Triển vọng Thị trường Kho bãi Việt Nam đến năm 2022 - Theo Mô hình Kinh doanh (Vận tải Công nghiệp / Bán lẻ, Vận tải Container, Kho lạnh, Nông nghiệp và Khác) và theo Người dùng Cuối (Bán lẻ, Thiết bị Điện tử, Dệt may và Da giày, Sản phẩm Gỗ và Khác)

About the Report

About the Report

Báo cáo có tiêu đề "Triển vọng thị trường kho bãi Việt Nam đến năm 2022 – Theo mô hình kinh doanh (Vận tải công nghiệp / bán lẻ, Vận tải container, Kho lạnh, Nông nghiệp và các ngành khác) và theo người dùng cuối (Bán lẻ, Thiết bị điện tử, Dệt may, Sản phẩm gỗ và các ngành khác)" cung cấp một phân tích toàn diện về dịch vụ kho bãi tại Việt Nam. Báo cáo tập trung vào quy mô thị trường tổng thể, phân khúc thị trường theo số lượng kho (miền Nam Việt Nam và các quốc gia khác); bởi người dùng cuối (bán lẻ, thiết bị điện tử, dệt may, giày dép, sản phẩm gỗ và những người khác); của các công ty quốc tế và trong nước; và theo mô hình kinh doanh (vận chuyển hàng hóa công nghiệp / bán lẻ, vận tải container, kho lạnh, nông nghiệp và các loại khác). Báo cáo cũng bao gồm bối cảnh so sánh tổng thể trong thị trường kho bãi Việt Nam. Báo cáo kết luận với các dự báo thị trường về dịch vụ kho bãi và các khuyến nghị của các nhà phân tích nêu bật những cơ hội và cảnh báo chính đối với thị trường kho bãi Việt Nam.

Tổng quan và quy mô thị trường kho bãi Việt Nam
Về tạo doanh thu, thị trường kho bãi tại Việt Nam được đánh giá ở mức ~ tỷ USD trong năm 2011. Thị trường đã được chứng kiến để tăng lên USD ~ tỷ, do đó cho thấy sự tăng trưởng ~% trong năm 2012. Trong vài năm qua, sự phát triển nhanh chóng của thị trường bán lẻ đã được thể hiện rõ ở Việt Nam với sự gia tăng liên tục của bán lẻ có tổ chức hoặc mua sắm hiện đại trên cả nước. Doanh số bán lẻ tại Việt Nam được đánh giá ở mức ~ tỷ USD trong năm 2011. Mở rộng tầng lớp trung lưu và dân số trẻ khá lớn cùng với du lịch phát triển mạnh ở Việt Nam đã thu hút một loạt các thương hiệu quốc tế, do đó thúc đẩy nhu cầu về dịch vụ kho bãi trong nước. Thị trường kho bãi Việt Nam đã tăng lên ~ tỷ USD trong năm 2017 với tốc độ CAGR sáu năm là ~% cho giai đoạn xem xét 2011-2017. Các quy trình sản xuất "Just-in-Time" và "Just-in-Case" đang là xu hướng trong ngành kho bãi toàn cầu, bao gồm cả Việt Nam, với mục đích loại bỏ chất thải và sự không nhất quán đang cản trở năng suất tổng thể.
Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam

Theo số lượng kho
Khu vực miền Nam Việt Nam thống trị thị trường kho bãi Việt Nam với sự hiện diện ~% kho bãi trong năm 2017 do gần các điểm đến chính như sân bay, cảng biển, các thành phố lớn, đường cao tốc chính và biên giới. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam dành riêng cho việc phát triển thương mại, xuất khẩu, công nghệ, dịch vụ và viễn thông. Các khu vực của nó bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu, Đồng Nai, Tây Ninh và Bình Phước. Các khu vực khác như miền Bắc và miền Trung Việt Nam đại diện chung cho ~% kho còn lại trong cả nước. Vinafco, Sài Gòn, Newport, Mappletree, Draco và Indo-Trans là một số công ty lớn nằm ở khu vực phía Bắc trong khi đó; PSCH, Thanh Hóa, Vinafco và Transimex là một số công ty lớn nằm ở miền Trung Việt Nam.

