Triển vọng thị trường bất động sản Việt Nam đến năm 2025 – theo thị trường bất động sản văn phòng (hạng A, hạng B và hạng C); theo thị trường bất động sản bán lẻ (khối đế bán lẻ, trung tâm thương mại và trung tâm thương mại); Theo thị trường bất động sản nhà ở (căn hộ, biệt thự, chung cư và các thị trường khác) và theo thị trường bất động sản khách sạn (3 sao, 4 sao, 5 sao và các khách sạn khác)

About the Report

About the Report

Báo cáo có tiêu đề "Triển vọng thị trường bất động sản Việt Nam đến năm 2025 – Theo thị trường bất động sản văn phòng (hạng A, hạng B và hạng C); theo thị trường bất động sản bán lẻ (khối đế bán lẻ, trung tâm thương mại và trung tâm thương mại); Theo thị trường bất động sản nhà ở (căn hộ, biệt thự, chung cư và các thị trường khác) và theo thị trường bất động sản khách sạn (3 sao, 4 sao, 5 sao và các khách sạn khác)" cung cấp một phân tích toàn diện về không gian bất động sản tại Việt Nam. Báo cáo bao gồm các khía cạnh khác nhau bao gồm giới thiệu về thị trường bất động sản Việt Nam, tổng quan kinh tế vĩ mô, độ bao phủ thị trường văn phòng Việt Nam và khu vực (bao gồm cung, cầu, phân tích khoảng cách, tỷ lệ thuê và tỷ lệ lấp đầy), độ bao phủ thị trường bán lẻ Việt Nam và khu vực (bao gồm cung, cầu, phân tích khoảng cách, tỷ lệ cho thuê và tỷ lệ lấp đầy), độ bao phủ thị trường nhà ở Việt Nam và khu vực (bao gồm nguồn cung hiện tại và tương lai, nhu cầu, phân tích khoảng cách, tỷ lệ cho thuê và tỷ lệ lấp đầy căn hộ, chung cư, biệt thự và nhà phố), độ bao phủ thị trường khách sạn Việt Nam và khu vực (bao gồm số lượng khách sạn và chìa khóa, ADR, RevPAR và tỷ lệ lấp đầy); và độ bao phủ căn hộ dịch vụ Việt Nam và khu vực (bao gồm cung, cầu, phân tích khoảng cách, tỷ lệ cho thuê và tỷ lệ lấp đầy), ảnh chụp nhanh cho thị trường công nghiệp và hợp tác Việt Nam, các động lực tăng trưởng chính, xu hướng và sự phát triển, các vấn đề và thách thức, bối cảnh pháp lý và bối cảnh cạnh tranh (bao gồm giai đoạn cạnh tranh, người chơi trên thị trường và các thông số cạnh tranh) của thị trường bất động sản Việt Nam. Báo cáo kết luận với triển vọng và dự báo trong tương lai và các khuyến nghị của các nhà phân tích nêu bật những cơ hội và cảnh báo lớn trong không gian bất động sản của Việt Nam.

Tổng quan thị trường bất động sản Việt Nam

Giai đoạn 2013-2016 được đánh dấu bằng một dòng cung ổn định có thể là không gian văn phòng, mặt bằng bán lẻ hoặc bất động sản nhà ở, do GDP và FDI vào Việt Nam tăng. Khi nhu cầu bắt đầu chậm lại, chính phủ đã thực thi một sự thay đổi lớn về quy định đối với luật bất động sản ở Việt Nam, với một quy định mới có tên là "Luật Nhà ở", cho phép công dân nước ngoài có thể sở hữu, thuê và cho thuê tài sản nếu họ có cảng nhập cảnh đóng dấu và không phải là cá nhân được hưởng ưu đãi hoặc miễn trừ ngoại giao. Kết quả là, nó làm giảm khoảng cách cung-cầu. Từ năm 2017 trở đi, tổng số người chơi quốc tế trong mỗi thị trường phụ tương ứng đã tăng lên. Các phân khúc mới hơn như condotel, xã hội nhà ở, không gian làm việc chung, công trình thông minh và xanh xuất hiện. Khi GDP bình quân đầu người tăng, sức chi tiêu của người dân cũng tăng theo, kéo theo giá thuê và giá bất động sản tăng và thị trường trở nên cạnh tranh hơn. Các cặp vợ chồng trẻ, Công ty Tài chính & Công nghệ thông tin, du lịch tiện nghi cao đã trở thành thị trường mục tiêu sắp tới cho các phân ngành bất động sản khác nhau.

Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam

Thị trường văn phòng Việt Nam là một thị trường bất động sản phát triển mạnh, với các thương hiệu trong và ngoài nước như Vincom group hay Deutsches Haus, cung cấp không gian văn phòng trong các danh mục như văn phòng hạng A, hạng B và hạng C. Tự hào với tỷ lệ lấp đầy trung bình 91,2% trong năm 2018, Việt Nam cho thấy tiềm năng mạnh mẽ về nhu cầu và giá thuê tăng phản ánh rằng chủ nhà cũng đang được hưởng lợi trên thị trường. GDP của Việt Nam năm 2018 lên tới 244,9 tỷ USD và GDP bình quân đầu người lên tới 2.563,8 USD, vào năm 2018, cho thấy khả năng sở hữu và cho thuê bất động sản văn phòng hạng A và cao cấp hơn. Những yếu tố này hướng tới phạm vi và khả năng sinh lời của thị trường văn phòng tại Việt Nam trong tương lai gần.

Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam

Theo khảo sát niềm tin người tiêu dùng toàn cầu, chỉ số niềm tin người tiêu dùng của Việt Nam đạt 122 điểm trong năm 2018, Việt Nam đứng thứ tư trong danh sách các quốc gia lạc quan nhất thế giới về chi tiêu của người tiêu dùng. Tính đến năm 2017, Việt Nam có một số lượng lớn các chuyên gia làm việc trong độ tuổi 15-64, xấp xỉ 57,0% dân số. Điều này nhấn mạnh sự thay đổi và phạm vi của nhân khẩu học sẽ tham gia mua lẻ tại Việt Nam, với lĩnh vực thực phẩm &đồ uống và thời trang được tập trung đặc biệt. Những thống kê này nêu bật phạm vi doanh số bán lẻ tại Việt Nam; Tương ứng, nguồn cung bất động sản bán lẻ (GLA) tại Việt Nam cũng tăng lên, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 12,4% trong giai đoạn 2013-2018.

Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam

Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam đã nằm trong tầm ngắm của các nhà đầu tư từ năm 2015, khi luật nhà ở bất động sản được ban hành. Kể từ đó, Việt Nam đã chứng kiến sự khan hiếm các nhà đầu tư nước ngoài, chủ yếu đến từ Trung Quốc hoặc Hàn Quốc, những người tiếp tục đầu tư vào bất động sản nhà ở với hy vọng lợi nhuận mạnh hơn trong những năm qua. Nguồn cung thị trường nhà ở Việt Nam đã tăng trưởng với tốc độ CAGR là 16,5% trong các căn hộ từ năm 2013-2018 khi thị trường có dấu hiệu phục hồi. Với dân số gia tăng và đầu tư gia tăng, thị trường nhà ở của đất nước dự kiến sẽ tăng về tiềm năng cao trong số các quốc gia châu Á-Thái Bình Dương khác.

Thị trường bất động sản khách sạn Việt Nam

Việt Nam đã trở thành một điểm nóng du lịch trong những năm gần đây, với số lượng khách du lịch quốc tế tăng trưởng với tốc độ CAGR là 15,4% từ năm 2013-2018. Với các điểm đến kinh doanh như Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội và các Điểm đến Du lịch sắp tới như Đà Nẵng, ngành Khách sạn Việt Nam chắc chắn sẽ chứng kiến sự bùng nổ trong tương lai. Thị trường không chỉ được thúc đẩy bởi du lịch nước ngoài mà còn bởi du lịch trong nước. Cả du lịch trong và ngoài nước đều thúc đẩy nhu cầu về phòng khách sạn. Khi thu nhập khả dụng tiếp tục tăng, du khách trong nước tìm kiếm các khách sạn tốt hơn và sang trọng hơn. Ngoài ra, du khách nước ngoài, có thể nhạy cảm về giá, nhưng vẫn tìm kiếm các khách sạn cao cấp hơn khi đến thăm Việt Nam, cho dù mục đích giải trí hay hội nghị-hội nghị-triển lãm (MICE).

Ảnh chụp thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam

Hoạt động kinh doanh căn hộ dịch vụ đã chứng kiến sự đổi mới, cho phép cải thiện mô hình khách sạn Long Stay để bao gồm khách du lịch ngắn và trung hạn. Khi khái niệm "homestay" mở rộng, do các nền tảng như Airbnb, khách du lịch hiện đang cởi mở với khái niệm căn hộ dịch vụ, condotel và khách sạn căn hộ, đang trở nên phổ biến hơn. CAGR căn hộ dịch vụ giai đoạn 2013-2018 là 6,6%, cho thấy tiềm năng tăng trưởng của ngành trên thị trường.

Ảnh chụp thị trường bất động sản Co-working Việt Nam

Không gian làm việc chung tại Việt Nam đã trở thành một mô hình kinh doanh sinh lợi tại Việt Nam trong những năm gần đây, với nguồn cung dự kiến sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR lớn là 23,0% từ năm 2018-2025; kinh doanh co-working tại Việt Nam đã được các thương hiệu toàn cầu chú ý và thị trường đang trở nên cạnh tranh. Đổi mới dịch vụ và nguồn doanh thu mới có trong một tài sản. Trong những năm tới, số lượng các nhà cung cấp trong nước và toàn cầu dự kiến sẽ tăng lên, như các thương hiệu như Toong và WeWork đã vào Việt Nam.

Các phân đoạn chính được bảo hiểm

  • Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam
    • Theo loại:
      • Văn phòng hạng A
      • Văn phòng hạng B
      • Văn phòng hạng C
    • Theo địa lý:
      • Việt Nam
      • Hồ Chí Minh
      • Hà Nội
  • Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam
    • Theo vị trí:
      • CBD (khu thương mại trung tâm)
      • Non CBD (khu thương mại không trung tâm)
    • Theo loại:
      • Khối đế bán lẻ
      • Cửa hàng bách hóa
      • Trung tâm mua sắm
    • Theo địa lý:
      • Việt Nam
      • Hồ Chí Minh
      • Hà Nội
  • Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam
    • Theo loại:
      • Apartments
      • Condominiums
      • Biệt thự và nhà phố
    • Theo địa lý:
      • Việt Nam
      • Hồ Chí Minh
      • Hà Nội
  • Thị trường bất động sản khách sạn Việt Nam
    • Theo loại:
      • Khách sạn 3 sao
      • Khách sạn 4 sao
      • Khách sạn 5 sao
      • Khác (Khách sạn dưới 3 sao)
    • Theo địa lý:
      • Việt Nam
      • Hồ Chí Minh
      • Hà Nội

Đối tượng mục tiêu chính

  • Nhà phát triển bất động sản
  • Nhà đầu tư độc lập
  • Công ty tư vấn bất động sản
  • Công ty bất động sản bên thứ ba
  • Kiến trúc sư độc lập
  • Hiệp hội Chính phủ
  • Cơ quan chính phủ

Khoảng thời gian được ghi lại trong báo cáo:

  • Giai đoạn lịch sử – 2013 - 2018
  • Giai đoạn dự báo – 2019F – 2025F

Các nghiên cứu điển hình bao gồm:

  • Ngân hàng Vietcom
  • Deutsches Haus
  • Diamond Plaza
  • Trung tâm Vincom
  • Rever.vn
  • Xuất hiện
  • Ohana.vn

Các chủ đề chính được đề cập trong báo cáo

  • Kịch bản thị trường bất động sản Việt Nam, 2013-2018
  • Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam
    • Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam Quy mô thị trường hiện tại 2013-2018
    • Thị trường Bất động sản Văn phòng Việt Nam 2019 (f)-2025 (f)
    • Thị trường bất động sản văn phòng TP. Hồ Chí Minh 2013-2018
    • Thị trường Bất động sản Văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh 2019 (f)-2025 (f)
    • Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội 2013-2018
    • Quy mô thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội 2019 (f)-2025 (f)
    • Khuyến nghị thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam cho các yếu tố thành công quan trọng
    • Nghiên cứu điển hình thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam
  • Thị trường bán lẻ Việt Nam
    • Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam 2013-2018
    • Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam 2019 (F)-2025 (F)
    • Thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh 2013-2018
    • Thị trường Bất động sản Bán lẻ Thành phố Hồ Chí Minh 2019 (F)-2025 (F)
    • Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội 2013-2018
    • Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội 2019 (F)-2025 (F)
    • Khuyến nghị liên quan đến các yếu tố thành công của việc phát triển trung tâm bán lẻ
    • Nghiên cứu điển hình thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam
  • Thị trường nhà ở Việt Nam
    • Quy mô thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam
    • Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam hiện tại và tương lai
    • Thị trường bất động sản chung cư TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội hiện tại và tương lai
    • Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam hiện tại và tương lai
    • Thị trường bất động sản chung cư Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội hiện tại và tương lai
    • Thị trường bất động sản biệt thự và nhà phố Việt Nam hiện tại và tương lai
    • Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội Biệt thự và nhà phố Thị trường bất động sản hiện tại và tương laiViệt Nam khuyến nghị phát triển thị trường nhà ở
  • Thị trường khách sạn Việt Nam
    • Tổng quan thị trường khách sạn Việt Nam
    • Quy mô thị trường khách sạn Việt Nam
    • Khuyến nghị của Việt Nam về các yếu tố thành công của việc phát triển khách sạn
    • Phân tích doanh thu giữa khách sạn và căn hộ dịch vụ
    • Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt NamQuy mô thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam về nguồn cungẢnh chụp nhanh thị trường co-working Việt Nam
  • Ảnh chụp thị trường bất động sản công nghiệp Việt Nam
    • Các chỉ số chính trên thị trường bất động sản công nghiệp Việt Nam
    • Thị trường công nghiệp TP.
    • Chợ công nghiệp Hà Nội
  • Ảnh chụp thị trường bất động sản Đà Nẵng
    • Thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng hiện tại và tương lai
    • Thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng hiện tại và tương lai
    • Thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng hiện tại và tương lai
    • Thị trường bất động sản khách sạn Đà Nẵng
    • Xu hướng và sự phát triển
    • Vấn đề và thách thức
    • Phân tích SWOT của thị trường bất động sản Việt Nam
    • Chuỗi giá trị bất động sản Việt Nam
  • Tổng quan về công nghệ đột phá: PropTech tại Việt Nam
    • Tổng quan về thị trường PropTech
    • Hệ sinh thái cho dấu ấn PropTech Việt Nam
    • Những công nghệ mới nổi gia nhập thị trường bất động sản Việt Nam
    • Tổng quan về các thị trường phụ của thị trường PropTech Việt Nam

Products

Products

  • Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam
    • Theo loại:
      • Văn phòng hạng A
      • Văn phòng hạng B
      • Văn phòng hạng C
    • Theo địa lý:
      • Việt Nam
      • Hồ Chí Minh
      • Hà Nội
  • Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam
    • Theo vị trí:
      • CBD (khu thương mại trung tâm)
      • Non CBD (khu thương mại không trung tâm)
    • Theo loại:
      • Khối đế bán lẻ
      • Cửa hàng bách hóa
      • Trung tâm mua sắm
    • Theo địa lý:
      • Việt Nam
      • Hồ Chí Minh
      • Hà Nội
  • Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam
    • Theo loại:
      • Apartments
      • Condominiums
      • Biệt thự và nhà phố
    • Theo địa lý:
      • Việt Nam
      • Hồ Chí Minh
      • Hà Nội
  • Thị trường bất động sản khách sạn Việt Nam
    • Theo loại:
      • Khách sạn 3 sao
      • Khách sạn 4 sao
      • Khách sạn 5 sao
      • Khác (Khách sạn dưới 3 sao)
    • Theo địa lý:
      • Việt Nam
      • Hồ Chí Minh
      • Hà Nội

 


Companies

  • Ngân hàng Vietcom
  • Deutsches Haus
  • Diamond Plaza
  • Trung tâm Vincom
  • Rever.vn
  • Xuất hiện
  • Ohana.vn

 

