Triển vọng thị trường kho bãi và hậu cần Việt Nam đến năm 2022 - Theo hỗn hợp dịch vụ (Giao nhận hàng hóa, kho bãi, chuỗi lạnh, chuyển phát nhanh, hậu cần thương mại điện tử, hậu cần bên thứ ba)

About the Report

About the Report

Báo cáo có tiêu đề "Triển vọng thị trường kho bãi và logistics Việt Nam đến năm 2022 – Theo hỗn hợp dịch vụ (Giao nhận vận tải, Kho bãi, Chuỗi lạnh, Chuyển phát nhanh, Logistics thương mại điện tử, Logistics bên thứ ba)" cung cấp phân tích toàn diện về dịch vụ logistics và kho bãi tại Việt Nam. Báo cáo tập trung vào thị trường giao nhận vận tải Việt Nam bằng hình thức chuyển phát bình thường và chuyển phát nhanh, theo vận chuyển hàng hóa (vận tải đường biển, vận tải đường bộ, hàng không, vận tải đường sắt), theo giao nhận hàng hóa quốc tế và nội địa và theo hành lang dòng chảy (các nước châu Á, các nước châu Âu, châu Mỹ và châu Phi); Thị trường kho bãi Việt Nam bởi một số kho bãi (miền Nam Việt Nam và các khu vực khác), bởi người dùng cuối (bán lẻ, thiết bị điện tử, dệt may, giày dép, sản phẩm gỗ và các loại khác), bởi các công ty quốc tế và trong nước và theo mô hình kinh doanh (vận tải / bán lẻ công nghiệp, vận chuyển container, kho lạnh, nông nghiệp và các loại khác). Báo cáo tiếp tục cung cấp cái nhìn sâu sắc về thị trường chuyển phát nhanh Việt Nam bằng chuyển phát nhanh quốc tế và nội địa, bằng đường hàng không và đường bộ và theo cấu trúc thị trường (B2C, B2B và B2C) dọc theo kinh doanh hậu cần thương mại điện tử theo kênh (công ty 3PL và thương nhân thương mại điện tử), theo tốc độ giao hàng (giao hàng trong 2 ngày, giao hàng trong 1 ngày, giao hàng trong ngày, trong vòng 2 giờ và giao hàng trên 2 ngày), theo khu vực giao hàng (liên tỉnh và nội thành) và theo phương thức thanh toán (tiền mặt khi giao hàng và các phương thức khác). Báo cáo cung cấp số liệu thống kê về thị trường 3PL Việt Nam thông qua giao nhận hàng hóa và kho bãi và bởi các công ty quốc tế và trong nước.

Báo cáo cũng đề cập đến bối cảnh cạnh tranh tổng thể; vai trò và quy định của chính phủ, phân tích SWOT, động lực tăng trưởng, xu hướng và sự phát triển.

Quy mô thị trường kho bãi và kho bãi Việt Nam

Ngành logistics là một trong những ngành phát triển nhanh nhất tại Việt Nam, nhưng cơ sở hạ tầng nghèo nàn đang làm tăng chi phí. Các trung tâm logistics chính có thể được tìm thấy ở miền Bắc (khu vực Hà Nội – Hải Phòng) và ở phía Nam (khu vực thành phố Hồ Chí Minh rộng lớn hơn, bao gồm tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và Bà Rịa / Vũng Tàu). Doanh thu thị trường được đánh giá ở mức USD ~ tỷ USD trong năm 2011 và được chứng kiến sẽ tăng lên ~ tỷ USD trong năm 2017, do đó tăng trưởng với tốc độ CAGR sáu năm là ~% trong giai đoạn xem xét 2011-2017. Ngành logistics bao gồm một số thành phần như vận chuyển hàng hóa, kho bãi và dịch vụ giá trị gia tăng tại Việt Nam.

Phân khúc thị trường kho bãi và logistics Việt Nam

Theo Service Mix

Phân khúc giao nhận vận tải trong hỗn hợp dịch vụ đã thống trị thị trường hậu cần và kho bãi với tỷ trọng doanh thu ~%, do đó được đánh giá ở mức ~ tỷ USD trong năm 2017 do lĩnh vực sản xuất định hướng xuất khẩu của đất nước. Đường bộ được coi là phương thức vận tải được ưa thích nhất, do đó chiếm thị phần khối lượng ~% trên thị trường giao nhận vận tải Việt Nam năm 2016. Tỷ trọng khối lượng còn lại ~% được chiếm bởi đường thủy nội địa, vận tải biển, đường sắt và hàng không nói chung. Phân khúc kho bãi và dịch vụ giá trị gia tăng theo sau thị trường giao nhận vận tải với thị phần doanh thu ~% và ~% trên thị trường logistics và kho bãi Việt Nam năm 2017.