Bởi người dùng cuối
Lĩnh vực bán lẻ thúc đẩy đầu tư và giá trị đáng kể cho thị trường kho bãi Việt Nam bằng cách chiếm thị phần doanh thu trị giá ~% trong năm 2017. Sức mua ngày càng tăng của người tiêu dùng Việt Nam sở hữu thu nhập khả dụng tăng đáng kể cùng với sự thâm nhập internet ngày càng tăng trong nước đã thúc đẩy ngành thương mại điện tử của đất nước. Phân khúc thiết bị điện tử theo sau bán lẻ với thị phần doanh thu ~% tại thị trường kho bãi Việt Nam trong năm 2017 do hiệu quả kinh tế được cải thiện của đất nước và lối sống ngày càng hiện đại của người tiêu dùng. Các công ty hàng đầu lớn như Samsung, Vina Electronics Co Ltd và Oppo Electronics Corp đã khởi xướng một số hoạt động tiếp thị để giới thiệu sản phẩm mới của họ nhằm thu hút người tiêu dùng Việt Nam và củng cố uy tín của họ trên thị trường. Các chiến dịch này được tổ chức tại các thành phố lớn như Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Các mảng khác như dệt may, da giày, sản phẩm gỗ và thủy sản cùng chiếm thị phần doanh thu ~% còn lại trên thị trường kho bãi Việt Nam trong năm 2017.

Bởi các công ty quốc tế và trong nước
Các công ty quốc tế hoạt động trong thị trường kho bãi Việt Nam bị chi phối bởi việc chiếm thị phần doanh thu trị giá ~% trong khi đó, công ty trong nước chiếm tỷ trọng doanh thu còn lại trị giá ~% trong năm 2017. Thành phố Hồ Chí Minh đang thu hút sự quan tâm từ một số nhà đầu tư toàn cầu đang tìm kiếm cơ hội đầu tư văn phòng / thương mại, bán lẻ và khách sạn cùng với sự cao tầng của các tòa nhà và một số trung tâm mua sắm trong thành phố.

Theo mô hình kinh doanh
Phân khúc vận tải hàng hóa công nghiệp / bán lẻ thống trị thị trường kho bãi Việt Nam nói chung với thị phần doanh thu lớn ~% trong năm 2017. Lĩnh vực công nghiệp / bán lẻ đang gia tăng ở Việt Nam đã nâng cao nhu cầu về kho bãi trong nước chủ yếu do nhu cầu lưu trữ thực phẩm và đồ uống đóng gói chế biến ngày càng tăng, khi các doanh nghiệp bán lẻ thực phẩm hiện đại mở rộng hoạt động để đáp ứng yêu cầu của người tiêu dùng. Vận tải container theo sau công nghiệp / bán lẻ với tỷ trọng doanh thu ~% trong năm 2017. Việc sử dụng container trong các lô hàng xuất khẩu giúp việc vận chuyển và xử lý hàng hóa trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn. Tỷ trọng doanh thu còn lại trị giá ~% được nắm giữ chung bởi kho lạnh, nông nghiệp và các kho khác trên thị trường kho bãi Việt Nam trong năm 2017.

Bối cảnh so sánh thị trường kho bãi Việt Nam
Ngành kho bãi ở Việt Nam bao gồm sự pha trộn của những người chơi không có tổ chức và có tổ chức. Các công ty được quan sát để cạnh tranh với nhau trên cơ sở kích thước và vị trí của nhà kho. Vị trí của kho phải phù hợp với nhu cầu của khách hàng, giúp giảm thêm chi phí vận chuyển và tăng hiệu quả thời gian. Các yếu tố quan trọng khác ảnh hưởng đến việc lựa chọn kho là công nghệ / tự động hóa được sử dụng trong kho; dịch vụ giá trị gia tăng, môi trường kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm được chứng nhận GDP và các dịch vụ khác.