Table of Contents

Table of Contents

1. Thị trường bất động sản Việt Nam

1.1. Kịch bản thị trường bất động sản Việt Nam, 2013-2018
(Giai đoạn thị trường, cơ sở lý luận giai đoạn 2013-2016, cơ sở lý luận cho giai đoạn 2017 trở đi; Biểu đồ vòng đời)
1.2. Tóm tắt điều hành
(Lưu đồ đại diện cho thị trường văn phòng, bán lẻ, nhà ở và khách sạn Việt Nam, 2018 - Cung, CAGR cung, cầu; Khoảng cách cung-cầu, giá thuê trung bình, tỷ lệ lấp đầy trung bình và thống kê khu vực)
Động lực tăng trưởng cho thị trường bất động sản Việt Nam
(GDP tăng của Việt Nam, các quy định của chính phủ về bất động sản, sự dịch chuyển sản xuất từ Trung Quốc sang Việt Nam, nhu cầu từ lĩnh vực hậu cần, không gian làm việc chung gia tăng; và mô hình làm việc và hành vi của thế hệ millennials)
Những thách thức mà thị trường phải đối mặt
(thiếu minh bạch trong thị trường bất động sản, chồng chéo các khu vực pháp lý của tổ chức chính phủ và giá bất động sản tăng)
1.3. Triển vọng kinh tế vĩ mô Việt Nam
GDP của Việt Nam, 2012-2018
Dân số Việt Nam, 2013-2018
Đầu tư FDI, 2013-2018
Thống kê du lịch, 2013-2018

2. Phương pháp nghiên cứu

2.1 Định nghĩa thị trường
2.2 Sự rút ngắn
2.3 Định cỡ và mô hình hóa thị trường
2.4 Phương pháp nghiên cứu hợp nhất
2.5 Phương pháp tiếp cận quy mô thị trường – Thị trường bất động sản Việt Nam
2.6 Bảng bao gồm kích thước mẫu
2.7 Hạn chế thị trường
2.8 Kết luận cuối cùn

3. Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, 2013-2025

Tổng quan thị trường
(Những điểm chính - Kịch bản chi phối của chủ nhà, phân cấp giữa các khách thuê, không gian làm việc chung đạt được lực kéo, mối quan hệ thương mại Mỹ-Trung, cải thiện dịch vụ công nghệ ở Việt Nam và cải thiện cơ sở hạ tầng công cộng)
3.1. Quy mô thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam hiện nay, 2013-2018
Quy mô thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam về nguồn cung, 2013-2018
Nguồn cung thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2013-2018
Nhu cầu thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, 2013-2018
Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam trong cung cầu hiện nay, 2013-2018
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống của thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2013-2018
So sánh chéo các đơn vị văn phòng thị trường văn phòng Việt Nam
(Giá thuê trung bình (USD/m2/tháng), diện tích căn trung bình (SQM), tổng diện tích cho thuê (SQM), quận và thời gian thuê tối thiểu)
3.2. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, 2018-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam Nguồn cung tương lai, 2018-2025F
Nhu cầu thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam trong tương lai, 2018-2025F
Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam trong cung cầu tương lai, 2018-2025F
Giá thuê trung bình trên thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam trong tương lai, 2019F-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trong tương lai, 2019F-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy trong tương lai theo hạng (Hạng A, Hạng B và Hạng C), 2018-2025F
3.3. Thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh, 2013-2018
Quy mô thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh về nguồn cung, 2013-2018
Nguồn cung thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh theo Hạng (Hạng A, Hạng B và Hạng C), 2013-2018
Nhu cầu thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hồ Chí Minh, 2013-2018
Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh trong cung cầu hiện nay, 2013-2018
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng TP. Hồ Chí Minh, 2013-2018
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Hồ Chí Minh theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trên thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh, 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh theo Hạng (Hạng A, Hạng B và Hạng C), 2013-2018
Kết hợp khách thuê thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh (Không gian làm việc linh hoạt, Tiếp thị kỹ thuật và Truyền thông, Ngân hàng / Tài chính, Dịch vụ, Sản xuất và các lĩnh vực khác), 2018
Thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hồ Chí Minh Các dự án xây dựng chính hạng A và hạng B (bao gồm tên bất động sản, ngày hoàn thành, tổng diện tích, diện tích cho thuê ròng, phí dịch vụ, tỷ lệ lấp đầy, giá chào thuê, Q2/2019)
So sánh chéo các tòa tháp hạng A và B (bao gồm tên tòa nhà, diện tích cho thuê ròng, giá chào thuê và phí quản lý)
Các giao dịch chính của thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm tên tài sản, thị trường phụ, khách thuê, diện tích cho thuê và loại hình thuê, Q3 2018)
3.4. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh, 2018-2025F
Nguồn cung tương lai của thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh, 2018-2025F
Thị trường bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh Các dự án lớn sắp ra mắt (bao gồm tên dự án, cấp độ, vị trí và NLA, dự kiến, 2019-2021)
Nguồn cung thị trường bất động sản văn phòng Hồ Chí Minh theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2019F-2025F
Nhu cầu tương lai thị trường bất động sản văn phòng TP. Hồ Chí Minh, 2018-2025F
Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh trong cung cầu tương lai, 2018-2025F
Giá thuê trung bình của thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh, 2019F-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Hồ Chí Minh Giá thuê trung bình trong tương lai theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2019F-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hồ Chí MinhTỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trong tương lai, 2019F-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng TP. Tỷ lệ lấp đầy trong tương lai theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2019F-2025F
3.5. Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội, 2013-2018
Quy mô thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hà Nội về nguồn cung, 2013-2018
Nguồn cung thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2013-2018
Nhu cầu thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội, 2013-2018
Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội trong cung cầu hiện nay, 2013-2018
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội, 2013-2018
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống của thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội, 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2013-2018
Kết hợp khách thuê thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội (Không gian làm việc linh hoạt, Bảo hiểm, Năng lượng, CNTT, Chăm sóc sức khỏe, Bất động sản và Giáo dục), H1/2019
Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội Các dự án tòa nhà lớn hạng A và hạng B (bao gồm tên bất động sản, ngày hoàn thành, tổng diện tích, diện tích cho thuê ròng, phí dịch vụ, tỷ lệ lấp đầy, giá chào thuê, Q2/2019)
Các giao dịch lớn trên thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội (bao gồm tên bất động sản, thị trường phụ, khách thuê, diện tích cho thuê và loại hình thuê, Q3 2018)
3.6. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội, 2018-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội Quy mô thị trường tương lai Về nguồn cung, 2018-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội Các dự án sắp triển khai (bao gồm tên bất động sản, hạng bất động sản và diện tích cho thuê ròng dự kiến, Q2 2019)
Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội Tương lai nguồn cung theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2018-2025F
Nhu cầu tương lai thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội, 2018-2025F
Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội trong cung cầu tương lai, 2018-2025F
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội trong tương lai, 2018-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội Giá thuê trung bình trong tương lai theo hạng (Hạng A, Hạng B và Hạng C), 2018-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trong tương lai, 2018-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội Tỷ lệ lấp đầy tương lai theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2018-2025F
3.7. Khuyến nghị thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam cho các yếu tố thành công quan trọng
(Sửa đổi kiến trúc, phát triển không gian bán lẻ, thiết kế co-working cho khách thuê dài hạn, văn phòng tùy biến trong giai đoạn thiết kế và nâng cao hiệu quả thiết kế)
So sánh chéo các tòa nhà văn phòng hạng A và hạng B (bao gồm Vị trí, Khách thuê, Công ty quản lý, Chủ sở hữu, Thiết kế và Kết cấu, Bãi đậu xe, Hệ thống kỹ thuật, Cơ sở vật chất, Vệ sinh, 2019)
3.8. Nghiên cứu điển hình thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam (bao gồm tổng quan về văn phòng, tòa nhà, thông tin phát triển, tổng diện tích (SQM), tổng số tầng, tổng số văn phòng, tổng diện tích cho thuê, diện tích văn phòng / showroom, loại tiện ích và tiện nghi có sẵn trong văn phòng, giá thuê hàng năm và tỷ lệ lấp đầy, 2019)
Tòa nhà Vietcom Bank Tower - Thành phố Hồ Chí Minh
Tòa nhà văn phòng Deutsches Haus - Thành phố Hồ Chí Minh

4. Thị trường bán lẻ Việt Nam, 2013-2025

Tổng quan thị trường
(Những điểm chính - Nhu cầu về lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn tăng lên, Bán lẻ trực tuyến và Giao hàng thực phẩm chiếm ưu thế và phân cấp khỏi khu trung tâm)
4.1. Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam 2013-2018
Quy mô thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam về nguồn cung, 2013-2018
Nhu cầu thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, 2013-2018
Khoảng cách thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam trong cung cầu thị trường hiện nay, 2013-2018
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, 2013-2018
Giá thuê thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam theo khu vực trung tâm và phi trung tâm, 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống của thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, 2013-2018
4.2. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, 2018-2025 F
Nguồn cung tương lai thị trường bất động sản Việt Nam, 2018-2025F
Nhu cầu tương lai của thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, 2018-2025F
Khoảng cách thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam trong cung cầu thị trường tương lai, 2018-2025F
Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam Giá thuê trung bình trong tương lai, 2018-2025F
Giá thuê thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam theo khu vực trung tâm và phi trung tâm, 2018-2025F
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trong tương lai của thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, 2018-2025F
4.3. Thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh, 2013-2018
Quy mô thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh về nguồn cung, 2013-2018
Nguồn cung thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2013-2018
Nguồn cung thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh theo loại hình nguồn cung (khối đế bán lẻ, trung tâm thương mại và trung tâm thương mại), 2013-2018
Nhu cầu bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh, 2013-2018
Khoảng cách cung cầu bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh, 2013-2018
Giá thuê bất động sản bán lẻ trung bình thành phố Hồ Chí Minh, 2013-2018
Giá thuê bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống bất động sản bán lẻ tại Thành phố Hồ Chí Minh, 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2013-2018
Thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh Các dự án đáng chú ý (bao gồm tên bất động sản, vị trí, NLA, giá chào thuê, tỷ lệ lấp đầy, Q2 2019)
4.4. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường bất động sản bán lẻ Thành phố Hồ Chí Minh, 2018-2025F
Nguồn cung tương lai của thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh, 2018-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh Các dự án lớn sắp ra mắt (bao gồm tên dự án, vị trí dự án và diện tích dự kiến, Q2 2019)
Thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh Nguồn cung tương lai theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2018-2025F
Thị trường bất động sản bán lẻ Hồ Chí Minh Nguồn cung tương lai theo loại hình nguồn cung (khối đế bán lẻ, trung tâm thương mại và trung tâm thương mại), 2018-2025F
Nhu cầu bất động sản bán lẻ tương lai thành phố Hồ Chí Minh, 2018-2025F
Khoảng cách bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh trong cung cầu tương lai, 2018-2025F
Giá thuê bất động sản bán lẻ tương lai Hồ Chí Minh, 2018-2025F
Bất động sản bán lẻ Thành phố Hồ Chí Minh Giá thuê trung bình trong tương lai theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2018-2025F
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trong tương lai của bất động sản thành phố Hồ Chí Minh, 2018-2025F
Thị trường bất động sản bán lẻ Thành phố Hồ Chí Minh Tỷ lệ lấp đầy trong tương lai theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2018-2025F
4.5. Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội 2013-2018
Quy mô thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội về nguồn cung, 2013-2018
Nguồn cung thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2013-2018
Nguồn cung thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội theo loại hình cung cấp (Khối đế bán lẻ, Trung tâm thương mại và Trung tâm thương mại), 2018
Nhu cầu bất động sản bán lẻ Hà Nội, 2013-2018
Khoảng cách cung cầu bất động sản bán lẻ Hà Nội, 2013-2018
Giá thuê bất động sản bán lẻ Hà Nội, 2013-2018
Giá thuê bất động sản bán lẻ Hà Nội theo địa điểm (CBD và ngoài trung tâm), 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống bất động sản bán lẻ Hà Nội, 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2013-2018
Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội Các dự án đáng chú ý (bao gồm tên bất động sản, vị trí, NLA, giá chào thuê và tỷ lệ lấp đầy, Q2 2019)
4.6. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội, 2018-2025F
Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội Nguồn cung tương lai, 2018-2025F
Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội Các dự án lớn sắp ra mắt (bao gồm tên dự án, vị trí dự án và diện tích dự kiến GFA)
Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội Nguồn cung tương lai theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2018-2025F
Nhu cầu bất động sản bán lẻ Hà Nội trong tương lai, 2018-2025F
Khoảng cách bất động sản bán lẻ Hà Nội trong cung cầu tương lai, 2018-2025F
Giá thuê trung bình tương lai của bất động sản bán lẻ Hà Nội, 2018-2025F
Giá thuê bất động sản bán lẻ Hà Nội trong tương lai theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2018-2025F
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trong tương lai của bất động sản bán lẻ Hà Nội, 2018-2025F
Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội Tỷ lệ lấp đầy trong tương lai theo vị trí (CBD và ngoài trung tâm), 2018-2025F
4.7. Khuyến nghị liên quan đến các yếu tố thành công của việc phát triển trung tâm bán lẻ
(Sự thoải mái, đa dạng, sự xuất hiện của hình thức trung tâm bán lẻ lai, tăng sự hiện diện của các thương hiệu xa xỉ và đổi mới công nghệ)
4.8. Nghiên cứu điển hình thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam (bao gồm tổng quan, người sáng lập, vị trí, thương hiệu, thành phần, số tầng, diện tích sàn, số lượng đơn vị bán lẻ, quy mô căn hộ trung bình, bãi đậu xe, tổng diện tích cho thuê, giá thuê hàng năm, biến thể diện tích căn hộ), 2019
Vincom Center (A và B)- TP. Hồ Chí Minh
Diamond Plaza- Thành phố Hồ Chí Minh

