ sở Khu vực địa lý tính bằng Tỷ USD, 2013-2018

Bảng 14-11: Bối cảnh cạnh tranh cho Check Point software technologies Ltd bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược, USP, Cung cấp sản phẩm & dịch vụ, Cơ sở nhân viên, Sự hiện diện toàn cầu, Nhà phân phối, Nhân sự chủ chốt, Giải thưởng và Phát triển gần đây.

Bảng 14-12: Hoạt động tài chính của Check Point Software technologies ltd trên cơ sở các khu vực địa lý tính bằng triệu USD, 2013-2018

Bảng 14-13: Chi phí nghiên cứu và phát triển của Check Point Software technologies ltd tính bằng triệu USD, 2013-2018

Bảng 14-14: Bối cảnh cạnh tranh của Tập đoàn Symantec bao gồm Tổng quan về Công ty, Chiến lược, USP, Sản phẩm & Giải pháp, Cơ sở nhân viên, Sự hiện diện toàn cầu, Nhà phân phối, Nhân sự chủ chốt, Giải thưởng và Phát triển gần đây.

Bảng 14-15: Hoạt động tài chính của Tập đoàn Symantec trên cơ sở khu vực địa lý tính bằng Triệu USD, 2016-2018

Bảng 14-16: Bối cảnh cạnh tranh cho Hewlett Packard Phát triển doanh nghiệp LP bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược, USP, Cung cấp sản phẩm & dịch vụ, Cơ sở nhân viên, Sự hiện diện toàn cầu, Nhà phân phối, Nhân sự chủ chốt, Giải thưởng và Phát triển gần đây.

Bảng 14-17: Hiệu quả tài chính của Hewlett Packard Enterprise Development LP trên toàn cầu trên cơ sở hoạt động triệu USD, 2016-2018

Bảng 14-18: Bối cảnh cạnh tranh của Kaspersky bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược, USP, Doanh thu, Cung cấp sản phẩm &dịch vụ, Cơ sở nhân viên, Sự hiện diện toàn cầu, Nhà phân phối, Nhân sự chủ chốt, Giải thưởng và Phát triển gần đây.

Bảng 14-19: Bối cảnh cạnh tranh cho Fortinet bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược, USP, Cung cấp sản phẩm & dịch vụ, Cơ sở nhân viên, Sự hiện diện toàn cầu, Nhà phân phối, Nhân sự chủ chốt, Giải thưởng và Phát triển gần đây.

Bảng 14-20: Tình hình tài chính của Fortinet trên cơ sở Sản phẩm và dịch vụ chào bán tính bằng triệu USD, 2013-2018

Bảng 14-21: Tình hình tài chính của Fortinet trên cơ sở khu vực địa lý tính bằng triệu USD, 2013-2018

Bảng 14-22: Bối cảnh cạnh tranh của Tập đoàn CMC bao gồm Tổng quan về công ty, Chiến lược, USP, Cung cấp sản phẩm & dịch vụ, Cơ sở nhân viên, Sự hiện diện toàn cầu, Nhân sự chủ chốt, Giải thưởng và Phát triển gần đây.

Bảng 14-23: Hồ sơ công ty của các công ty khác (Vietnam Security Network, Vietnam Cyberspace Security Technology, BAE Systems, CyRadar, IBM Corporation, Trend Micro, Oracle, Wandera, Sophos, SentryBay, AVG Technologies, Fire Eye, Trustwave, Veracode và Darktrace trên thị trường an ninh mạng Việt Nam

Bảng 15-1: Cơ sở lý luận và mô tả triển vọng và dự báo tương lai của thị trường an ninh mạng Việt Nam trên cơ sở Doanh thu triệu USD, 2018-2023

Bảng 15-2: Dự báo tương lai thị trường an ninh mạng Việt Nam theo dịch vụ & giải pháp nhập khẩu và nội địa trên cơ sở Doanh thu triệu USD, 2018-2023E

Bảng 15-3: Thị trường an ninh mạng Việt Nam: Dự báo tương lai theo loại giải pháp (Firewall &; UTM, Hệ thống phát hiện xâm nhập, Antivirus, Quản lý danh tính và truy cập, Mã hóa, Phòng chống mất dữ liệu, Phục hồi sau thảm họa và Thiết bị IoT) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2018-2023E

Bảng 15-4: Dự báo tương lai thị trường an ninh mạng Việt Nam theo người dùng cuối (Ngân hàng & Tài chính, Chính phủ, CNTT & Viễn thông, Bán lẻ, Chăm sóc sức khỏe, Năng lượng & Năng lượng, Người dùng cá nhân và các tổ chức khác) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2018-2023E

Bảng 15-5: Dự báo tương lai thị trường an ninh mạng Việt Nam theo loại hình bảo mật (an ninh mạng, an ninh ứng dụng, bảo mật điểm cuối, bảo mật di động & không dây, bảo mật nội dung và bảo mật đám mây) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2018-2023E

Bảng 16-1: Khuyến nghị của các nhà phân tích cho thị trường an ninh mạng Việt Nam

You can also purchase parts of this report. Do you want to check out a section wise price list?
Get Price Break-up

Why Buy From US?

RRR
Refine Robust Result (RRR) Framework

What makes us stand out is that our consultants follows Robust, Refine and Result (RRR) methodology. i.e. Robust for clear definitions, approaches and sanity checking, Refine for differentiating respondents facts and opinions and Result for presenting data with story

reach
Our Reach Is Unmatched

We have set a benchmark in the industry by offering our clients with syndicated and customized market research reports featuring coverage of entire market as well as meticulous research and analyst insights.

Research
Shifting the Research Paradigm

While we don't replace traditional research, we flip the method upside down. Our dual approach of Top Bottom & Bottom Top ensures quality deliverable by not just verifying company fundamentals but also looking at the sector and macroeconomic factors.

Insite
More Insights-Better Decisions

With one step in the future, our research team constantly tries to show you the bigger picture. We help with some of the tough questions you may encounter along the way: How is the industry positioned? Best marketing channel? KPI's of competitors? By aligning every element, we help maximize success.

Trust
Transparency and Trust

Our report gives you instant access to the answers and sources that other companies might choose to hide. We elaborate each steps of research methodology we have used and showcase you the sample size to earn your trust.

support
Round the Clock Support

If you need any support, we are here! We pride ourselves on universe strength, data quality, and quick, friendly, and professional service.

Why Client Choose Us?

400000+ Reports in repository
150+ Consulting project a year
100+ Analysts
8000+ Client Queries in 2022


Trusted By 2500+ Brands