Triển vọng và dự báo tương lai thị trường kho bãi Việt Nam
Trong giai đoạn dự báo, thị trường kho bãi Việt Nam ước tính sẽ tạo ra doanh thu trị giá ~ tỷ USD trong năm 2018 do nhu cầu ngày càng tăng đối với dịch vụ kho bãi do thiếu không gian đầy đủ tại các cảng và IDC và CFS. Các hoạt động thương mại xuyên biên giới gia tăng giữa Việt Nam, Lào và Campuchia sẽ hỗ trợ ngành kho bãi tại Việt Nam đáp ứng nhu cầu lưu trữ hiệu quả. Tổng kim ngạch trao đổi hàng hóa biên giới giữa Việt Nam với Lào và Campuchia ước đạt khoảng ~ tỷ USD vào năm kết thúc năm 2020, trong đó tổng kim ngạch xuất khẩu lên tới ~ tỷ USD và tổng kim ngạch nhập khẩu ~ tỷ USD. Thị trường kho bãi Việt Nam dự kiến sẽ tạo ra doanh thu trị giá ~ tỷ USD vào năm kết thúc năm 2022, do đó tăng với tốc độ CAGR là ~% trong giai đoạn dự báo 2018-2022.

Các chủ đề chính được đề cập trong báo cáo

  • Giới thiệu thị trường kho bãi Việt Nam
  • Phân tích chuỗi giá trị tại thị trường kho bãi Việt Nam
  • Quy mô thị trường kho bãi Việt Nam, 2011-2017
  • Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam, 2017
  • Khung pháp lý tại thị trường kho bãi Việt Nam
  • Bối cảnh so sánh thị trường kho bãi Việt Nam
  • Triển vọng và dự báo tương lai thị trường kho bãi Việt Nam, 2018-2022
  • Khuyến nghị của các nhà phân tích tại thị trường kho bãi Việt Nam

 

Products

Products

  • Số lượng kho hàng tại miền Nam Việt Nam
  • Nhà kho ở miền Bắc Việt Nam
  • Kho hàng tại miền Trung Việt Nam
  • Kích thước pallet
  • Doanh thu kho bãi theo người dùng cuối (Bán lẻ, thiết bị điện tử, dệt may, giày dép, sản phẩm gỗ và các sản phẩm khác)
  • Doanh thu của các công ty quốc tế và trong nước; và theo mô hình kinh doanh (kho vận chuyển hàng hóa công nghiệp / bán lẻ, kho vận tải container, kho lạnh, kho nông nghiệp và các loại khác)


Companies

Damco Việt Nam

Sotrans Việt Nam

Vinafco

Kerry Logistics Việt Nam

Bac Ky Logistics Việt Nam

Nippon Express Việt Nam

Công ty Cổ phần Transimex Sài Gòn

Vận tải đường biển và đường hàng không quốc tế

Vinalink Logistics

Dịch vụ nhà ga hàng hóa Nội Bài

Table of Contents

Table of Contents

1. Tóm tắt điều hành

1.1 Tổng quan và quy mô thị trường kho bãi Việt Nam
1.2 Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam
1.3 So sánh cảnh quan thị trường kho bãi Việt Nam
1.4 Triển vọng và dự báo tương lai thị trường kho bãi Việt Nam

2. Phương pháp nghiên cứu

2.1. Định nghĩa và quy mô thị trường
2.2. Tên viết tắt
2.3. Quy mô thị trường và mô hình hóa
Phương pháp nghiên cứu
Biến phụ thuộc và độc lập
Mô hình độ nhạy dựa trên đa yếu tố
Hạn chế
Kết thúc

3. Giới thiệu thị trường kho bãi Việt Nam

3.1. Tổng quan thị trường kho bãi Việt Nam và Genesis

4. Phân tích chuỗi giá trị trên thị trường kho bãi Việt Nam

5. Quy mô thị trường kho bãi Việt Nam, 2011-2017

5.1. Theo doanh thu, 2011-2017

6. Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam, 2017

6.1. Theo số lượng kho (miền Nam Việt Nam và các nơi khác), 2017
6.2. Bởi người dùng cuối (bán lẻ, thiết bị điện tử, dệt may, giày dép, sản phẩm gỗ và các sản phẩm khác), 2017
6.3. Bởi các công ty quốc tế và trong nước, 2017
6.4. Theo mô hình kinh doanh (vận tải công nghiệp / bán lẻ, vận tải container, kho lạnh, nông nghiệp và các loại khác), 2017