5. Thị trường nhà ở Việt Nam, 2013-2025

Tổng quan thị trường nhà ở Việt Nam
(Những điểm chính - Nhu cầu từ người mua Trung Quốc, cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và tiện ích và chủ nhà trẻ: Dân số tăng)
5.1. Quy mô thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam, 2013-2018
Quy mô thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam về nguồn cung, 2013-2018
(Cung cấp theo loại hình đơn vị nhà ở - căn hộ, căn hộ chung cư và biệt thự, nhà phố; và các loại hình nhà ở - căn hộ, nhà riêng và biệt thự), 2013-2017
Quy mô thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam về nguồn cung 2018-2025 (F)
(Cung cấp theo loại hình đơn vị nhà ở - căn hộ, căn hộ chung cư và biệt thự, nhà phố; và các loại hình nhà ở - căn hộ, nhà riêng và biệt thự), 2019F-2025F
Nhu cầu thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam 2013-2018
(Nhu cầu theo loại hình đơn vị nhà ở - căn hộ, chung cư và biệt thự, nhà phố; và các loại hình nhà ở - căn hộ, nhà riêng và biệt thự), 2013-2018
Nhu cầu thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam 2018-2025F
(Nhu cầu theo loại đơn vị nhà ở - căn hộ, chung cư và biệt thự, nhà phố; và các loại hình nhà ở - căn hộ, nhà riêng và biệt thự), 2019F-2025F
Khoảng cách thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam trong cung cầu, 2013-2018
Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Khoảng cách cung cầu trong tương lai, 2018-2025F
Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Giá thuê trung bình 2013-2018
Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Giá thuê trung bình, 2013-2018
Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình, 2013-2018
Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình, 2018-2025F
5.2. Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam hiện tại và tương lai, 2013-2018
Quy mô thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam về nguồn cung, 2013-2018
Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam, 2013-2018
Cung cầu thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam, 2013-2018
Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Giá thuê trung bình, 2013-2018
Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Giá thuê trung bình theo hạng (Hạng sang, Cao cấp, Trung cấp và Bình dân), 2013-2018
Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Giá thuê trung bình theo BHK (1 BHK- Trung tâm thành phố, 1 BHK- Cách trung tâm, 3 BHK- Trung tâm thành phố và 3 BHK- Cách xa trung tâm), 2013-2018
(Bao gồm giá thuê BHK tại Việt Nam, Hồ Chí Minh và Hà Nội)
Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy trung bình, 2013-2018
Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy trung bình theo hạng (hạng A và hạng B), 2013-2018
Dự báo tương lai thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam về nguồn cung, 2018-2025F
Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam, 2018-2025F
Khoảng cách cung cầu thị trường căn hộ chung cư Việt Nam, 2018-2025F
Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Giá thuê trung bình trong tương lai, 2018-2025F
Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Giá thuê trung bình trong tương lai theo hạng (Hạng sang, Cao cấp, Trung cấp và Bình dân), 2018-2025F
Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình trong tương lai, 2018-2025F
Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy trung bình theo hạng (hạng A và hạng B), 2018-2025F
5.3. Thị trường bất động sản chung cư Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội hiện tại và tương lai
Quy mô thị trường bất động sản căn hộ thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội về nguồn cung, 2013-2018
(Nguồn cung tại Thành phố Hồ Chí Minh theo danh mục - Căn hộ hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân, 2013-2018)
(Nguồn cung thành phố Hà Nội theo danh mục - Căn hộ hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân, 2013-2018)
Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2013-2018
Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh về cung cầu, 2013-2018
Khoảng cách thị trường bất động sản chung cư Hà Nội về cung cầu, 2013-2018
Giá thuê trung bình thị trường căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2013-2018
(Giá thuê tại Thành phố Hồ Chí Minh theo hạng - Căn hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân, 2013-2018)
(Giá thuê thành phố Hà Nội theo hạng - căn hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân, 2013-2018)
Khu thị trường bất động sản căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh và Giá cho thuê BHK Wise, 2013-2018
(Bao gồm tên quận, chia phòng, giá thuê, giá phòng trung bình theo BHK và giá phòng trung bình của quận, 2019)
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình của thị trường căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2013-2018
(Tỷ lệ lấp đầy thành phố Hồ Chí Minh theo Hạng A và Hạng B, 2013-2018)
(Tỷ lệ lấp đầy thành phố Hà Nội theo Hạng A và Hạng B, 2013-2018)
HCM và thị trường bất động sản chung cư Hà Nội Dự báo tương lai về nguồn cung, 2013-2018
(Nguồn cung tại Thành phố Hồ Chí Minh theo danh mục - Căn hộ hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân, 2018-2025F)
(Nguồn cung thành phố Hà Nội theo danh mục - Căn hộ hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân, 2018-2025F)
Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2018-2025F
HCM Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ trong cung cầu, 2018-2025F
Thị trường bất động sản chung cư Hà Nội Khoảng cách cung cầu trong tương lai, 2018-2025F
Giá thuê trung bình thị trường căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội trong tương lai, 2018-2025F
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình của thị trường căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2018-2025F
5.4. Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam hiện tại và tương lai, 2013-2025F
Quy mô thị trường bất động sản chung cư Việt Nam về nguồn cung, 2013-2018
Nhu cầu thị trường bất động sản chung cư Việt Nam, 2013-2018
Vietnam Condominiums Real Estate Market Supply and Demand 2013-2018
Vietnam Condominiums Real Estate market Average Rental Rate, 2013-2018
Vietnam Condominiums Real Estate market Average Occupancy and Vacancy Rate, 2013-2018
Vietnam Condominiums Real Estate Market Future Projections in terms of Supply, 2018-2025F
Vietnam Condominiums Real Estate Market Future Demand, 2018-2025F
Vietnam Condominiums Real Estate Future market Gap in Supply and Demand, 2018-2025F
Vietnam Condominiums Real Estate Future Market Average Rental Rate, 2018-2025F
Vietnam Condominiums Real Estate market Future Average Occupancy and Vacancy Rate, 2018-2025F
5.5. Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real Estate Market Current and Future, 2013-2025
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real Estate Market Size in terms of Supply, 2013-2018
Ho chi Minh City Condominium Real Estate Market Major Properties (Including Property Name, Developer, Number of Units and Asking Price)
Hanoi Condominium Real Estate Market Major Properties (Including Project Name, Developer and Number of Units)
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real Estate Market Demand, 2013-2018
Ho Chi Minh City Condominiums Real Estate Market Gap in Supply and Demand, 2013-2018
Hanoi Condominiums Real Estate Market Gap in Supply and Demand, 2013-2018
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real Estate Market Average Rental Rate, 2013-2018
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real Estate Market Average Rental Rate by category (Luxury, Premium, Mid-End and Affordable), 2013-2018
Hanoi Condominiums Real Estate Market Average Rental Rate by category (Luxury, Premium, Mid-End and Affordabel), 2013-2018
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real EstateMarket Average Occupancy and Vacancy Rate, 2013-2018
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real EstateFuture Market Size in terms of Supply, 2018-2025F
Ho Chi Minh Condominiums Real Estate Market Major Upcoming Projects (Including Property Name, Developer, Number of Units and Asking Price)
Hanoi Condominiums Real Estate Market MAjor Upcoming Projects (Including Project Name, Developer, Total Units and Expected Completition)
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real Estate Market Future Projections in terms of Demand, 2018-2025F
Ho chi Minh City Condominiums Real Estate Future Market Gap in Supply and Demand, 2018-2025F
Hanoi Condominiums Real Estate Future Market Gap in supply and Demand, 2018-2025F
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real Estate Future Market Average Rental Rate, 2018-2025F
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real Estate Future Market Average Rental Rate by category (Luxury, Premium, Mid-End and Affordable), 2018-2025F
Hanoi Condominiums Real Estate Market Average Rental Rate by category (Luxury, Premium, Mid-End and Affordable), 2018-2025F
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real EstateFuture Market Average Occupancy and Vacancy Rate, 2018-2025F
5.6. Vietnam Villas and Townhouses Real Estate Market Current and Future, 2013-2025F
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate market Size in Terms of Supply, 2013-2018
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate market Demand, 2013-2018
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate market Supply and Demand, 2013-2018
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate market Average Rental Rate, 2013-2018
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate market Average Rental Rate by Type of property (Villa and Townhouses), 2013-2018
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate market Average Occupancy and Vacancy Rate, 2013-2018
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate Market Future Projections in Terms of Supply, 2018-2025F
Vietnam Villas and Townhouses Real EstateMarket Future Demand, 2018-2025F
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate Future market Gap in Supply and Demand, 2018-2025F
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate Future Market Average Rental Rate, 2018-2025F
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate Future Market Average Rental Rate by type of Property (Villas and Townhouses), 2018-2025F
Vietnam Villas and Townhouses Real Estate market Future Average Occupancy and Vacancy Rate, 2018-2025F
5.7. Ho Chi Minh City and Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Market Current and Future, 2013-2025F
Ho Chi Minh City and Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Market Size in terms of Supply, 2013-2018
Ho chi minh Villa and Townhouses Market Major Projects (Including Property Name, Developer, Number of Units and Asking price, Q2 2019)
Ho Chi Minh City and Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Market Demand, 2013-2018
Ho Chi Minh City Villas and Townhouses Real Estate Market Demand, 2013-2018
Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Market Demand, 2013-2018
Ho Chi Minh City and Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Market Average Rental Rate, 2013-2018
Ho Chi Minh City Villas and Townhouses Real Estate Market Average Rental Rate by Type of property (Villa and Townhouses), 2013-2018
Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Market Average Rental Rate by Type of property (Villa and Townhouses), 2013-2018
Ho Chi Minh City and Hanoi Villas and Townhouses Real Estate market Average Occupancy and Vacancy Rate, 2013-2018
Ho Chi Minh City and Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Market Future Projections in terms of Supply, 2018-2025F
Ho Chi Minh City Villas and Townhouses Real Estate Market Upcoming Projects (Including Name of Project, Developer, Number of Units and Asking Price, 2019)
Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Market Upcoming Projects (Including Project Name, Developer, Total Units and Expected Completition)
Ho Chi Minh City and Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Future Market Demand, 2018-2025F
Ho chi Minh City Villas and Townhouses Real Estate Future Market Gap in Supply and Demand, 2018-2025F
Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Future Market Gap in Supply and Demand, 2018-2025F
Ho Chi Minh City and Hanoi Condominiums Real Estate Future Market Average Rental Rate, 2018-2025F
Ho Chi Minh City Villas and Townhouses Real Estate Future Market Average Rental Rate by type of Property (Villas and Townhouses), 2018-2025F
Hanoi Villas and Townhouses Real Estate Future Market Average Rental Rate by type of Property (Villas and Townhouses), 2018-2025F
5.8. Vietnam Recommendations for Developing Residential Market
(Smart Cities, Flexible apartments, Staying away from the CBD, Residential Rental Aggregators and Real Estate Developers Partner with Finance Providers)

5.4. Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam hiện tại và tương lai, 2013-2025F
Quy mô thị trường bất động sản chung cư Việt Nam về nguồn cung, 2013-2018
Như nhu cầu thị trường bất động sản chung cư Việt Nam, 2013-2018
Cung cầu thị trường bất động sản chung cư Việt Nam 2013-2018
Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Giá thuê trung bình, 2013-2018
Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình, 2013-2018
Dự báo tương lai thị trường bất động sản chung cư Việt Nam về nguồn cung, 2018-2025F
Nhu cầu thị trường bất động sản chung cư Việt Nam trong tương lai, 2018-2025F
Bất động sản chung cư Việt Nam Khoảng cách thị trường tương lai về cung cầu, 2018-2025F
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản Việt Nam, 2018-2025F
Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình trong tương lai, 2018-2025F
5.5. Thị trường bất động sản chung cư Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội hiện tại và tương lai, 2013-2025
Quy mô thị trường bất động sản Chung cư Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội về nguồn cung, 2013-2018
Thị trường bất động sản chung cư Thành phố Hồ Chí Minh Các bất động sản chính (bao gồm tên bất động sản, chủ đầu tư, số lượng căn hộ và giá chào bán)
Thị trường bất động sản chung cư Hà Nội Các bất động sản lớn (bao gồm tên dự án, chủ đầu tư và số lượng căn hộ)
Nhu cầu thị trường bất động sản chung cư Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2013-2018
Chênh lệch thị trường bất động sản TP. Hồ Chí Minh, 2013-2018
Khoảng cách thị trường bất động sản chung cư Hà Nội về cung cầu, 2013-2018
Tỷ lệ cho thuê trung bình thị trường bất động sản Tp.HCM và Hà Nội, 2013-2018
Thị trường bất động sản chung cư Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội Giá thuê trung bình theo hạng (Hạng sang, Cao cấp, Trung cấp và Bình dân), 2013-2018
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản chung cư Hà Nội theo hạng (Hạng sang, Cao cấp, Trung cấp và Affordabel), 2013-2018
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình của thị trường bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2013-2018
Bất động sản Chung cư Thành phố Hồ Chí Minh và Hà NộiQuy mô thị trường tương lai về nguồn cung, 2018-2025F
Thị trường bất động sản chung cư Hồ Chí Minh Các dự án lớn sắp ra mắt (bao gồm tên bất động sản, chủ đầu tư, số lượng căn hộ và giá chào bán)
Thị trường bất động sản chung cư Hà Nội MAjor Các dự án sắp triển khai (bao gồm tên dự án, chủ đầu tư, tổng số căn hộ và dự kiến hoàn thành)
Thị trường bất động sản TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội Dự báo tương lai thị trường bất động sản về nhu cầu, 2018-2025F
Chung cư Thành phố Hồ Chí Minh Khoảng cách thị trường bất động sản tương lai về cung cầu, 2018-2025F
Chung cư Hà Nội Bất động sản tương lai Khoảng cách cung cầu, 2018-2025F
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2018-2025F
Chung cư Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội Giá thuê trung bình thị trường tương lai theo hạng (Hạng sang, Cao cấp, Trung cấp và Bình dân), 2018-2025F
Thị trường bất động sản chung cư Hà Nội Giá thuê trung bình theo hạng (hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), 2018-2025F
Bất động sản Chung cư Thành phố Hồ Chí Minh và Hà NộiTỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình của thị trường, 2018-2025F
5.6. Thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Việt Nam hiện tại và tương lai, giai đoạn 2013-2025F
Quy mô thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Việt Nam về nguồn cung, 2013-2018
Nhu cầu thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Việt Nam, 2013-2018
Cung cầu bất động sản biệt thự và nhà liền kề Việt Nam, 2013-2018
Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Việt Nam Giá thuê trung bình, 2013-2018
Thị trường bất động sản biệt thự và nhà phố Việt Nam Giá thuê trung bình theo loại hình bất động sản (Biệt thự và nhà liền kề), 2013-2018
Thị trường bất động sản biệt thự và nhà phố Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình, 2013-2018
Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Việt Nam dự báo tương lai về nguồn cung, 2018-2025F
Nhu cầu thị trường bất động sản Việt Nam, 2018-2025F
Bất động sản biệt thự và nhà phố Việt Nam Khoảng cách thị trường tương lai về cung cầu, 2018-2025F
Giá thuê trung bình thị trường biệt thự và nhà phố Việt Nam, 2018-2025F
Biệt thự và nhà phố Việt Nam Bất động sản Tương lai Thị trường Giá thuê trung bình theo loại hình bất động sản (Biệt thự và Nhà phố), 2018-2025F
Thị trường bất động sản Biệt thự và Nhà phố Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình trong tương lai, 2018-2025F
5.7. Thị trường bất động sản biệt thự, nhà phố Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội hiện tại và tương lai, 2013-2025F
HCM và Hà Nội Quy mô thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề về nguồn cung, 2013-2018
Thị trường biệt thự và nhà liền kề Hồ Chí Minh Các dự án lớn (Bao gồm Tên bất động sản, Chủ đầu tư, Số lượng căn hộ và Giá chào bán, Q2 2019)
Nhu cầu thị trường bất động sản biệt thự, nhà phố Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2013-2018
Nhu cầu thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Thành phố Hồ Chí Minh, 2013-2018
Nhu cầu thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Hà Nội, 2013-2018
Tỷ lệ cho thuê trung bình thị trường biệt thự, nhà liền kề Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2013-2018
Thị trường bất động sản biệt thự và nhà phố Thành phố Hồ Chí Minh Giá thuê trung bình theo loại hình bất động sản (Biệt thự và Nhà liền kề), 2013-2018
Thị trường bất động sản biệt thự và nhà phố Hà Nội Giá thuê trung bình theo loại hình bất động sản (Biệt thự và Nhà liền kề), 2013-2018
Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội Biệt thự, nhà liền kề Thị trường bất động sản Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình, 2013-2018
HCM và Hà Nội Thị trường bất động sản biệt thự, nhà phố Dự báo tương lai về nguồn cung, 2018-2025F
Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Thành phố Hồ Chí Minh Các dự án sắp triển khai (bao gồm tên dự án, chủ đầu tư, số lượng căn hộ và giá chào bán, 2019)
Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Hà Nội Các dự án sắp triển khai (bao gồm tên dự án, chủ đầu tư, tổng số căn hộ và dự kiến hoàn thành)
Nhu cầu thị trường bất động sản trong tương lai của Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2018-2025F
Biệt thự và nhà phố Thành phố Hồ Chí Minh Bất động sản tương lai Khoảng cách cung cầu, 2018-2025F
Bất động sản biệt thự và nhà liền kề Hà Nội Khoảng cách thị trường tương lai về cung cầu, 2018-2025F
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2018-2025F
Biệt thự và nhà phố Thành phố Hồ Chí Minh Bất động sản Tương lai Thị trường Giá thuê trung bình theo loại Bất động sản (Biệt thự và Nhà phố), 2018-2025F
Biệt thự và nhà phố Hà Nội Bất động sản tương lai Giá thuê trung bình theo loại hình bất động sản (Biệt thự và nhà phố), 2018-2025F
5.8. Khuyến nghị Việt Nam về phát triển thị trường nhà ở
(Thành phố thông minh, Căn hộ linh hoạt, Tránh xa khu trung tâm, Tổng hợp cho thuê nhà ở và Nhà phát triển bất động sản hợp tác với các nhà cung cấp tài chính)

6. Thị trường khách sạn Việt Nam

6.1. Tổng quan thị trường khách sạn Việt Nam
(Những điểm chính - Số lượng khách du lịch / khách du lịch nước ngoài tăng, số lượng khách du lịch trong nước tăng và dòng chảy của các thương hiệu nước ngoài tại Việt Nam)
6.2. Quy mô thị trường khách sạn Việt Nam, 2013-2018
Thị trường khách sạn Việt Nam Quy mô thị trường hiện tại và tương lai theo số lượng phòng khách sạn, 2013-2018
(Số lượng phòng khách sạn theo loại sao - 1 và 2 sao, 3 sao, 4 sao và 5 sao), 2013-2018)
Thị trường khách sạn Việt Nam Số lượng khách sạn hiện tại và tương lai, 2018-2025F
(Số lượng 3-4 sao theo thành phố - Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang và Phú Quốc), 2012-2016
(Tỷ trọng thị trường khách sạn theo số lượng phòng - dưới 50 phòng, hơn 100 phòng và từ 50-100 phòng)
Tỷ lệ lấp đầy hiện tại và tương lai của thị trường khách sạn Việt Nam, 2013-2025F
(Tỷ lệ lấp đầy của Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam, 2013-2018)
(Tỷ lệ lấp đầy của Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam, 2018-2025F)
Thị trường khách sạn Việt Nam Tỷ lệ trung bình hàng ngày hiện tại và tương lai, 2013-2025F
(Tỷ lệ trung bình hàng ngày của Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam, 2013-2018)
(Tỷ lệ trung bình hàng ngày của Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam, 2018-2025F)
Thị trường khách sạn Việt Nam: Doanh thu hiện tại và tương lai trên mỗi phòng trống
(Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Vietnam RevPar, 2013-2018)
(Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam RevPar, 2018-2025F)
Giá phòng trung bình cao cấp và sang trọng Việt Nam theo 4 sao và 5 sao, 2013-2018
Thị trường khách sạn Việt Nam Giá phòng trung bình theo hạng sao (1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao và 5 sao), 2019
So sánh giá phòng / cơ cấu chi phí của các thương hiệu khách sạn lớn trên khắp các thành phố du lịch lớn của Việt Nam (Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng và Phú Quốc), 2019
Thống kê du lịch Việt Nam
(Lượng khách du lịch quốc tế và khách du lịch nội địa - Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam), 2013-2025F)
(Chi tiêu bình quân mỗi ngày của khách du lịch trong nước và khách du lịch quốc tế bao gồm lưu trú, ăn uống, vận chuyển, tham quan, mua sắm, y tế và các lĩnh vực khác), 2013 và 2017)
(Chi tiêu bình quân mỗi ngày của khách du lịch nội địa và khách du lịch quốc tế bao gồm (khách sạn 1 sao, khách sạn 2 sao, khách sạn 3 sao, khách sạn 4 sao, khách sạn 5 sao, khách sạn không sao, nhà khách, biệt thự du lịch, làng du lịch, hộ du lịch, các ngành khác) trong Nghìn đồng, 2013 và 2017
6.3. Khuyến nghị của Việt Nam về các yếu tố thành công của việc phát triển khách sạn
(Bao gồm vị trí của khách sạn, kiến trúc và thiết kế, liên kết với các thương hiệu lớn, đa dạng hóa và công nghệ được trang bị tốt)
6.4. Phân tích doanh thu giữa khách sạn và căn hộ dịch vụ (bao gồm chìa khóa, tỷ lệ hàng tháng, công suất phòng, doanh thu, doanh thu FnB, tổng doanh thu, biên lợi nhuận hoạt động gộp và lợi nhuận, 2019)

7. Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam, 2013-2025F

7.1. Quy mô thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam về nguồn cung, 2013-2018
(Nguồn cung của Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam, 2013-2018)
Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam Các dự án đáng chú ý: Thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm tên dự án, tổng số phòng, tỷ lệ lấp đầy trung bình và ADR - theo hạng A và hạng B, Q2-2019)
Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam Các dự án tiêu biểu: Hà Nội (bao gồm tên dự án, tổng số phòng, tỷ lệ lấp đầy trung bình và ADR - theo hạng A và hạng B, Q2-2019)
Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam Dự báo tương lai về nguồn cung 2018-2025F
(Nguồn cung của Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam, 2018-2025F)
(Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội - Các dự án căn hộ dịch vụ sắp ra mắt bao gồm tên dự án, vị trí và số lượng chìa khóa, 2019)
Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam, 2013-2018
(Nguồn cung của Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam, 2013-2018)
Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam, 2018-2025F
(Nguồn cung của Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam, 2018-2025F)
Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam, 2013-2018
Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam, 2018-2025F
Giá cho thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam, 2013-2018
Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam, 2018-2025F
Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam theo hạng A, 2013-2018
(Giá thuê theo Hạng A - Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam, 2013-2018)
Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam theo hạng A, 2018-2025F
(Giá thuê theo Hạng A - Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam, 2018-2025F)
Tỷ lệ lấp đầy thị trường căn hộ dịch vụ Việt Nam và tỷ lệ trống 2013-2018
(Tỷ lệ lấp đầy theo Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam, 2013-2018)
Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống của thị trường căn hộ dịch vụ Việt Nam 2018-2025F
(Tỷ lệ lấp đầy theo Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam, 2018-2025F)
Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam theo hạng B, 2013-2018
(Giá thuê theo Hạng B - Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam, 2013-2018)
Cho thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam theo hạng B, 2019 (F) - 2025 (F)
(Giá thuê theo Hạng B - Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Tổng thể Việt Nam, 2018-2025F)

8. Ảnh chụp thị trường Co-working Việt Nam

(Những điểm chính - Mô hình sắp tới và sinh lợi, dòng chảy của các thương hiệu toàn cầu, nhóm nhu cầu ngày càng tăng và tổng số doanh nghiệp mới đăng ký
Quy mô thị trường bất động sản Co-working Việt Nam về nguồn cung, 2013-2018
Thị trường bất động sản Co-working Việt Nam Dự báo tương lai về nguồn cung 2018-2025F
(Bao gồm quy mô trung tâm thị trường bất động sản co-working Thành phố Hồ Chí Minh, 2015-2018)
(Bao gồm tổng số nhà cung cấp không gian làm việc chung theo thành phố - Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và nói chung Việt Nam, 2017-2018)
(Diện tích cho thuê ròng của các không gian làm việc chung trung bình do nhà cung cấp cung cấp - Regus, Goffice, Kcloud, Toong, Circo và CEO Suite, 2018)
(Thành phố Hồ Chí Minh - Số lượng không gian làm việc chung cho các thương hiệu lớn bao gồm CEO Suite, Dreamplex, Esmart, G Office, WeWork, Regus, Compass, TEC, The Hive, Toong và Cogo Co-working, 2018)
(Hà Nội - Số lượng không gian làm việc chung cho các thương hiệu lớn bao gồm Up Co-working, Regus, Toong, CoGo, Tik Tak, Dream Plex, Naked Hub, CEO Suite, 2018)
(Thị trường không gian làm việc chung tại Việt Nam theo loại hình / ngành thuê chính - CNTT và các ngành khác, 2018)
(Thị trường không gian làm việc chung tại Việt Nam theo loại hình / ngành thuê chính - Người sáng lập khởi nghiệp, Tự kinh doanh / Người làm nghề tự do và những người khác, 2018)
(Định giá không gian làm việc chung theo loại Tennant chính theo ngành - Người sáng lập khởi nghiệp, Tự làm chủ / Người làm nghề tự do và những người khác, 2018)
(So sánh chéo bất động sản co-working giữa văn phòng dịch vụ, văn phòng truyền thống và không gian làm việc chung (bao gồm diện tích trung bình, giá thuê hàng tháng, thời hạn thuê, 2018)

9. Ảnh chụp thị trường bất động sản công nghiệp Việt Nam

(Những điểm chính - FDI vào thị trường công nghiệp, lợi thế chính trị - xã hội của Việt Nam và logistics và phát triển song song ngành công nghiệp)
9.1. Các chỉ số chính trên thị trường bất động sản công nghiệp Việt Nam
Tỷ lệ lấp đầy (miền Bắc, miền Nam và tổng thể Việt Nam), H1 - 2019
Tổng diện tích (miền Bắc, miền Nam và tổng thể Việt Nam), H1 – 2019; và Tổng diện tích cho thuê (miền Bắc, miền Nam và tổng thể Việt Nam), H1 - 2019
Tổng diện tích lấp đầy và trống (miền Bắc, miền Nam và tổng thể Việt Nam), H1 - 2019
Tổng số dự án công nghiệp và giá thuê (miền Bắc, miền Nam và tổng thể Việt Nam), H1 - 2019
Các giao dịch gần đây trên thị trường bất động sản Việt Nam (bao gồm giao dịch, quốc tịch, khu công nghiệp, tỉnh Việt Nam và đầu tư, H1-2019)
9.2. Thị trường công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Các khu công nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm vị trí, tổng diện tích, tổng diện tích cho thuê, giá chào thuê, tỷ lệ lấp đầy và thời hạn LUR, Q1/2019)
Thị trường công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm giá chào thuê trung bình thành phố Hồ Chí Minh, tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống theo quận, Q1/2019)
(Đóng góp của Thành phố Hồ Chí Minh vào nguồn cung bất động sản công nghiệp theo quận (bao gồm Củ Chi, Bình Chánh, Nhà Bè, Quận 9 và các quận khác), Q1/2019
(Chi phí xây dựng thành phố Hồ Chí Minh theo loại dự án - nhà kho và nhà xưởng cơ bản, WH lớn / trung tâm phân phối và nhà máy công nghệ cao), Q1/2019)
(Nguồn cung ước tính trong tương lai thành phố Hồ Chí Minh theo tổng diện tích sàn, 2020F)
9.3. Thị trường công nghiệp Hà Nội
Các khu công nghiệp tại Hà Nội (các khu công nghiệp theo vị trí, tổng diện tích, tổng diện tích cho thuê, giá chào thuê, tỷ lệ lấp đầy và thời hạn LUR, Q1/2019)
Thị trường công nghiệp Hà Nội (Giá chào thuê trung bình, tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống theo quận, huyện, Q1/2019)
(Đóng góp của Hà Nội vào nguồn cung bất động sản công nghiệp theo quận - Đông Ah, Tả Thất, Chương Mỹ và các quận khác, Q1/2019)
(Nguồn cung ước tính trong tương lai Hà Nội theo tổng diện tích sàn, 2020F)

10. Ảnh chụp thị trường bất động sản Đà Nẵng

(Những điểm chính - bao gồm dân số ngày càng tăng và điểm nóng du lịch)
Quy mô dân số Đà Nẵng, 2013-2018
10.1. Thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng hiện tại và tương lai, 2017-2025F
Quy mô thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng về nguồn cung, 2017-2025F
(Nguồn cung thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng theo hạng A, B và C, 2019)
Nhu cầu thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng, 2017-2025F
Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng về cung cầu, 2017-2025F
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng, 2017-2025
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2019
Tỷ lệ lấp đầy trung bình thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2025F
Tỷ lệ lấp đầy trung bình của thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng theo hạng (hạng A, hạng B và hạng C), 2019
Thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng Các dự án lớn đáng chú ý (bao gồm phân hạng, tên, diện tích cho thuê ròng, tỷ lệ lấp đầy, giá chào thuê trung bình, 2019)
10.2. Thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng hiện tại và tương lai, 2017-2025F
Quy mô thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng về nguồn cung, 2017-2025F
Nhu cầu thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng, 2017-2025F
Khoảng cách thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng về cung cầu, 2017-2025F
Giá thuê trung bình thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng, 2017-2025F
Thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng Giá thuê trung bình theo loại hình bất động sản (khối đế bán lẻ, trung tâm quận và trung tâm thương mại), 2019
Tỷ lệ lấp đầy trung bình của thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng, 2017-2025F
Thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng Tỷ lệ lấp đầy trung bình theo loại hình bất động sản (khối đế bán lẻ, trung tâm quận và trung tâm thương mại), 2019
Thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng Các dự án lớn đáng chú ý (bao gồm loại hình bất động sản, tên, diện tích cho thuê ròng, tỷ lệ lấp đầy, giá chào thuê trung bình, 2019)
10.3. Thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng hiện tại và tương lai, 2017-2025F
Quy mô thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng về nguồn cung, 2017-2025F
(Nguồn cung theo loại hình bất động sản - căn hộ, chung cư và biệt thự, 2017-2025F)
Nhu cầu thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng, 2017-2025F
(Nhu cầu theo loại hình bất động sản - căn hộ, chung cư và biệt thự, 2017-2025F)
Khoảng cách thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng về cung cầu, 2017-2025F
(Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ Đà Nẵng về cung cầu, 2017-2025F)
(Khoảng cách thị trường bất động sản chung cư Đà Nẵng về cung cầu, 2017-2025F)
(Khoảng cách thị trường bất động sản biệt thự Đà Nẵng về cung cầu, 2017-2025F)
Giá thuê bất động sản nhà ở Đà Nẵng trung bình, 2017-2025F
(Giá thuê trung bình theo loại hình bất động sản - căn hộ, chung cư và biệt thự, 2017-2025F)
10.4. Thị trường bất động sản khách sạn Đà Nẵng, 2017-2025F
Quy mô thị trường bất động sản khách sạn Đà Nẵng về số lượng phòng, 2017-2025F
Doanh thu thị trường bất động sản khách sạn Đà Nẵng trên mỗi phòng trống, 2017-2025F
Thị trường bất động sản khách sạn Đà Nẵng Tỷ lệ trung bình hàng ngày, 2017-2025F
Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản khách sạn Đà Nẵng, 2017-2025F

11. Xu hướng và sự phát triển

11.1 Phân khúc trung cấp và bình dân chiếm lĩnh thị trường bất động sản
11.2 Không gian làm việc linh hoạt
11.3 Các công ty công nghệ sẽ thúc đẩy tỷ lệ lấp đầy văn phòng
11.4 Ngành logistics phát triển cho thương mại điện tử
11.5 Quy định vào thị trường Condotel

12. Vấn đề và thách thức

12.1 Các cơ quan hành chính chồng chéo
12.2 Thiếu minh bạch trong các quy trình liên quan đến xây dựng, sở hữu và cho thuê tài sản
12.3 Sự không chắc chắn trong các phê duyệt cần thiết cho sự phát triển dân cư
12.4 Quy trình phê duyệt đầu tư kéo dài
12.5 Hạn chế về nguồn vốn

13. Phân tích SWOT

14. Phân tích chuỗi giá trị

14.1 (bao gồm quá trình thu hẹp đối với một tài sản ở Việt Nam - sở hữu và phát triển, tài chính, khai thác, xây dựng và sử dụng; và lưu đồ chuỗi giá trị)
14.2 (Các thông số khác - nhà phát triển, REIT, nhà xây dựng, nhà đầu tư tổ chức và cá nhân, môi giới bất động sản, môi giới thế chấp, ngân hàng thương mại, ESCO, quản lý tài sản, quản lý xây dựng, xây dựng phù hợp, thương mại, công nghiệp và dân cư)

15. Tổng quan về công nghệ đột phá: Proptech tại Việt Nam

15.1. Tổng quan về thị trường Proptech (bao gồm tăng cường đầu tư vào PropTech, triển khai công nghệ và lợi thế của PropTech)
15.2. Hệ sinh thái (bao gồm niêm yết và thị trường, môi giới hỗ trợ công nghệ, cho thuê và cho thuê, đầu tư và tài trợ đám đông, co-working, IOT - quản lý tài sản, quản lý khách sạn, định giá và phân tích, VR / AR, xây dựng và tiện ích và xây dựng cộng đồng)
Thị trường proptech Việt Nam: Kịch bản đầu tư (bao gồm tên công ty, số tiền, loại tương tác và các chi tiết khác)
15.3. Công nghệ mới nổi
Mặt bằng 3D/VR trong Bất động sản
BlockChain trong bất động sản
Công nghệ trong xây dựng
Máy bay không người lái trong bất động sản
Cảm biến môi trường
Rao vặt bất động sản
Không gian làm việc chung
Thành phố thông minh
Ứng dụng công nghệ trong các giai đoạn khác nhau của chu trình xây dựng bất động sản (Thu hồi đất, thiết kế và xây dựng)
Thành công quan trọng Fctors cho phép áp dụng công nghệ trong bất động sản (đội ngũ chuyên dụng, chiến lược áp dụng công nghệ, xây dựng hệ sinh thái, chuyển sang cách tiếp cận lấy khách hàng làm trung tâm, cam kết quản lý hàng đầu, đo lường số liệu liên tục, gián đoạn thị trường và nhanh nhẹn)
15.4. Tổng quan về thị trường phụ
Thị trường rao vặt trực tuyến Việt Nam (bao gồm tổng quan, người chơi chính, quy mô thị trường, doanh thu của những người chơi lớn và sự hiện diện; mô hình kinh doanh trên cơ sở các luồng doanh thu và hoa hồng được tính; Triển vọng tương lai và nghiên cứu điển hình về thị trường rao vặt trực tuyến Việt Nam)
Thị trường co-working Việt Nam (bao gồm tổng quan, người chơi chính, quy mô thị trường, doanh thu của những người chơi lớn và sự hiện diện; Triển vọng tương lai và nghiên cứu điển hình về thị trường co-working Việt Nam
Thị trường cho thuê và cho thuê trực tuyến Việt Nam (bao gồm tổng quan, người chơi chính, quy mô thị trường, doanh thu của những người chơi lớn và sự hiện diện; Triển vọng tương lai và nghiên cứu điển hình về thị trường cho thuê và cho thuê trực tuyến tại Việt Nam

16. Disclaimer

17. Liên hệ với chúng tôi


List of Figure

Hình 1-1: Vòng đời thị trường bất động sản Việt Nam

Hình 1-2: Tóm tắt điều hành thị trường bất động sản Việt Nam

Biểu đồ 1-3: Tổng sản phẩm trong nước tính bằng tỷ USD của Việt Nam và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2012-2018

Biểu đồ 1-4: Dân số bình quân hàng triệu người Việt Nam và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 1-5: Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam tính theo triệu USD, 2013-2018

Biểu đồ 1-6: Lượt khách quốc tế Việt Nam về triệu lượt và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) và lượng khách du lịch nội địa hàng triệu lượt và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-1: Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, quy mô thị trường hiện tại về nguồn cung (diện tích cho thuê ròng), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-2: Diện tích thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam có nhu cầu (Diện tích cho thuê ròng), tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-3: Khoảng cách cung/cầu thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam (Diện tích cho thuê ròng), tính bằng mét vuông, 2013-2018