Bởi người dùng cuối

Phân khúc thực phẩm và đồ uống thống trị thị trường logistics và kho bãi Việt Nam với tỷ trọng doanh thu ~%, do đó được đánh giá ở mức ~ tỷ USD trong năm 2017. Lĩnh vực này chủ yếu được thúc đẩy bởi nhu cầu ngày càng tăng đối với cả các thương hiệu nước ngoài cũng như địa phương trong nước. Các lĩnh vực khác như thiết bị kỹ thuật, kim loại, ô tô, dầu khí, may mặc, sản phẩm nhựa, mỹ phẩm, sản phẩm cao su, nghệ thuật và thủ công mỹ nghệ, gốm sứ, kính, dược phẩm và thiết bị y tế cùng chiếm tỷ trọng doanh thu còn lại ~% trên thị trường logistics và kho bãi Việt Nam trong năm 2017.

Thị trường giao nhận vận tải Việt Nam

Ngành giao nhận vận tải tại Việt Nam được đánh giá ở mức ~ tỷ USD về đóng góp doanh thu trong năm 2011, được quan sát thấy sẽ tăng lên ~ tỷ USD trong năm 2017, do đó tăng trưởng với tốc độ CAGR sáu năm là ~% trong giai đoạn xem xét 2011-2017. Thị trường vận tải hàng hóa của Việt Nam chủ yếu bị chi phối bởi hai phương thức là vận tải đường thủy nội địa (IWT) và đường bộ. Tỷ lệ khách hàng lựa chọn chuyển phát nhanh đã tăng lên trong 5 năm qua, do đó được đánh giá với tỷ trọng doanh thu ~% trên thị trường giao nhận vận tải Việt Nam trong năm 2017. Theo vận chuyển hàng hóa, phân khúc vận tải biển chiếm lĩnh thị trường giao nhận vận tải Việt Nam bằng cách chiếm tỷ trọng doanh thu ~% trong năm 2017 chủ yếu do hoạt động thương mại gia tăng giữa các nước Đông Nam Á. Trong giai đoạn dự báo, thị trường giao nhận vận tải Việt Nam dự kiến sẽ tạo ra doanh thu trị giá ~ tỷ USD vào năm kết thúc năm 2018, được thúc đẩy bởi việc mở rộng hoạt động công nghiệp, phát triển ngành thương mại điện tử, đầu tư liên tục của chính phủ vào việc phát triển cơ sở hạ tầng logistics tại Việt Nam.

Thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam

Thị trường hậu cần chuyển phát nhanh tại Việt Nam được đánh giá ở mức ~ triệu USD vào năm 2011, chứng kiến sự gia tăng lên ~ triệu USD trong năm 2017, do đó tăng trưởng với tốc độ CAGR sáu năm là ~% trong giai đoạn đánh giá 2011-2017. Các công ty chuyển phát nhanh Việt Nam như Hợp Nhất, ViettelPost và VNPost vẫn đang hoạt động tốt trên thị trường cùng với các ông lớn nước ngoài như DHL, FedEx và UPS. Các công ty khổng lồ nước ngoài này chủ yếu cung cấp tài liệu, email, hàng hóa với số lượng nhỏ. Bằng chuyển phát nhanh quốc tế và trong nước, phân khúc chuyển phát nhanh trong nước chiếm lĩnh thị trường hậu cần chuyển phát nhanh Việt Nam với thị phần doanh thu khổng lồ ~% trong năm 2017. Thị trường ước tính sẽ tạo ra doanh thu trị giá ~ triệu USD vào năm kết thúc năm 2018.

Thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam

Số lượng đơn đặt hàng trực tuyến ngày càng tăng, đặc biệt là các lô hàng cho các sản phẩm FMCG và hàng tiêu dùng lâu bền trong dân số Việt Nam đã và đang thúc đẩy nhu cầu về hậu cần thương mại điện tử trong nước. Tổng số đơn đặt hàng được đánh giá ở mức ~ triệu trong năm 2015, chứng kiến sự gia tăng lên ~ triệu vào năm 2017. Theo tốc độ giao hàng, giao hàng trong 2 ngày, thường được gọi là phân khúc giao hàng tiêu chuẩn được coi là lựa chọn vận chuyển ưa thích nhất cho người mua kỹ thuật số Việt Nam do sự gia tăng khả năng giao hàng miễn phí giữa nhiều nhà bán lẻ điện tử trong nước. Phân khúc này chiếm ưu thế bằng cách chiếm thị phần ~% về số lượng đơn đặt hàng, do đó được đánh giá ở mức ~ triệu trong năm 2017. Các phương thức giao hàng khác bao gồm giao hàng trong 1 ngày, giao hàng trong ngày và giao hàng quá 2 ngày tại Việt Nam.