7. Khung pháp lý tại thị trường kho bãi Việt Nam

Một số mâu thuẫn với Nghị định 140 trong ngành logistics Việt Nam
Nghị định của các công ty Logistics

8. Bối cảnh so sánh thị trường kho bãi Việt Nam

8.1. Hồ sơ công ty của các công ty lớn hoạt động trên thị trường kho bãi Việt Nam
8.1.1. Damco Việt Nam
8.1.2. Sotrans Việt Nam
8.1.3. Vinafco
8.1.4. Kerry Logistics Việt Nam
8.1.5. Bac Ky Logistics Việt Nam
8.1.6. Nippon Express Việt Nam
8.1.7. Vietnam Airlines
8.1.8. Công ty Cổ phần Transimex Sài Gòn
8.1.9. Vận tải đường biển và đường hàng không quốc tế
8.1.10. Vinalink Logistics
Danh sách loại container
8.1.11. Tổng công ty Vận tải Dầu khí Việt Nam
8.1.12. Dịch vụ nhà ga hàng hóa Nội Bài
8.1.13. Các bên tham gia khác hoạt động trên thị trường kho bãi Việt Nam

9. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường kho bãi Việt Nam, 2018-2022

9.1. Theo doanh thu, 2018-2022
9.2. Những đổi mới công nghệ kho bãi mới nổi tại Việt Nam

10. Khuyến nghị của các nhà phân tích tại thị trường kho bãi Việt Nam

Disclaimer

Liên hệ với chúng tôi


List of Figure

Biểu đồ 1-1: Cơ cấu thị trường kho bãi Việt Nam, 2017

Hình 4-1: Lưu đồ phân tích chuỗi giá trị tại thị trường kho bãi Việt Nam

Biểu đồ 5-1: Quy mô thị trường kho bãi Việt Nam trên cơ sở doanh thu tỷ USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2017

Biểu đồ 6-1: Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo khu vực (miền Nam Việt Nam và các khu vực khác) trên cơ sở số lượng kho theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 6-2: Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo tỉnh trên cơ sở tổng số kho theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 6-3: Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo người dùng cuối (bán lẻ, thiết bị điện tử, dệt may, da giày, sản phẩm gỗ và các ngành khác) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 6-4: Thị trường kho bãi Việt Nam theo doanh nghiệp quốc tế và trong nước trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 6-5: Thị trường kho bãi Việt Nam theo mô hình kinh doanh (vận tải công nghiệp, vận tải container, kho lạnh, nông nghiệp và các loại khác) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 6-6: Thị trường kho bãi Việt Nam theo mô hình kinh doanh (vận tải công nghiệp, vận tải container, kho lạnh, nông nghiệp và các loại khác) trên cơ sở tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 8-1: Kết quả tài chính của SOTRANS Việt Nam trên cơ sở doanh thu thuần triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2016

Biểu đồ 8-2: SOTRANS Việt Nam hoạt động tài chính trên cơ sở doanh thu logistics triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2014-2016

Biểu đồ 8-3: Hiệu quả tài chính của Vinafco trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2015

Biểu đồ 8-4: Kết quả tài chính của Công ty Cổ phần Transimex Sài Gòn thông qua dịch vụ giao nhận trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2016

Biểu đồ 8-5: Kết quả tài chính của Tổng công ty Transimex Sài Gòn theo dịch vụ kho bãi trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2016

Biểu đồ 8-6: Hoạt động tài chính quốc tế vận tải đường biển và đường hàng không trên cơ sở doanh thu thuần triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2016

Biểu đồ 8-7: Vinalink Logistics hoạt động tài chính trên cơ sở doanh thu thuần triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2016

Biểu đồ 8-8: Kết quả tài chính của Tổng công ty Vận tải Dầu khí Việt Nam trên cơ sở doanh thu thuần triệu USD, 2015-2016

Biểu đồ 8-9: Kết quả tài chính hàng hóa Nội Bài trên cơ sở doanh thu thuần triệu USD, 2013-2016

Biểu đồ 9-1: Thị trường kho bãi Việt Nam dự báo triển vọng tương lai trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2018-2022