Biểu đồ 3-4: Giá thuê thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam tính theo USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-5: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống của thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam theo tỷ lệ phần trăm (%) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-6: Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, theo phân hạng bao gồm (hạng A, hạng B và hạng C) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-7: Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, quy mô thị trường tương lai về nguồn cung (diện tích cho thuê ròng), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025 (f)

Biểu đồ 3-8: Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, nhu cầu tương lai (diện tích cho thuê ròng), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025 (f)

Biểu đồ 3-9: Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, chênh lệch cung/cầu trong tương lai (diện tích cho thuê ròng), tính bằng mét vuông, 2018-2025 (f)

Biểu đồ 3-10: Giá thuê thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam tính theo USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f)- 2025 (f)

Biểu đồ 3-11: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trong tương lai của thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam tính theo tỷ lệ phần trăm (%) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f)-2025 (f)

Biểu đồ 3-12: Thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, tỷ lệ lấp đầy trong tương lai theo hạng (hạng A, hạng B, hạng C), 2018-2025 (f)

Biểu đồ 3-13: Thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hồ Chí Minh, quy mô thị trường hiện tại về nguồn cung (diện tích cho thuê ròng), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-14: Thị trường bất động sản văn phòng TP. Tỷ trọng nguồn cung theo hạng (hạng A, hạng B, hạng C) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018

Biểu đồ 3-15: Thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hồ Chí Minh (diện tích cho thuê ròng), diện tích nhu cầu tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-16: Chênh lệch cung/cầu thị trường bất động sản văn phòng TP. (Diện tích cho thuê ròng) tính bằng mét vuông, 2013-2018

Biểu đồ 3-17: Chênh lệch cung/cầu thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh (Diện tích cho thuê ròng) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-18: Giá thuê thị trường bất động sản văn phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh tính theo USD/M2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-19: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh theo hạng (bao gồm hạng A, hạng B và hạng C), tính theo USD/m2/tháng, 2013-2018

Biểu đồ 3-20: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trên thị trường bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh theo tỷ lệ phần trăm (%) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-21: Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản văn phòng TPHCM theo phân hạng (bao gồm hạng A, hạng B và hạng C) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-22: Cơ cấu khách thuê tại thành phố Hồ Chí Minh theo ngành (Công nghiệp linh hoạt, Kỹ thuật và Tiếp thị và Truyền thông, Ngân hàng / Tài chính, Dịch vụ, Sản xuất và các ngành khác), theo Tỷ lệ phần trăm (%), H1/2019

Biểu đồ 3-23: HCM, Thị trường bất động sản văn phòng tương lai nguồn cung về SQM (NLA) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025F

Biểu đồ 3-24: Nhu cầu tương lai của thị trường bất động sản thành phố Hồ Chí Minh về SQM (NLA) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2023F

Biểu đồ 3-25: HCM, Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng về nhu cầu trong tương lai về SQM (NLA) và tốc độ tăng trưởng về tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2023F

Biểu đồ 3-26: Thị trường bất động sản văn phòng TP. Giá thuê tương lai tính theo USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2023 (f)

Biểu đồ 3-27: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trong tương lai của thị trường bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f)- 2023 (f)

Biểu đồ 3-28: Tỷ lệ lấp đầy tương lai của thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh theo Hạng (bao gồm Hạng A, Hạng B và Hạng C) theo Tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) - 2025 (F)

Biểu đồ 3-29: Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội, quy mô thị trường hiện tại về nguồn cung (diện tích cho thuê ròng), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-30: Tỷ trọng thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo phân hạng (hạng A, hạng B, hạng C) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018

Biểu đồ 3-31: Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội (diện tích cho thuê ròng), diện tích nhu cầu tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-32: Khoảng cách cung/cầu thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội (Diện tích cho thuê ròng) tính theo mét vuông, 2013-2018

Biểu đồ 3-33: Giá thuê thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội tính theo USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-34: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống của thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo tỷ lệ phần trăm (%) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-35: Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo phân hạng (bao gồm hạng A, hạng B và hạng C) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 3-36: Cơ cấu khách thuê Hà Nội theo ngành (ngành linh hoạt, bảo hiểm, năng lượng, CNTT, y tế, bất động sản, giáo dục), theo tỷ lệ phần trăm (%), H1/2019

Biểu đồ 3-37: Hà Nội, Thị trường bất động sản văn phòng Tương lai nguồn cung về SQM (NLA) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2023F

Biểu đồ 3-38: Nhu cầu thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội trong tương lai về SQM (NLA) và tốc độ tăng trưởng về tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2023F

Biểu đồ 3-39: Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội về nhu cầu trong tương lai về SQM (NLA) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2023F

Biểu đồ 3-40: Giá thuê thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội tính theo USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2023 (f)

Biểu đồ 3-41: Giá thuê trung bình trong tương lai của thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo hạng (bao gồm hạng A, hạng B và hạng C), tính theo USD/m2/tháng, 2019 (F)- 2025 (F)

Biểu đồ 3-42: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trong tương lai của thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 3-43: Tỷ lệ lấp đầy tương lai của thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo phân hạng (bao gồm hạng A, hạng B và hạng C) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018- 2021 (F)

Hình 3-44: Tòa nhà Vietcom Bank, Sơ đồ tầng hầm

Hình 3-45: Tòa nhà Vietcom Bank, Tầng 1-7, Sơ đồ tầng

Hình 3-46: Tòa nhà Vietcom Bank, Tầng 8-28

Hình 3-47: Tòa nhà Vietcom Bank, Tầng 29-35

Hình 3-48: Tòa nhà Vietcom Bank, hình ảnh bên ngoài

Hình 3-49: Tòa nhà Vietcom Bank, Phòng họp văn phòng điển hình

Hình 3-50: Tòa nhà Vietcom Bank, không gian bàn làm việc văn phòng điển hình

Hình 3-51: Tòa nhà Vietcom Bank, Không gian dùng chung văn phòng điển hình

Hình 3-52: Tháp văn phòng Deutsches Haus, mặt cắt ngang tòa nhà

Hình 3-53: Deutsches Haus Office Tower, Mặt bằng tầng trệt

Hình 3-54: Tòa nhà văn phòng Deutsches Haus, mặt bằng tầng tiêu chuẩn

Hình 3-55: Deutsches Haus Office Tower, Outer Tower

Hình 3-56: Deutsches Haus Office Tower, Không gian bàn làm việc

Hình 3-57: Deutsches Haus Office Tower, Phòng hội nghị

Biểu đồ 4-1: Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, quy mô thị trường hiện tại về nguồn cung (tổng diện tích cho thuê) tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-2: Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, nhu cầu thị trường hiện tại (tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-3: Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, khoảng cách thị trường hiện tại về cung cầu (tổng diện tích cho thuê) tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-4: Tỷ lệ cho thuê trung bình thị trường bất động sản Việt Nam tính bằng USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-5: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam theo phân hạng (bao gồm cả CBD và ngoài trung tâm), tính theo USD/M2/tháng, 2013-2018

Biểu đồ 4-6: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống của thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam theo tỷ lệ phần trăm (%) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-7: Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, quy mô thị trường tương lai về nguồn cung (tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-8: Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, nhu cầu thị trường trong tương lai (tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 4-9: Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, khoảng cách thị trường tương lai về cung cầu (tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 – 2025 (f)

Biểu đồ 4-10: Tỷ lệ cho thuê trung bình thị trường bất động sản Việt Nam tính theo USD/M2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) – 2025 (f)

Biểu đồ 4-11: Giá thuê trung bình trong tương lai của thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam theo hạng (bao gồm cả CBD và ngoài trung tâm), tính theo USD/m2/tháng, 2019 (F) – 2025 (F)

Biểu đồ 4-12: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống của thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam theo tỷ lệ phần trăm (%) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) – 2025 (f)

Biểu đồ 4-13: Thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh, quy mô thị trường hiện tại về nguồn cung (tổng diện tích cho thuê), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-14: Thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh, nhu cầu thị trường hiện nay về nhu cầu (tổng diện tích cho thuê), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-15: Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, khoảng cách thị trường hiện tại về cung cầu (tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-16: Tỷ lệ cho thuê trung bình của thị trường bất động sản Tp.HCM tính theo USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-17: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống bất động sản bán lẻ tại Thành phố Hồ Chí Minh theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-18: Thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh, quy mô thị trường tương lai về nguồn cung (tổng diện tích cho thuê), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 (f)-2025 (f)

Biểu đồ 4-19: Thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh, nhu cầu thị trường trong tương lai về nhu cầu (tổng diện tích cho thuê), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025 (f)

Biểu đồ 4-20: Thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam, khoảng cách thị trường tương lai về cung cầu (tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025 (f)

Biểu đồ 4-21: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản Tp.HCM tính theo USD/m2/tháng, 2019 (F)- 2025 (F)

Biểu đồ 4-22: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống bất động sản bán lẻ tại Thành phố Hồ Chí Minh theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f)- 2025 (f)

Biểu đồ 4-23: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội, quy mô thị trường hiện tại về nguồn cung (tổng diện tích cho thuê), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-24: Nguồn cung thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội theo loại hình (bao gồm khối đế bán lẻ, trung tâm thương mại và trung tâm thương mại), trong GLA SQM, 2018

Biểu đồ 4-25: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội, nhu cầu thị trường hiện nay về nhu cầu (tổng diện tích cho thuê), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-26: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội, khoảng cách thị trường hiện tại về cung cầu (tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-27: Tỷ lệ cho thuê trung bình thị trường bất động sản Hà Nội tính theo USD/M2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2014-2018

Biểu đồ 4-28: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống bất động sản bán lẻ Hà Nội theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 4-29: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội, quy mô thị trường tương lai về nguồn cung (tổng diện tích cho thuê), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 (f)-2025 (f)

Biểu đồ 4-30: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội, nhu cầu thị trường trong tương lai về nhu cầu (tổng diện tích cho thuê), tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025 (f)

Biểu đồ 4-31: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội, khoảng cách thị trường tương lai về cung cầu (tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025 (f)

Biểu đồ 4-32: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản Hà Nội tính bằng USD/M2/tháng, 2019 (F)- 2025 (F)

Biểu đồ 4-33: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống bất động sản bán lẻ Hà Nội theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) - 2025 (f)

Hình 4-34: Mặt cắt ngang tòa nhà Vincom Centre

Hình 4-35: Mặt bằng tòa nhà Vincom Centre

Hình 4-36: Mặt ngoài tòa nhà Vincom Centre

Hình 4-37: Quang cảnh tầng TTTM Vincom Centre Building

Hình 4-38: Tòa nhà Vincom Centre Mall View từ trên xuống

Hình 4-39: Mặt bằng tầng 1 Diamond Plaza

Hình 4-40: Mặt bằng tầng Diamond Plaza Tầng 2

Hình 4-41: Mặt bằng tầng Diamond Plaza Tầng 3

Hình 4-42: Mặt bằng tầng Diamond Plaza Tầng 4

Hình 4-43: Mặt trước Diamond Plaza Mall

Hình 4-44: Các cửa hàng bán lẻ Diamond Plaza

Hình 4-45: Khối đế bán lẻ thời trang Diamond Plaza

Hình 4-46: Diamond Plaza Gaming Arcade

Biểu đồ 5-1: Thống kê dân số Việt Nam (bao gồm dân số Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội) tính bằng triệu người, 2013-2018

Biểu đồ 5-2: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Nguồn cung hiện tại theo căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-3: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam tương lai nguồn cung căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-4: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Nhu cầu hiện tại về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-5: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Nhu cầu tương lai về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-6: Khoảng cách thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam về cung cầu căn hộ, 2013-2018

Biểu đồ 5-7: Khoảng cách thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam về cung cầu căn hộ, 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-8: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Tỷ lệ cho thuê trung bình hiện nay tính theo USD/M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-9: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Tỷ lệ cho thuê trung bình hiện tại tính theo USD/M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025 (f)

Biểu đồ 5-10: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy trung bình hiện tại và tỷ lệ trống theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-11: Tỷ lệ lấp đầy trung bình và tỷ lệ trống của thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025 (f)

Biểu đồ 5-12: Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Nguồn cung hiện tại về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-13: Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Nhu cầu hiện tại về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-14: Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Khoảng cách cung cầu căn hộ hiện nay và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-15: Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Giá thuê bình quân hiện nay tính theo USD/M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-16: Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy trung bình hiện tại và tỷ lệ trống theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-17: Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam tương lai nguồn cung căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-18: Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Nhu cầu tương lai về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-19: Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Khoảng cách cung cầu trong tương lai và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-20: Tỷ lệ cho thuê trung bình USD / M2 của thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam trong tương lai và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) -2025 (f)

Biểu đồ 5-21: Tỷ lệ lấp đầy trung bình và tỷ lệ trống trong tương lai của thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 - 2025 (f)

Biểu đồ 5-22: Quy mô thị trường bất động sản căn hộ TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội về nguồn cung căn hộ, 2013-2018

Biểu đồ 5-23: Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội theo số căn, 2013-2018

Biểu đồ 5-24: Thành phố Hồ Chí Minh, Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ về cung cầu căn hộ, 2013-2018

Biểu đồ 5-25: Hà Nội, Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ về cung cầu căn hộ, 2013-2018

Biểu đồ 5-26: Giá thuê trung bình thị trường căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, tính theo USD/M2, 2013-2018

Biểu đồ 5-27: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình của thị trường căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-28: Quy mô thị trường bất động sản căn hộ tương lai tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội về nguồn cung căn hộ, 2019 (F) – 2025 (F)

Biểu đồ 5-29: Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội theo đơn vị, 2013-2018

Biểu đồ 5-30: Thành phố Hồ Chí Minh, Thị trường bất động sản căn hộ Tương lai chênh lệch cung cầu căn hộ, 2019 (F) – 2025 (F)

Biểu đồ 5-31: Hà Nội, Thị trường bất động sản căn hộ Khoảng cách cung cầu trong tương lai, 2019 (F) – 2025 (F)

Biểu đồ 5-32: Giá thuê trung bình trong tương lai của thị trường căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, tính bằng USD/M2, 2019 (F) – 2025 (F)

Biểu đồ 5-33: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình của thị trường căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-34: Quy mô thị trường bất động sản chung cư Việt Nam về nguồn cung căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

Biểu đồ 5-35: Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Nhu cầu hiện tại về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-36: Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Khoảng cách cung cầu căn hộ hiện nay và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-37: Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Tỷ lệ cho thuê trung bình hiện nay tính theo USD/M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-38: Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy trung bình hiện tại và tỷ lệ trống theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-39: Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam tương lai nguồn cung căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-40: Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Nhu cầu tương lai về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-41: Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Khoảng cách cung cầu trong tương lai về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-42: Tỷ lệ cho thuê trung bình thị trường bất động sản chung cư Việt Nam tính theo USD/M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) -2025 (f)

Biểu đồ 5-43: Tỷ lệ lấp đầy trung bình và tỷ lệ trống trong tương lai của thị trường chung cư Việt Nam tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 - 2025 (f)

Biểu đồ 5-44: Quy mô thị trường bất động sản Chung cư Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội về nguồn cung căn hộ, 2013-2018

Biểu đồ 5-45: Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội, 2013-2018

Biểu đồ 5-46: Thành phố Hồ Chí Minh, Khoảng cách thị trường bất động sản chung cư về cung cầu theo căn, 2013-2018

Biểu đồ 5-47: Hà Nội, Khoảng cách thị trường bất động sản chung cư về cung cầu theo căn hộ, 2013-2018

Biểu đồ 5-48: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản Tp.HCM và Hà Nội tính theo USD/M2, 2013-2018

Biểu đồ 5-49: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình của thị trường bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-50: Quy mô thị trường bất động sản tương lai tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội về nguồn cung căn hộ, 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-51: Nhu cầu thị trường bất động sản tương lai của Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội theo căn hộ, 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-52: Thành phố Hồ Chí Minh, Khoảng cách thị trường bất động sản tương lai về cung cầu theo căn, 2019 (f) - 2025 (f)

Biểu đồ 5-53: Hà Nội, Khoảng cách thị trường bất động sản chung cư về cung cầu theo căn hộ, 2019 (F) - 2025 (F)

Biểu đồ 5-54: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản tương lai tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, tính theo USD/M2, 2019 (F) - 2025 (F)

Biểu đồ 5-55: Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình của thị trường bất động sản Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-56: Thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Việt Nam Nguồn cung hiện tại về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-57: Thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Việt Nam Nhu cầu căn hộ hiện nay và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-58: Thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Việt Nam Khoảng cách cung cầu căn hộ hiện nay và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-59: Thị trường bất động sản Biệt thự, Nhà liền kề Việt Nam Tỷ giá thuê trung bình hiện nay tính theo USD/M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-60: Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống trung bình hiện nay theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-61: Thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Việt Nam Nguồn cung tương lai về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-62: Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Việt Nam Nhu cầu căn hộ trong tương lai và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-63: Thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Việt Nam, tương lai chênh lệch cung cầu căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-64: Thị trường bất động sản Biệt thự và Nhà liền kề Việt Nam Tỷ lệ cho thuê trung bình USD / M2 trong tương lai và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) -2025 (f)