List of Table

Bảng 2-1: Ma trận tương quan thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Bảng 2-2: Hệ số hồi quy sản lượng của thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Bảng 3-1: Diễn biến, tổng quan và cơ cấu thị trường; và xu hướng thị trường mới nổi của thị trường kho bãi Việt Nam

Bảng 3-2: Kịch bản kho bãi và giá tại Việt Nam theo thành phố và giá tính theo USD/M2/tháng, 2013

Bảng 5-1: Cơ sở lý luận và mô tả quy mô thị trường kho bãi Việt Nam trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2011-2017

Bảng 6-1: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo khu vực (miền Nam và các khu vực khác) trên cơ sở số lượng kho, 2017

Bảng 6-2: Phân phối kho bãi tại Việt Nam bao gồm khu vực (miền Nam Việt Nam, miền Bắc Việt Nam và miền Trung Việt Nam), tên công ty và kích thước pallet, 2016

Bảng 6-3: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo người dùng cuối (bán lẻ, thiết bị điện tử, dệt may, da giày, sản phẩm gỗ và các ngành khác) trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2017

Bảng 6-4: Nguồn cầu kho bãi tại Việt Nam bao gồm quy mô thị trường tính bằng tỷ USD và CAGR theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Bảng 6-5: Cơ sở lý luận và mô tả thị trường kho bãi Việt Nam của các công ty quốc tế và trong nước trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2017

Bảng 6-6: Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo chủ đầu tư và 3PL – các công ty quốc tế và trong nước trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2017

Bảng 6-7: Hợp lý và mô tả thị trường kho bãi Việt Nam theo mô hình kinh doanh (vận tải công nghiệp, vận tải container, kho lạnh, nông nghiệp và các mô hình khác) trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 6-8: Phân loại container trên thị trường kho bãi Việt Nam bao gồm cách sử dụng (sử dụng liên lục địa và sử dụng cụ thể), loại container và mục đích/ứng dụng

Bảng 6-9: Kịch bản các kho khác nhau tại Việt Nam bao gồm vị trí kho bãi, công ty logistics và giá mỗi m2

Bảng 7-1: Khung pháp lý thị trường kho bãi Việt Nam

Bảng 7-2: Nhóm người trả lời (Chính phủ, khu vực tư nhân, học viện và các tổ chức khác); Tên và chức năng của chúng trong ngành logistics Việt Nam

Bảng 7-3: Giới hạn sở hữu nước ngoài trong lĩnh vực logistics tại Việt Nam

Bảng 8-1: Các thông số chính đối với các công ty hoạt động trên thị trường kho bãi Việt Nam

Bảng 8-2: Danh bạ các công ty kho bãi lớn tại Việt Nam bao gồm tên công ty, địa chỉ và chi tiết liên lạc

Bảng 8-3: Hồ sơ công ty của Damco Việt Nam bao gồm tổng quan công ty, USP, chiến lược kinh doanh, doanh thu toàn cầu, vận tải đường biển và hàng không toàn cầu, hoạt động kho bãi toàn cầu, phát triển chính và cơ sở nhân viên

Bảng 8-4: Danh mục dịch vụ của Damco Việt Nam bao gồm loại hình dịch vụ và mô tả

Bảng 8-5: Hồ sơ công ty của Sotrans Việt Nam bao gồm tổng quan về công ty, USP, chiến lược kinh doanh, doanh thu, đơn vị kinh doanh, giải thưởng và sự công nhận, sự hiện diện toàn cầu, khách hàng và đối tác

Bảng 8-6: Kho SOTRANS Việt Nam theo khu vực (Thành phố Hồ Chí Minh, khu vực miền Đông, khu vực miền Tây và khu vực Hà Nội) trên cơ sở diện tích tính bằng mét vuông, 2016

Bảng 8-7: Dịch vụ của Sotrans Việt Nam bao gồm loại dịch vụ và tên dịch vụ

Bảng 8-8: Hồ sơ công ty của Vinafco bao gồm tổng quan về công ty, doanh thu, hoạt động mạng lưới, dịch vụ chính, chi nhánh và văn phòng đại diện, chứng chỉ, quy mô nhân viên và khách hàng chủ chốt

Bảng 8-9: Mạng lưới kho bãi Vinafco bao gồm diện tích và đất tính bằng mét vuông, 2016