Biểu đồ 5-65: Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy trung bình trong tương lai và tỷ lệ trống theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018 - 2025 (f)

Biểu đồ 5-66: Nguồn cung thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội theo căn, 2013-2018

Biểu đồ 5-67: Nhu cầu thị trường bất động sản bất động sản TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội theo đơn vị, 2013-2018

Biểu đồ 5-68: Nhu cầu thị trường bất động sản bất động sản thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội theo đơn vị, 2013-2018

Biểu đồ 5-69: Nhu cầu thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Hà Nội và Hà Nội theo đơn vị, 2013-2018

Biểu đồ 5-70: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản Biệt thự, nhà liền kề Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, tính theo USD/M2, 2013-2018

Biểu đồ 5-71: Thị trường bất động sản Biệt thự, nhà liền kề Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội Tỷ lệ lấp đầy trung bình hiện nay tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 5-72: Quy mô thị trường bất động sản tương lai tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội về nguồn cung theo căn, 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-73: Nhu cầu thị trường bất động sản tương lai tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội theo nhu cầu thị trường, 2018- 2025 (f)

Biểu đồ 5-74: Thành phố Hồ Chí Minh, Bất động sản bất động sản tương lai Khoảng cách cung cầu căn hộ, 2019 (F) - 2025 (F)

Biểu đồ 5-75: Khoảng cách thị trường bất động sản tương lai Hà Nội, biệt thự và nhà liền kề về cung cầu theo căn, 2019 (f) - 2025 (f)

Biểu đồ 5-76: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản tương lai tại Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, tính theo USD/M2, 2019 (F) - 2025 (F)

Biểu đồ 6-1: Lượng khách du lịch quốc tế Việt Nam (bao gồm cả Việt Nam Hồ Chí Minh và Hà Nội) tính bằng triệu lượt, 2013-2018

Biểu đồ 6-2: Thị trường khách sạn Việt Nam số lượng chìa khóa hiện tại và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 6-3: Số lượng chìa khóa tương lai của thị trường khách sạn Việt Nam và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) - 2025 (f)

Biểu đồ 6-4: Tỷ trọng thị trường khách sạn Hà Nội theo số lượng phòng (bao gồm dưới 50 phòng, từ 50-100 phòng, hơn 100 phòng), 2018

Biểu đồ 6-5: Thị trường khách sạn Việt Nam Số lượng khách sạn hiện tại tính theo đơn vị và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 6-6: Thị trường khách sạn Việt Nam Số lượng khách sạn hiện tại và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) - 2025 (f)

Biểu đồ 6-7: Giá phòng trung bình cao cấp và sang trọng tại Việt Nam (bao gồm khách sạn 4 sao và 5 sao) tính theo USD/ngày, 2013-2018

Biểu đồ 7-1: Quy mô thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam Xét về nguồn cung căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) 2013-2018

Biểu đồ 7-2: Quy mô thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam Xét về nguồn cung căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) - 2025 (F)

Biểu đồ 7-3: Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) 2013-2018

Biểu đồ 7-4: Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam theo căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) - 2025 (f)

Biểu đồ 7-5: Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam tính theo USD/M2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 7-6: Tỷ giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam tính theo USD/M2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) - 2025 (f)

Biểu đồ 7-7: Tỷ lệ lấp đầy thị trường căn hộ dịch vụ Việt Nam và tỷ lệ trống theo USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Biểu đồ 7-8: Tỷ lệ lấp đầy thị trường căn hộ dịch vụ Việt Nam và tỷ lệ trống theo USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) - 2025 (f)

Biểu đồ 8-1: Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới tại Việt Nam, 2013-2018

Biểu đồ 8-2: Quy mô thị trường bất động sản co-working Việt Nam về nguồn cung căn hộ, 2014-2018

Biểu đồ 8-3: Quy mô thị trường bất động sản co-working Việt Nam về nguồn cung theo căn, 2019 (f) – 2025 (f)

Biểu đồ 8-4: Quy mô trung tâm trung tâm trung bình thị trường bất động sản Co-working TP.

Biểu đồ 8-5: Thị trường bất động sản Co-working TP. Hồ Chí Minh, Số lượng không gian làm việc chung cho các thương hiệu lớn bao gồm CEO Suite, Dreamplex, Esmart, G Office, WeWork, Regus, Compass, TEC, The Hive, Toong, Cogo Co-working, 2018

Biểu đồ 8-6: Thị trường bất động sản Co-working Hà Nội, số lượng không gian làm việc chung cho các thương hiệu lớn (bao gồm Up Co-working, Regus, Toong, CoGo, Tik Tak, Dream Plex, Naked Hub, CEO Suite), 2018

Biểu đồ 8-7: Thị trường bất động sản Co-working Việt Nam, loại hình Tennant chính theo ngành, (bao gồm CNTT và các ngành khác), 2018

Biểu đồ 8-8: Thị trường bất động sản Co-working Việt Nam, loại hình Tennant chính theo ngành (Startup Founders, Self Employed/ Freelancers và những người khác) 2018

Biểu đồ 9-1: Thành phố Hồ Chí Minh, Đóng góp vào nguồn cung bất động sản công nghiệp theo quận (bao gồm Củ Chi, Bình Chánh, Nhà Bè, Quận 9 và các quận khác), Q1/2019

Biểu đồ 9-2: Chi phí xây dựng Tp.HCM theo loại dự án theo tỷ giá USD/M2, Q1/2019

Biểu đồ 9-3: Hà Nội, đóng góp vào nguồn cung bất động sản công nghiệp theo quận (gồm Đông Á, Tả Thất, Chương Mỹ...), Q1/2019

Biểu đồ 10-1: Dân số Đà Nẵng tính theo nghìn người và tốc độ tăng trưởng (%), 2013-2018

Biểu đồ 10-2: Nguồn cung thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng hiện tại và tương lai theo NLA SQM và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-3: Nguồn cung thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng theo phân hạng (bao gồm hạng A, B và C) theo NLA SQM, 2019

Biểu đồ 10-4: Nhu cầu thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng hiện tại và tương lai theo NLA SQM và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-5: Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng về cung cầu hiện tại và tương lai theo NLA SQM và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-6: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng hiện tại và tương lai theo USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-7: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng theo hạng (bao gồm hạng A, B và C) tính theo USD/m2/tháng, 2019

Biểu đồ 10-8: Tỷ lệ lấp đầy trung bình của thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng hiện tại và tương lai và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-9: Tỷ lệ lấp đầy trung bình của thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng theo phân hạng (bao gồm hạng A, B và C) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019

Biểu đồ 10-10: Nguồn cung thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng hiện tại và tương lai theo GFA SQM và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-11: Nhu cầu thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng hiện tại và tương lai theo GFA SQM và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-12: Khoảng cách thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng về cung cầu hiện tại và tương lai theo GFA SQM và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-13: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng hiện tại và tương lai theo USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-14: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng theo loại bất động sản tính bằng USD/m2/tháng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-15: Tỷ lệ lấp đầy trung bình của thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng hiện tại và tương lai và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-16: Tỷ lệ lấp đầy trung bình của thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-17: Thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng Nguồn cung hiện tại và tương lai theo căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-18: Nhu cầu thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng Hiện tại và tương lai về số căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-19: Khoảng cách thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng về cung cầu hiện tại và tương lai theo đơn vị và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-20: Giá thuê bất động sản nhà ở Đà Nẵng bình quân theo USD/M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) 2017-2025 (F)

Biểu đồ 10-21: Tỷ lệ lấp đầy trung bình của bất động sản nhà ở Đà Nẵng tính theo tỷ lệ phần trăm (%) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) 2017-2025 (F)

Biểu đồ 10-22: Thị trường bất động sản khách sạn Đà Nẵng Nguồn cung hiện tại và tương lai theo số lượng phòng theo căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-23: Doanh thu thị trường bất động sản khách sạn Đà Nẵng trên mỗi phòng trống, hiện tại và tương lai tính theo USD/phòng và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-24: Thị trường bất động sản khách sạn Đà Nẵng Tỷ lệ trung bình ngày hiện tại và tương lai tính theo USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Biểu đồ 10-25: Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản khách sạn Đà Nẵng tính theo USD hiện tại và tương lai và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Hình 13-1: Phân tích SWOT thị trường bất động sản Việt Nam

Hình 14-1: Quá trình thu hẹp bất động sản trên thị trường bất động sản Việt Nam

Biểu đồ 14-2: Chuỗi giá trị thị trường bất động sản Việt Nam

Biểu đồ 15-1: Mô hình kinh doanh thị trường rao vặt bất động sản trực tuyến Việt Nam trên cơ sở dòng doanh thu và hoa hồng

Hình 15-2: Phòng trưng bày không gian làm việc chung mới nổi

Hình 15-3: Phòng trưng bày không gian làm việc chung mới nổi

Hình 15-4: Emerge Co-working Spaces Gallery

Hình 15-5: Emerge Co-working Spaces Gallery


List of Table

Bảng 2-1: Phương pháp nghiên cứu hợp nhất cho thị trường mẫu

Bảng 2-2: Bảng bao gồm kích thước mẫu bao gồm các công ty cung cấp dịch vụ ăn uống, nhà cung cấp / nhà phân phối, người dùng cuối / khách hàng và các chuyên gia trong ngành

Bảng 2-3: Bảng bao gồm kích thước mẫu bao gồm loại người trả lời và tỷ lệ phần trăm kích thước mẫu

Bảng 2-4: Tập hợp các câu hỏi mẫu dự kiến được hỏi theo phương thức thực thể và kết quả mong muốn

Bảng 3-1: Nguồn cung thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam theo hạng (Hạng A, Hạng B, Hạng C) (Diện tích cho thuê ròng) tính theo mét vuông, 2013-2018

Bảng 3-2: Khoảng cách cung/cầu thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam (Diện tích cho thuê ròng) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 3-3: So sánh chéo thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam, căn hộ văn phòng (bao gồm giá thuê trung bình, quy mô căn hộ trung bình, tổng diện tích cho thuê, quận, thời gian thuê tối thiểu), Q2 2019

Bảng 3-4: Khoảng cách cung/cầu thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam (Diện tích cho thuê ròng) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f)- 2025 (f)

Bảng 3-5: Nguồn cung thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hồ Chí Minh theo hạng (hạng A, hạng B, hạng C) (Diện tích cho thuê ròng) tính theo mét vuông, 2013-2018

Bảng 3-6: Thành phố Hồ Chí Minh, Các dự án nhà hạng A đáng chú ý (bao gồm tên tài sản, ngày hoàn thành, tổng diện tích, diện tích cho thuê ròng, phí dịch vụ, tỷ lệ lấp đầy, giá chào thuê), Q2/2019

Bảng 3-7: Thành phố Hồ Chí Minh, các dự án nhà hạng B đáng chú ý (bao gồm tên bất động sản, ngày hoàn thành, tổng diện tích, diện tích cho thuê ròng, phí dịch vụ, tỷ lệ lấp đầy, giá chào thuê), Q2/2019

Bảng 3-8: Thành phố Hồ Chí Minh, So sánh chéo các tòa nhà hạng A đáng chú ý với NLA dưới 20000 m2 (bao gồm tên tài sản, diện tích cho thuê ròng, giá chào thuê và phí quản lý), Q2/2019

Bảng 3-9: Thành phố Hồ Chí Minh, So sánh chéo các tòa nhà hạng A đáng chú ý với NLA hơn 20000 m2 (bao gồm tên tài sản, diện tích cho thuê ròng, giá chào thuê và phí quản lý), Q2/2019

Bảng 3-10: Thị trường văn phòng thành phố Hồ Chí Minh Các giao dịch cho thuê chính (bao gồm tên tài sản, thị trường phụ, khách thuê, diện tích cho thuê và loại hình thuê), Q3 2018

Bảng 3-11: Thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hồ Chí Minh Các dự án lớn sắp ra mắt (bao gồm Tên bất động sản, Hạng bất động sản, Vị trí và NLA dự kiến), 2019-2021

Bảng 3-12: Thành phố Hồ Chí Minh, Tổng nguồn cung tương lai tích lũy Hạng Wise NLA (bao gồm Hạng A, Hạng B và Hạng C), tại M2, 2019 (F)- 2020 (F)

Bảng 3-13: Thị trường bất động sản văn phòng Thành phố Hồ Chí Minh chênh lệch cung/cầu trong tương lai (diện tích cho thuê ròng) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 3-14: Giá thuê trung bình trong tương lai của thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hồ Chí Minh theo hạng (bao gồm hạng A, hạng B và hạng C), tính theo USD/m2/tháng, 2019(F)-2025(F)

Bảng 3-15: Nguồn cung thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo hạng (Hạng A, Hạng B, Hạng C) (Diện tích cho thuê ròng) tính theo mét vuông, 2013-2018

Bảng 3-16: Chênh lệch cung/cầu thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội (Diện tích cho thuê ròng) tính theo mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 3-17: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội theo hạng (bao gồm hạng A, hạng B và hạng C), tính theo USD/m2/tháng, 2013-2018

Bảng 3-18: Hà Nội, các dự án nhà hạng A đáng chú ý (bao gồm tên tài sản, ngày hoàn thành, tổng diện tích, diện tích cho thuê ròng, phí dịch vụ, tỷ lệ lấp đầy, giá chào thuê), Q2/2019

Bảng 3-19: Hà Nội, các dự án nhà hạng B đáng chú ý (bao gồm tên tài sản, ngày hoàn thành, tổng diện tích, diện tích cho thuê ròng, phí dịch vụ, tỷ lệ lấp đầy, giá chào thuê), Q2/2019

Bảng 3-20: Các giao dịch cho thuê chính của thị trường văn phòng thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm tên tài sản, thị trường phụ, khách thuê, diện tích cho thuê và loại hình thuê), Q3 2018

Bảng 3-21: Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội Các dự án lớn sắp ra mắt bao gồm (Tên tài sản, Hạng bất động sản và Diện tích cho thuê ròng dự kiến), Q2 2019

Bảng 3-22: Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội, Nguồn cung tương lai NLA, tại M2, 2019 (F)- 2025(F)

Bảng 3-23: Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội chênh lệch cung/cầu trong tương lai (diện tích cho thuê ròng) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 3-24: Khuyến nghị thị trường bất động sản văn phòng Việt Nam liên quan đến các yếu tố thành công của việc phát triển trung tâm bán lẻ

Bảng 3-25: So sánh chéo các tòa nhà văn phòng hạng A và hạng B bao gồm vị trí, khách thuê, công ty quản lý, chủ sở hữu, thiết kế và kết cấu, bãi đậu xe, hệ thống kỹ thuật, cơ sở vật chất, vệ sinh, 2019

Bảng 3-26: Nghiên cứu điển hình tòa nhà văn phòng Vietcom Bank bao gồm Tổng quan về tòa nhà văn phòng, thông tin phát triển, tổng diện tích (SQM), tổng số tầng, tổng số văn phòng, tổng diện tích cho thuê, diện tích văn phòng/ showroom, loại tiện ích và tiện nghi có sẵn trong văn phòng, Giá thuê hàng năm, Tỷ lệ lấp đầy, 2019

Bảng 3-27: Nghiên cứu điển hình tòa nhà văn phòng Vietcom Bank Tower Thông tin bổ sung bao gồm

Bảng 3-28: Nghiên cứu điển hình cho Deutsches Haus Office Tower bao gồm Tổng quan về Home Office, Thông tin phát triển, Tổng diện tích SQM (GFA), Tổng số tầng, Tổng diện tích sàn, Diện tích sàn thuần, Diện tích căn hộ văn phòng trung bình, Số lượng văn phòng, Loại tiện ích và tiện ích có sẵn trong văn phòng, Giá thuê hàng năm, Tỷ lệ lấp đầy, 2019

Bảng 3-29: Nghiên cứu điển hình cho Deutsches Haus Office Tower Thông tin bổ sung bao gồm

Bảng 4-1: Khoảng cách cung/cầu thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam (Tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 4-2: Khoảng cách cung/cầu thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam (Tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) – 2025 (f)

Bảng 4-3: Nguồn cung thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh theo vị trí (bao gồm cả khu vực trung tâm và ngoài trung tâm), theo GFA SQM, 2013-2018