Bảng 8-10: Hồ sơ công ty của Kerry Logistics Việt Nam bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, sự kiện toàn cầu, giải thưởng, dịch vụ, thị trường mục tiêu, chứng nhận và các dịch vụ bổ sung

Bảng 8-11: Danh mục dịch vụ của Kerry Logistics Việt Nam bao gồm loại hình dịch vụ (dịch vụ chuyển phát nhanh, dịch vụ cho thuê kho bãi và dịch vụ vận chuyển hàng hóa) và tên dịch vụ

Bảng 8-12: Hồ sơ công ty của BAC KY Logistics Việt Nam bao gồm tổng quan công ty, chiến lược kinh doanh, kho bãi, nhân sự chủ chốt, dịch vụ, phát triển chính, khách hàng chính và văn phòng

Bảng 8-13: Hồ sơ công ty của Nippon Express Việt Nam bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, doanh thu, quản lý toàn cầu, sự hiện diện toàn cầu, chứng nhận, lĩnh vực hoạt động, cơ sở kho bãi ở nước ngoài và cơ sở nhân viên toàn cầu

Bảng 8-14: Hoạt động tài chính của Nippon Express Co Ltd trên cơ sở doanh thu toàn cầu tính bằng triệu JPY, 2015-2016

Bảng 8-15: Hồ sơ công ty của Vietnam Airlines bao gồm tổng quan công ty, USP, chiến lược kinh doanh, sản phẩm và dịch vụ, nhà ga hàng hóa, đối tác hàng không, công ty liên kết và thành viên hội đồng quản trị

Bảng 8-16: Thông tin tàu bay Vietnam Airlines dùng để xếp dỡ hàng hóa bao gồm tên máy bay, mô tả, sức chứa hàng hóa, dung tích thể tích, container tương thích và pallet tương thích

Bảng 8-17: Thông tin container của Vietnam Airlines bao gồm tên container, mã IATA, kích thước cơ sở, chiều cao và tổng trọng lượng tối đa

Bảng 8-18: Hồ sơ công ty của Transimex Saigon bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, chuyên môn hóa, doanh thu và cơ sở vật chất logistics

Bảng 8-19: Hồ sơ công ty vận tải đường biển và đường hàng không quốc tế bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, doanh thu, dịch vụ/hoạt động, công ty con và công ty liên doanh

Bảng 8-20: Vận tải đường biển và đường hàng không Danh mục dịch vụ quốc tế bao gồm loại hình dịch vụ (vận tải đường biển, vận tải hàng không, logistics, kho bãi, vận tải đường bộ, môi giới tàu, đại lý tàu biển, di chuyển và lưu trữ; và trung gian thương mại) và mô tả

Bảng 8-21: Hồ sơ công ty của Vinalink Logistics bao gồm tổng quan về công ty, doanh thu, cơ sở vật chất logistics, chuyên môn và giải thưởng và công nhận

Bảng 8-22: Vinalink Logistics hoạt động tài chính trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2015-2016

Bảng 8-23: Vinalink Logistics Service Mix bao gồm loại hình dịch vụ, tên dịch vụ và

Bảng 8-24: Hồ sơ công ty của Tổng công ty Vận tải Dầu khí Việt Nam bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, doanh thu, dịch vụ, hoạt động kinh doanh và cơ sở khách hàng

Bảng 8-25: Quy mô đội tàu của Tổng công ty Vận tải Dầu khí Việt Nam bao gồm loại đội tàu (tàu chở dầu thô, tàu chở sản phẩm dầu, tàu đang đóng; chất mang khí, LPG và hóa chất; và FSO / FPSO), Tên và sức chứa tàu

Bảng 8-26: Các công ty con của Tổng công ty Vận tải Dầu khí Việt Nam bao gồm tên công ty con và hoạt động kinh doanh chính

Bảng 8-27: Hồ sơ công ty dịch vụ cảng hàng hóa Nội Bài bao gồm tổng quan công ty, doanh thu, dịch vụ, cổ đông sáng lập, chứng nhận và đối tác

Bảng 8-28: Dịch vụ nhà ga hàng hóa Nội Bài Thiết bị kỹ thuật bao gồm loại và số lượng thiết bị