Bảng 4-4: Thành phố Hồ Chí Minh, Nguồn cung thị trường bất động sản theo loại nguồn cung, (bao gồm khối đế bán lẻ, trung tâm quận và trung tâm thương mại), tại GFA, M2, 2013-2018

Bảng 4-5: Khoảng cách cung/cầu thị trường bất động sản bán lẻ Thành phố Hồ Chí Minh (Tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 4-6: Giá thuê bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh bình quân theo vị trí (bao gồm CBD và ngoài trung tâm), tính theo USD/m2/tháng, 2013-2018

Bảng 4-7: Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh theo vị trí (bao gồm tỷ lệ lấp đầy khu vực trung tâm và ngoài trung tâm), theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016-2018

Bảng 4-8: Thị trường bất động sản bán lẻ TP. Các dự án khối đế bán lẻ đáng chú ý (bao gồm tên bất động sản, vị trí, NLA, giá chào thuê, tỷ lệ lấp đầy), Q2 2019

Bảng 4-9: Thị trường bất động sản bán lẻ TP. Các dự án cửa hàng bách hóa đáng chú ý (bao gồm tên bất động sản, vị trí, NLA, giá chào thuê, tỷ lệ lấp đầy) Q2 2019

Bảng 4-10: Thị trường bất động sản bán lẻ TP. Các dự án trung tâm thương mại đáng chú ý (bao gồm tên bất động sản, vị trí, NLA, giá chào thuê, tỷ lệ lấp đầy), Q2 2019

Bảng 4-11: So sánh chéo thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh các trung tâm thương mại lớn bao gồm Giá thuê trung bình, Tổng diện tích sàn, Tổng diện tích cho thuê, Quận, Thời gian thuê tối thiểu), Q3 2019

Bảng 4-12: Thị trường bất động sản văn phòng thành phố Hồ Chí Minh Các dự án lớn sắp triển khai (bao gồm tên dự án, vị trí dự án và diện tích dự kiến), Q2 2019

Bảng 4-13: Thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh Nguồn cung tương lai theo vị trí (bao gồm CBD và ngoài trung tâm), tại GFA SQM, 2019 (F)-2025 (F)

Bảng 4-14: Thành phố Hồ Chí Minh, Nguồn cung tương lai trên thị trường bất động sản theo loại nguồn cung, (bao gồm khối đế bán lẻ, trung tâm quận và trung tâm thương mại), tại GFA, SQM, 2019 (F)-2025 (F)

Bảng 4-15: Thị trường bất động sản bán lẻ Thành phố Hồ Chí Minh chênh lệch cung/cầu trong tương lai (tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025 (f)

Bảng 4-16: Giá thuê bất động sản bán lẻ tương lai tại Thành phố Hồ Chí Minh theo địa điểm (bao gồm cả khu vực trung tâm và ngoài khu vực trung tâm), tính theo USD/m2/tháng, 2019 (f)- 2025 (f)

Bảng 4-17: Tỷ lệ lấp đầy trong tương lai của thị trường bất động sản bán lẻ thành phố Hồ Chí Minh theo vị trí (bao gồm tỷ lệ lấp đầy khu vực trung tâm và ngoài trung tâm), theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F)- 2025 (F)

Bảng 4-18: Nguồn cung thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội theo vị trí (bao gồm cả khu vực trung tâm và ngoài trung tâm), theo GFA SQM, 2013-2018

Bảng 4-19: Khoảng cách cung/cầu thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội (Tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 4-20: Giá thuê bất động sản bán lẻ Hà Nội bình quân theo vị trí (bao gồm cả trung tâm và ngoài trung tâm), tính theo USD/m2/tháng, 2013-2018

Bảng 4-21: Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội theo vị trí (bao gồm tỷ lệ lấp đầy khu vực trung tâm và ngoài trung tâm), theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016-2018

Bảng 4-22: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội Các dự án khối đế bán lẻ đáng chú ý (bao gồm tên bất động sản, vị trí, NLA, giá chào thuê, tỷ lệ lấp đầy), Q2 2019

Bảng 4-23: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội Các dự án cửa hàng bách hóa đáng chú ý (bao gồm tên bất động sản, vị trí, NLA, giá chào thuê, tỷ lệ lấp đầy) Q2 2019

Bảng 4-24: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội Các dự án trung tâm thương mại đáng chú ý (bao gồm tên bất động sản, vị trí, NLA, giá chào thuê, tỷ lệ lấp đầy), Q2 2019

Bảng 4-25: Thị trường bất động sản văn phòng Hà Nội Các dự án lớn sắp triển khai (bao gồm tên dự án, vị trí dự án và diện tích dự kiến), Q2 2019

Bảng 4-26: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội Nguồn cung tương lai theo vị trí (bao gồm CBD và ngoài trung tâm), tại GFA SQM, 2019 (F)-2025 (F)

Bảng 4-27: Thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội chênh lệch cung/cầu trong tương lai (tổng diện tích cho thuê) tính bằng mét vuông và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2025 (f)

Bảng 4-28: Giá thuê trung bình bất động sản bán lẻ Hà Nội trong tương lai theo địa điểm (bao gồm CBD và ngoài trung tâm), tính theo USD/m2/tháng, 2019 (f)- 2025 (f)

Bảng 4-29: Tỷ lệ lấp đầy trong tương lai của thị trường bất động sản bán lẻ Hà Nội theo vị trí (bao gồm tỷ lệ lấp đầy khu vực trung tâm và ngoài trung tâm), theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F)- 2025 (F)

Bảng 4-30: Khuyến nghị thị trường bất động sản bán lẻ Việt Nam liên quan đến các yếu tố thành công của việc phát triển trung tâm bán lẻ

Bảng 4-31: Nghiên cứu điển hình cho Vincom Center bao gồm (Tổng quan, Nhà sáng lập, Vị trí, Thương hiệu, Thành phần, Số tầng, Diện tích sàn, Số lượng Đơn vị Bán lẻ, Quy mô Căn hộ Trung bình, Bãi đậu xe, Tổng diện tích cho thuê, Giá thuê hàng năm, Biến động Diện tích Căn hộ), 2019

Bảng 4-32: Nghiên cứu điển hình cho Diamond Plaza bao gồm (Tổng quan, Nhà sáng lập, Vị trí, Thương hiệu, Số tầng, Diện tích sàn, Số lượng đơn vị bán lẻ, Quy mô căn hộ trung bình, Bãi đậu xe, Tổng GFA, Tổng diện tích cho thuê, Giá thuê hàng năm, Biến thể diện tích căn hộ, Tỷ lệ lấp đầy), 2019

Bảng 5-1: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Nguồn cung hiện tại theo loại hình đơn vị ở (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự - nhà phố) 2013-2018

Bảng 5-2: Việt Nam, Diện tích sàn nhà ở được xây dựng theo loại hình nhà ở (bao gồm căn hộ, nhà riêng, biệt thự) tại SQM, 2013-2017

Bảng 5-3: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Nguồn cung tương lai theo loại hình căn hộ (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự - nhà phố), 2019 (f)- 2025 (f)

Bảng 5-4: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Nhu cầu hiện tại theo loại hình đơn vị ở (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự - nhà phố) 2013-2018

Bảng 5-5: Nhu cầu thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam trong tương lai theo loại hình đơn vị ở (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự - nhà phố), 2019 (f)- 2025 (f)

Bảng 5-6: Khoảng cách thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam về cung cầu (bao gồm cung, cầu, chênh hụt) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) 2013-2018

Bảng 5-7: Khoảng cách thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam về cung cầu (bao gồm cung, cầu, chênh lệch) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f)- 2025 (f)

Bảng 5-8: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Giá thuê trung bình hiện nay theo loại hình đơn vị ở (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự-nhà phố) tính theo USD/M2, 2013-2018

Bảng 5-9: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Giá thuê bình quân hiện tại theo loại hình đơn vị ở (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự-nhà phố) tính theo USD/M2, 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 5-10: Thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam Tỷ lệ lấp đầy trung bình hiện nay theo loại hình đơn vị ở (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự-nhà phố) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-11: Tỷ lệ lấp đầy trung bình của thị trường bất động sản nhà ở Việt Nam theo loại hình đơn vị ở (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự-nhà phố) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-12: Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Nhu cầu hiện tại theo đơn vị (bao gồm cung, cầu và chênh hẹt) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-13: Giá thuê trung bình thị trường căn hộ Việt Nam theo hạng (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), theo USD/M2, 2013-2018

Bảng 5-14: Giá thuê trung bình thị trường căn hộ Việt Nam theo BHK (bao gồm giá thuê BHK tại Việt Nam, Hồ Chí Minh và Hà Nội), tính theo USD/tháng, 2013-2018

Bảng 5-15: Tỷ lệ lấp đầy trung bình thị trường căn hộ Việt Nam theo hạng (bao gồm hạng A và hạng B), tính theo USD/M2, 2013-2018

Bảng 5-16: Thị trường bất động sản căn hộ Việt Nam Khoảng cách cung cầu trong tương lai theo đơn vị (bao gồm cung, cầu và chênh hụt) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-17: Giá thuê trung bình trong tương lai của thị trường căn hộ chung cư Việt Nam theo hạng (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), tính theo USD/M2, 2019(F) – 2025 (F)

Bảng 5-18: Tỷ lệ lấp đầy trung bình trong tương lai của thị trường căn hộ chung cư Việt Nam theo hạng (bao gồm hạng A và hạng B), tính theo USD/M2, 2019 (F)- 2025 (F)

Bảng 5-19: Nguồn cung thị trường bất động sản căn hộ thành phố Hồ Chí Minh theo phân loại (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), theo căn hộ, 2013-2018

Bảng 5-20: Nguồn cung thị trường bất động sản căn hộ Hà Nội theo phân loại (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), theo căn hộ, 2013-2018

Bảng 5-21: Thành phố Hồ Chí Minh, Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ về cung cầu (bao gồm, cung, cầu và chênh hời) về số căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-22: Hà Nội, Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ về cung cầu (bao gồm, cung, cầu và chênh lệch) theo căn hộ, 2013-2018

Bảng 5-23: Giá thuê trung bình thị trường căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh theo hạng (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), tính theo USD/M2, 2013-2018

Bảng 5-24: Giá thuê trung bình thị trường căn hộ Hà Nội theo hạng (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), theo USD/M2, 2013-2018

Bảng 5-25: Khu Thị trường Bất động sản Căn hộ Thành phố Hồ Chí Minh và Giá thuê BHK Wise (bao gồm Tên quận, Chia phòng, Giá thuê, Giá phòng trung bình theo BHK, Giá phòng trung bình quận), 2019

Bảng 5-26: Tỷ lệ lấp đầy trung bình của thị trường căn hộ thành phố Hồ Chí Minh theo hạng (bao gồm hạng A, hạng B và trung bình thị trường), theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-27: Tỷ lệ lấp đầy trung bình của thị trường căn hộ Hà Nội theo hạng (bao gồm hạng A, hạng B và trung bình thị trường), theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-28: Nguồn cung thị trường bất động sản tương lai tại Thành phố Hồ Chí Minh theo danh mục (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), theo căn, 2019 (F) – 2025 (F)

Bảng 5-29: Nguồn cung bất động sản tương lai của căn hộ Hà Nội theo phân khúc (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), theo căn, 2019 (F) – 2025 (F)

Bảng 5-30: Thành phố Hồ Chí Minh, Thị trường bất động sản căn hộ Khoảng cách cung cầu trong tương lai (bao gồm, cung, cầu và chênh lệch) về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) – 2025 (F)

Bảng 5-31: Hà Nội, Thị trường bất động sản căn hộ Khoảng cách cung cầu trong tương lai (bao gồm, cung, cầu và chênh hời) trong các căn hộ, 2013-2018

Bảng 5-32: Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Nhu cầu hiện tại theo đơn vị (bao gồm cung, cầu và chênh lệch) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-33: Thị trường bất động sản chung cư Việt Nam Khoảng cách cung cầu trong tương lai theo đơn vị (bao gồm cung, cầu và chênh hụt) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-34: Thị trường bất động sản chung cư TP. Các bất động sản chính bao gồm (Tên bất động sản, Chủ đầu tư, Số lượng căn hộ, Giá chào bán), Q2 2019

Bảng 5-35: Thị trường bất động sản chung cư Hà Nội Các bất động sản chính bao gồm (Tên bất động sản, Chủ đầu tư và Số lượng căn hộ), Q2 2019

Bảng 5-36: Thành phố Hồ Chí Minh, Khoảng cách thị trường bất động sản nhà chung cư về cung cầu (bao gồm, cung, cầu và chênh hời) về số căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-37: Hà Nội, Khoảng cách thị trường bất động sản nhà chung cư về cung cầu (bao gồm, cung, cầu và chênh hời) theo đơn vị và tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-38: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản Chung cư Thành phố Hồ Chí Minh theo hạng (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), theo USD/M2, 2013-2018

Bảng 5-39: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản chung cư Hà Nội theo hạng (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), theo USD/M2, 2013-2018

Bảng 5-40: Thị trường bất động sản chung cư Hồ Chí Minh Các dự án lớn sắp ra mắt bao gồm (Tên bất động sản, Chủ đầu tư, Số lượng căn, Giá chào bán), Q2 2019

Bảng 5-41: Thị trường bất động sản chung cư Hà Nội Các dự án lớn sắp ra mắt bao gồm (Tên bất động sản, Chủ đầu tư, Tổng số căn, Dự kiến năm hoàn thành), Q2 2019

Bảng 5-42: Thành phố Hồ Chí Minh, Bất động sản chung cư Khoảng cách thị trường tương lai về cung và cầu (bao gồm, cung, cầu và chênh lệch) về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 5-43: Hà Nội, Khoảng cách thị trường bất động sản chung cư về cung cầu (bao gồm, cung, cầu và chênh lệch) theo đơn vị và tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 5-44: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản chung cư Thành phố Hồ Chí Minh theo hạng (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), theo USD/M2, 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 5-45: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản chung cư Hà Nội theo hạng mục (bao gồm hạng sang, cao cấp, trung cấp và bình dân), theo USD/M2, 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 5-46: Thị trường bất động sản Biệt thự và Nhà liền kề Việt Nam Nhu cầu hiện tại theo đơn vị (bao gồm cung, cầu và chênh lệch) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-47: Thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Việt Nam Giá thuê trung bình hiện nay theo loại bất động sản (bao gồm biệt thự và nhà liền kề) tính theo USD/M2, 2013-2018

Bảng 5-48: Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Việt Nam Khoảng cách cung cầu trong tương lai theo đơn vị (bao gồm cung, cầu và chênh lệch) và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-49: Thị trường Bất động sản Biệt thự và Nhà liền kề Việt Nam Tỷ lệ cho thuê trung bình trong tương lai theo loại hình bất động sản (bao gồm biệt thự và nhà liền kề) tính theo USD / M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) -2025 (f)

Bảng 5-50: Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Thành phố Hồ Chí Minh Các bất động sản chính bao gồm (Tên bất động sản, Chủ đầu tư, Số lượng căn hộ, Giá chào bán), Q2 2019

Bảng 5-51: Biệt thự và nhà liền kề Thành phố Hồ Chí Minh Khoảng cách thị trường cung cầu (bao gồm, cung, cầu và chênh hời) về căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-52: Khoảng cách thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Hà Nội về cung cầu (bao gồm, cung, cầu và chênh hời) về số căn và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 5-53: Thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Thành phố Hồ Chí Minh Giá thuê trung bình hiện nay theo loại bất động sản (bao gồm biệt thự và nhà liền kề) tính theo USD/M2, 2013-2018

Bảng 5-54: Thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Hà Nội Giá thuê bình quân hiện nay theo loại bất động sản (bao gồm biệt thự và nhà liền kề) tính theo USD/M2, 2013-2018

Bảng 5-55: Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Thành phố Hồ Chí Minh Các dự án sắp triển khai bao gồm (Tên dự án, Chủ đầu tư, Số lượng căn, Giá chào bán), 2019

Bảng 5-56: Thị trường bất động sản biệt thự và nhà liền kề Hà Nội Các dự án sắp triển khai bao gồm (Tên dự án, Chủ đầu tư, Số lượng căn, Giá chào bán), 2019

Bảng 5-57: Thành phố Hồ Chí Minh, Bất động sản chung cư Khoảng cách thị trường tương lai về cung và cầu (bao gồm, cung, cầu và chênh hời) về số căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 5-58: Bất động sản Hà Nội, Biệt thự và Nhà liền kề Khoảng cách thị trường tương lai về cung và cầu (bao gồm, cung, cầu và chênh hời) theo đơn vị và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 5-59: Biệt thự và nhà liền kề Thành phố Hồ Chí Minh Tỷ lệ cho thuê trung bình trong tương lai theo loại hình bất động sản (bao gồm biệt thự và nhà phố) tính bằng USD / M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) -2025 (f)