Bảng 8-29: Hợp lý và mô tả cho các bên tham gia khác (Maersk Line, MCC Transport Việt Nam, Công ty TNHH Mekong Logistics, Tổng công ty Gemadept, Vận tải container Việt Nam, Đầu tư cảng Đình Vũ, Vận tải Dầu khí Việt Nam, Cảng Đồng Nai, Cảng Đoàn Xá và Cảng Vegetexco) hoạt động trên thị trường kho bãi Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2013-2016

Bảng 8-30: Tình hình tài chính của các bên tham gia khác (Tổng công ty Gemadept, Vận tải container Việt Nam, Đầu tư cảng Đình Vũ, Vận tải xăng dầu Việt Nam, Cảng Đồng Nai, Cảng Đoàn Xá và Cảng Vegetexco) Hoạt động trên thị trường kho bãi Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2013-2016

Bảng 9-1: Thị trường kho bãi Việt Nam dự báo triển vọng và cơ sở lý luận trong tương lai trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2018-2022

Bảng 9-2: Những đổi mới công nghệ kho bãi mới nổi tại Việt Nam

Bảng 10-1: Khuyến nghị trên thị trường kho bãi Việt Nam

You can also purchase parts of this report. Do you want to check out a section wise price list?
Get Price Break-up

Why Buy From US?

RRR
Refine Robust Result (RRR) Framework

What makes us stand out is that our consultants follows Robust, Refine and Result (RRR) methodology. i.e. Robust for clear definitions, approaches and sanity checking, Refine for differentiating respondents facts and opinions and Result for presenting data with story

reach
Our Reach Is Unmatched

We have set a benchmark in the industry by offering our clients with syndicated and customized market research reports featuring coverage of entire market as well as meticulous research and analyst insights.

Research
Shifting the Research Paradigm

While we don't replace traditional research, we flip the method upside down. Our dual approach of Top Bottom & Bottom Top ensures quality deliverable by not just verifying company fundamentals but also looking at the sector and macroeconomic factors.

Insite
More Insights-Better Decisions

With one step in the future, our research team constantly tries to show you the bigger picture. We help with some of the tough questions you may encounter along the way: How is the industry positioned? Best marketing channel? KPI's of competitors? By aligning every element, we help maximize success.

Trust
Transparency and Trust

Our report gives you instant access to the answers and sources that other companies might choose to hide. We elaborate each steps of research methodology we have used and showcase you the sample size to earn your trust.

support
Round the Clock Support

If you need any support, we are here! We pride ourselves on universe strength, data quality, and quick, friendly, and professional service.

Why Client Choose Us?

400000+ Reports in repository
150+ Consulting project a year
100+ Analysts
8000+ Client Queries in 2022


Trusted By 2500+ Brands

download (1).png DHL-Logo.png Chevrolet-Logo-1.png carmudi-philippines-logo-281022B087-seeklogo.com.png car-club-car-rental-company1.jpg AVIS_logo_2012.svg.png al-samaani-factory-for-handling-and-storage-solutions-dammam-kuwait-19-05-23-05-05-56.png 1519895150822.jpg 1500017831_U846WX1nRM.png 1935741.png 0_coldwell_banker_logo.jpg 0_ceva_logo.jpg download (2).png download.png DP-World-Logo-1.png Flipkart-Logo-2007.png gavaart.png general-motors-gm-logo-C9EADBF4A1-seeklogo.com.png heba_logo-300x208.png images.png download (1).png DHL-Logo.png Chevrolet-Logo-1.png carmudi-philippines-logo-281022B087-seeklogo.com.png car-club-car-rental-company1.jpg AVIS_logo_2012.svg.png al-samaani-factory-for-handling-and-storage-solutions-dammam-kuwait-19-05-23-05-05-56.png 1519895150822.jpg 1500017831_U846WX1nRM.png 1935741.png 0_coldwell_banker_logo.jpg 0_ceva_logo.jpg download (2).png download.png DP-World-Logo-1.png Flipkart-Logo-2007.png gavaart.png general-motors-gm-logo-C9EADBF4A1-seeklogo.com.png heba_logo-300x208.png images.png