Bảng 5-60: Thị trường bất động sản biệt thự, nhà liền kề Hà Nội Tỷ lệ cho thuê trung bình trong tương lai theo loại hình bất động sản (bao gồm biệt thự và nhà liền kề) tính theo USD/M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) -2025 (F)

Bảng 5-61: Khuyến nghị Việt Nam về phát triển thị trường nhà ở

Bảng 6-1: Thị trường khách sạn Việt Nam Tổng số chìa khóa theo sao (%), 2013-2018

Bảng 6-2: Thị trường khách sạn Việt Nam Số lượng 3-5 sao theo thành phố (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Phú Quốc), 2012-2016

Bảng 6-3: Thị trường khách sạn Việt Nam Tổng số khách sạn theo sao (%), 2013-2018

Bảng 6-4: Tỷ lệ lấp đầy hiện tại của thị trường khách sạn Việt Nam bao gồm (Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam) theo Tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 6-5: Tỷ lệ lấp đầy trong tương lai của thị trường khách sạn Việt Nam bao gồm (Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam) theo Tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) – 2025 (F)

Bảng 6-6: Thị trường khách sạn Việt Nam Tỷ giá trung bình ngày hiện tại bao gồm (Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam) tính bằng USD/ Ngày 2013-2018

Bảng 6-7: Tỷ lệ trung bình ngày trong tương lai của thị trường khách sạn Việt Nam bao gồm (Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam) theo Tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) – 2025 (F)

Bảng 6-8: Thị trường khách sạn Việt Nam Doanh thu vãng lai trên mỗi phòng trống bao gồm (Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam) tính bằng USD/ Ngày 2013-2018

Bảng 6-9: Doanh thu tương lai trên mỗi phòng trống của thị trường khách sạn Việt Nam bao gồm (Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và Việt Nam) theo Tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (F) – 2025 (F)

Bảng 6-10: Giá trung bình ngày trên thị trường khách sạn Việt Nam theo sao (bao gồm các khách sạn 1-5 sao tại thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), USD/ngày, 2019

Bảng 6-11: Thị trường khách sạn Việt Nam, Bảng so sánh chéo giá phòng theo thành phố và thương hiệu (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Phú Quốc), theo USD*, 2019

Bảng 6-12Lượng khách du lịch quốc tế Việt Nam (bao gồm Việt Nam Hồ Chí Minh và Hà Nội) tính bằng triệu lượt, 2013-2025 (F)

Bảng 6-13Lượng khách du lịch nội địa Việt Nam (bao gồm Việt Nam Hồ Chí Minh và Hà Nội) tính bằng triệu lượt, 2013-2025 (F)

Bảng 6-14: Thị trường khách sạn Việt Nam Chi tiêu bình quân mỗi ngày của khách du lịch nội địa bao gồm (Lưu trú, ăn uống, vận chuyển. Tham quan, mua sắm, sức khỏe và những người khác) trong Ngàn đồng, 2013 và 2017

Bảng 6-15: Thị trường khách sạn Việt Nam Chi tiêu bình quân mỗi ngày của khách du lịch quốc tế bao gồm (Lưu trú, ăn uống, vận chuyển. Tham quan, mua sắm, sức khỏe và những người khác) trong Ngàn đồng, 2013 và 2017

Bảng 6-16: Chi tiêu trung bình mỗi ngày của khách du lịch nội địa trên thị trường khách sạn Việt Nam bao gồm (khách sạn 1 sao, khách sạn 2 sao, khách sạn 3 sao, khách sạn 4 sao, khách sạn 5 sao, khách sạn không sao, nhà khách, biệt thự du lịch, làng du lịch, hộ du lịch, khác) trong nghìn đồng, 2013 và 2017

Bảng 6-17: Thị trường khách sạn Việt Nam, Tỷ trọng tổng khách quốc tế đi đến các điểm đến nổi tiếng (bao gồm TP HCM, Hà Nội, Quảng Ninh, Quảng Nam, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Thừa Thiên-Huế) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2012-2017

Bảng 6-18: Khuyến nghị các yếu tố thành công của bất động sản khách sạn Việt Nam để phát triển khách sạn

Bảng 6-19: Phân tích doanh thu thị trường bất động sản khách sạn Việt Nam giữa khách sạn và căn hộ dịch vụ (bao gồm các loại dòng doanh thu, biên lợi nhuận hoạt động gộp và lợi nhuận), 2019

Bảng 7-1: Quy mô thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam Về nguồn cung tại các căn hộ bao gồm (Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam) 2013-2018

Bảng 7-2: Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ TP. Các dự án đáng chú ý (bao gồm tên dự án, tổng số phòng, tỷ lệ lấp đầy trung bình, ARR), Q2 2019

Bảng 7-3: Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Hà Nội Các dự án đáng chú ý (bao gồm tên dự án, tổng số phòng, tỷ lệ lấp đầy trung bình, ARR), Q2 2019

Bảng 7-4: Quy mô thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam Về nguồn cung căn hộ (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 7-5: Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Thành phố Hồ Chí Minh Các dự án sắp ra mắt (bao gồm tên bất động sản, vị trí, số lượng chìa khóa), 2019

Bảng 7-6: Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Hà Nội Các dự án sắp ra mắt (bao gồm tên dự án, quận, tổng cung), 2019

Bảng 7-7: Quy mô thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam Xét về nhu cầu trong các căn hộ bao gồm (Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam) 2013-2018

Bảng 7-8: Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam theo đơn vị (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 7-9: Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam theo số căn, 2013-2018

Bảng 7-10: Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam Khoảng cách cung/cầu trong tương lai về số căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2018

Bảng 7-11: Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam theo căn, 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 7-12: Thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam Khoảng cách cung/cầu trong tương lai về số căn hộ và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2019 (f) - 2025 (f)

Bảng 7-13: Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam tính bằng USD/M2/ tháng (bao gồm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), 2013-2018

Bảng 7-14: Nhu cầu thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam tính theo USD/M2/ tháng (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 7-15Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam hạng A (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), tính theo USD/M2/tháng, 2013-2018

Bảng 7-16Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam hạng A (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), tính theo USD/M2/tháng, 2013-2018

Bảng 7-17Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam cho hạng A và B, tính theo USD/m2/tháng, 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 7-18: Tỷ lệ lấp đầy thị trường căn hộ dịch vụ Việt Nam tính theo tỷ lệ lấp đầy (%) (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), 2013-2018

Bảng 7-19: Tỷ lệ lấp đầy thị trường căn hộ dịch vụ Việt Nam tính theo tỷ lệ phần trăm (%) (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 7-20Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam hạng A (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), tính theo USD/M2/tháng, 2013-2018

Bảng 7-21Giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam hạng A (bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Việt Nam), tính theo USD/M2/tháng, 2013-2018

Bảng 7-22Tỷ giá thuê thị trường bất động sản căn hộ dịch vụ Việt Nam cho hạng A và B, tính theo USD/m2/tháng, 2019 (F) - 2025 (F)

Bảng 8-1: Thị trường bất động sản Co-working Việt Nam Số lượng nhà cung cấp không gian làm việc chung theo thành phố (bao gồm, Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Việt Nam), 2017-2018

Bảng 8-2: Thị trường bất động sản co-working Việt Nam Diện tích cho thuê ròng không gian làm việc chung trung bình do nhà cung cấp cung cấp (bao gồm, Regus, Goffice, Kcloud, Toong, Circo, CEO Suite), 2018

Bảng 8-3: Thị trường bất động sản co-working Việt Nam, loại hình tennant chính theo ngành (Startup Founders, Self Employed/ Freelancers và những người khác) 2018

Bảng 8-4: So sánh chéo bất động sản Co-working Việt Nam giữa văn phòng dịch vụ, văn phòng truyền thống và không gian làm việc chung (bao gồm Diện tích trung bình, Giá thuê hàng tháng, Thời hạn thuê), 2018

Bảng 9-1: Tỷ lệ lấp đầy thị trường công nghiệp miền Bắc Việt Nam và tỷ lệ trống theo tỷ lệ phần trăm (%), H1/2019

Bảng 9-2: Tỷ lệ lấp đầy thị trường công nghiệp miền Nam và tỷ lệ trống theo tỷ lệ phần trăm (%), H1/2019

Bảng 9-3: Thị trường công nghiệp miền Bắc Việt Nam Tổng diện tích và Tổng diện tích cho thuê tính bằng ha, H1/2019

Bảng 9-4: Thị trường công nghiệp miền Nam Tổng diện tích và Tổng diện tích cho thuê tính bằng ha, H1/2019

Bảng 9-5: Diện tích sử dụng thị trường công nghiệp miền Bắc Việt Nam và diện tích trống tính bằng ha, H1/2019

Bảng 9-6: Diện tích lấp đầy thị trường công nghiệp miền Nam và diện tích trống tính bằng ha, H1/2019

Bảng 9-7: Thị trường công nghiệp miền Bắc Số lượng dự án công nghiệp và giá thuê trung bình theo USD/M2/Kỳ, H1/2019

Bảng 9-8: Thị trường công nghiệp miền Nam Số lượng dự án công nghiệp và giá thuê trung bình theo USD/M2/Kỳ, Q1/2019

Bảng 9-9: Thị trường bất động sản Việt Nam giao dịch gần đây theo quốc tịch, khu công nghiệp, tỉnh Việt Nam và đầu tư USD, H1/2019

Bảng 9-10: Các KCN TP. Hồ Chí Minh theo vị trí, tổng diện tích, tổng diện tích cho thuê, giá chào thuê, tỷ lệ lấp đầy và thời hạn LUR, Q1/2019

Bảng 9-11: Giá chào thuê trung bình thành phố Hồ Chí Minh, tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống theo quận, Q1/2019

Bảng 9-12: Thành phố Hồ Chí Minh, Nguồn cung ước tính trong tương lai theo tổng diện tích sàn tính theo ha (HA)

Bảng 9-13: Các KCN Hà Nội theo vị trí, Tổng diện tích, Tổng diện tích cho thuê, Giá chào thuê, Tỷ lệ lấp đầy và LUR Kỳ hạn, Q1/2019

Bảng 9-14: Giá chào thuê trung bình tại thành phố Hồ Chí Minh, tỷ lệ lấp đầy và tỷ lệ trống theo quận, Q1/2019

Bảng 9-15: Hà Nội, Nguồn cung ước tính trong tương lai theo tổng diện tích sàn tính theo ha (HA)

Bảng 10-1: Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Năng trong cung cầu hiện tại và theo NLA M2 và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Bảng 10-2: Thị trường bất động sản văn phòng Đà Nẵng Các dự án lớn đáng chú ý (bao gồm Hạng, Tên, Diện tích cho thuê ròng, Tỷ lệ lấp đầy, Giá chào thuê trung bình), 2019

Bảng 10-3: Khoảng cách thị trường bất động sản văn phòng Năng trong cung cầu hiện tại và theo GFA SQM và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Bảng 10-4: Thị trường bất động sản bán lẻ Đà Nẵng Các dự án lớn đáng chú ý (bao gồm loại bất động sản, tên, diện tích cho thuê ròng, tỷ lệ lấp đầy, giá chào thuê trung bình), 201

Bảng 10-5: Nguồn cung thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng theo loại hình bất động sản (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự) theo căn hộ, 2017-2025 (f)

Bảng 10-6: Nhu cầu thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng theo loại hình bất động sản (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự) theo căn hộ, 2017-2025 (f)

Bảng 10-7: Khoảng cách thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng về cung cầu hiện tại và theo đơn vị, 2017-2025 (f)

Bảng 10-8: Khoảng cách thị trường bất động sản căn hộ Đà Nẵng về cung cầu hiện tại và theo đơn vị, 2017-2025 (f)

Bảng 10-9: Khoảng cách thị trường bất động sản chung cư Đà Nẵng về cung cầu hiện tại và theo đơn vị, 2017-2025 (f)

Bảng 10-10: Khoảng cách thị trường bất động sản Biệt thự Đà Nẵng về cung cầu hiện tại và theo đơn vị, 2017-2025 (f)

Bảng 10-11: Giá thuê trung bình thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng theo loại hình bất động sản (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự) tính bằng USD/M2, 2017-2025 (F)

Bảng 10-12: Tỷ lệ lấp đầy thị trường bất động sản nhà ở Đà Nẵng theo loại hình bất động sản (bao gồm căn hộ, chung cư và biệt thự) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017-2025 (f)

Bảng 14-1: Mô tả quá trình thu hẹp đối với một bất động sản trên thị trường bất động sản Việt Nam.

Bảng 14-2: Mô tả chuỗi giá trị thị trường bất động sản Việt Nam

Bảng 15-1: Thị trường proptech Việt Nam: Kịch bản đầu tư và mua bán sáp nhập

Bảng 15-2: Các yếu tố thành công quan trọng có thể ảnh hưởng đến việc áp dụng công nghệ, trong tổ chức.

Bảng 15-3: Tóm tắt thị trường rao vặt trực tuyến Việt Nam bao gồm (Tổng quan về thông số, người chơi chính, quy mô thị trường, doanh thu của các công ty lớn và sự hiện diện

Bảng 15-4: Nghiên cứu điển hình về phân loại trực tuyến của Việt Nam: Rever.vn bao gồm các thông số, tài chính chính, đầu tư, dịch vụ cung cấp, sự hiện diện trong khu vực, thách thức và cách giải quyết chúng, 2019

Bảng 15-5: Tóm tắt thị trường rao vặt trực tuyến Việt Nam bao gồm (Tổng quan về thông số, người chơi chính, quy mô thị trường, doanh thu của những người chơi chính và sự hiện diện

Bảng 15-6: Nghiên cứu điển hình về một công ty đồng nghiệp ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương- Nổi lên: Sydney

Bảng 15-7: Tóm tắt thị trường cho thuê và cho thuê trực tuyến của Việt Nam bao gồm (Tổng quan về thông số, người chơi chính, quy mô thị trường, doanh thu của các nhà đầu tư lớn và sự hiện diện

Bảng 15-8: Nghiên cứu điển hình về một công ty tham gia thị trường cho thuê và cho thuê trực tuyến tại Việt Nam - Ohana: Việt Nam

You can also purchase parts of this report. Do you want to check out a section wise price list?
Get Price Break-up

Why Buy From US?

RRR
Refine Robust Result (RRR) Framework

What makes us stand out is that our consultants follows Robust, Refine and Result (RRR) methodology. i.e. Robust for clear definitions, approaches and sanity checking, Refine for differentiating respondents facts and opinions and Result for presenting data with story

reach
Our Reach Is Unmatched

We have set a benchmark in the industry by offering our clients with syndicated and customized market research reports featuring coverage of entire market as well as meticulous research and analyst insights.

Research
Shifting the Research Paradigm

While we don't replace traditional research, we flip the method upside down. Our dual approach of Top Bottom & Bottom Top ensures quality deliverable by not just verifying company fundamentals but also looking at the sector and macroeconomic factors.

Insite
More Insights-Better Decisions

With one step in the future, our research team constantly tries to show you the bigger picture. We help with some of the tough questions you may encounter along the way: How is the industry positioned? Best marketing channel? KPI's of competitors? By aligning every element, we help maximize success.

Trust
Transparency and Trust

Our report gives you instant access to the answers and sources that other companies might choose to hide. We elaborate each steps of research methodology we have used and showcase you the sample size to earn your trust.

support
Round the Clock Support

If you need any support, we are here! We pride ourselves on universe strength, data quality, and quick, friendly, and professional service.

Why Client Choose Us?

400000+ Reports in repository
150+ Consulting project a year
100+ Analysts
8000+ Client Queries in 2022


Trusted By 2500+ Brands

1b3b738490c13.jpeg 2560px-Husqvarna_logo.svg.png 1604913217_B2Yxr3_jk_01.jpg ashirvad-pipe-logo-500x500.png Ashland_4color_process.png Bosch_logo.png fenesta-vector-logo.png greenply-logo-469D8F2DFE-seeklogo.com.png headline.jpeg Kansai_Nerolac_Paints_logo.svg.png logo.png Prince Pipes and Fittings Limited 3.jpg Ultratech_Cement_Logo.svg.png unnamed.jpg Vedanta-Logo-JPG.jpg victaulic-logo-vector.png 1b3b738490c13.jpeg 2560px-Husqvarna_logo.svg.png 1604913217_B2Yxr3_jk_01.jpg ashirvad-pipe-logo-500x500.png Ashland_4color_process.png Bosch_logo.png fenesta-vector-logo.png greenply-logo-469D8F2DFE-seeklogo.com.png headline.jpeg Kansai_Nerolac_Paints_logo.svg.png logo.png Prince Pipes and Fittings Limited 3.jpg Ultratech_Cement_Logo.svg.png unnamed.jpg Vedanta-Logo-JPG.jpg victaulic-logo-vector.png