Thị trường 3PL Việt Nam

Thị trường 3PL của Việt Nam được đánh giá ở mức ~ tỷ USD trong năm 2011, chứng kiến sự gia tăng lên ~ tỷ USD trong năm 2017, do đó tăng trưởng với tốc độ CAGR sáu năm là ~% trong giai đoạn đánh giá 2011-2017. Các nhà cung cấp 3PL có thể cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau cho các công ty muốn thuê ngoài các chức năng hậu cần tại Việt Nam chủ yếu bao gồm vận tải nội địa, vận tải quốc tế và kho bãi. Các công ty quốc tế hoạt động tại thị trường 3PL Việt Nam đã khẳng định rõ ràng mình là người dẫn đầu thị trường bằng cách chiếm thị phần doanh thu khổng lồ trị giá ~% trong năm 2017. Thị trường ước tính sẽ tạo ra doanh thu trị giá ~ tỷ USD vào năm kết thúc năm 2022, do đó tăng trưởng với tốc độ CAGR là ~% trong giai đoạn dự báo 2018-2022.

Thị trường kho bãi Việt Nam

Về tạo doanh thu, thị trường kho bãi tại Việt Nam được đánh giá ở mức ~ tỷ USD trong năm 2011. Thị trường đã được chứng kiến tăng lên ~ tỷ USD trong năm 2017, do đó tăng trưởng với tốc độ CAGR sáu năm là ~% cho giai đoạn xem xét 2011-2017. Hoạt động sản xuất ngày càng tăng ở Việt Nam, tiêu thụ nội địa tăng và thương mại quốc tế ngày càng tăng là một số động lực tăng trưởng chính của kho bãi tại Việt Nam. Bởi một số kho, khu vực phía Nam thống trị thị trường kho bãi Việt Nam với sự hiện diện của ~% kho trong năm 2017 do gần các điểm đến chính như sân bay, cảng biển, thành phố lớn, đường cao tốc chính và biên giới. Tỷ trọng doanh thu ~% còn lại được miền Bắc và miền Trung Việt Nam nắm giữ chung trong năm 2017. Thị trường kho bãi Việt Nam dự kiến sẽ tạo ra doanh thu trị giá ~ tỷ USD trong năm 2018 do nhu cầu ngày càng tăng đối với dịch vụ kho bãi do thiếu không gian đầy đủ trong các cảng và IDC và CFS.

Bối cảnh cạnh tranh tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Ngành giao nhận vận tải ở Việt Nam được quan sát là rất phân mảnh với sự hiện diện của cả các nhà giao nhận vận tải trong nước cũng như quốc tế trong nước. Theo Hiệp hội Giao nhận Vận tải Việt Nam (VIFFAS), có khoảng ~ nhà giao nhận vận tải tại Việt Nam tính đến năm 2013, hầu hết trong số đó tạo thành các doanh nghiệp vừa và nhỏ với vốn hạn chế, cơ sở vật chất được trang bị tốt và số lượng kho bãi đáng nể. Ngành logistics chuyển phát nhanh tại Việt Nam được chứng kiến là tập trung cao độ với sự hiện diện của các công ty lớn ở cả phân khúc chuyển phát nhanh trong nước cũng như nội địa. Thị trường logistics thương mại điện tử tại Việt Nam được quan sát là tập trung cao độ với sự hiện diện của các ông lớn như GHN, VNPost và Viettel Post chiếm khoảng ~% thị phần trong năm 2017. Cạnh tranh trong ngành logistics đang gia tăng do năng lực bị thắt chặt cùng với sự hợp nhất gia tăng trong lĩnh vực chuỗi cung ứng, dẫn đến ít đối tác hơn cho 3PL và tăng giá. Ngành kho bãi là một trong những phân khúc chính của ngành hậu cần và kho bãi Việt Nam, bao gồm sự kết hợp của cả những người chơi không có tổ chức và có tổ chức. Các công ty trong nước đang cạnh tranh với nhau trên cơ sở quy mô và vị trí của kho.

Các chủ đề chính được đề cập trong báo cáo

  • Tóm tắt điều hành
  • Phương pháp nghiên cứu
  • Giới thiệu thị trường kho bãi và kho bãi Việt Nam
  • Cơ sở hạ tầng vận tải và logistics tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam
  • Phân tích chuỗi giá trị cho thị trường logistics và kho bãi Việt Nam
  • Quy mô thị trường kho bãi Việt Nam, 2011-2017
  • Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam, 2011-2017
  • Thị trường giao nhận vận tải Việt Nam
  • Thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam
  • Thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam
  • Thị trường 3PL Việt Nam
  • Thị trường kho bãi Việt Nam
  • Phân tích SWOT cho thị trường logistics và kho bãi Việt Nam
  • Xu hướng thị trường logistics và kho bãi Việt Nam
  • Khung pháp lý tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam
  • Những hoạt động gần đây của ngành tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam
  • Hồ sơ công ty của các công ty lớn trong thị trường logistics và kho bãi Việt Nam
  • Triển vọng và dự báo tương lai thị trường logistics và kho bãi Việt Nam, 2018-2022
  • Khuyến nghị của các nhà phân tích tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam
  • Các yếu tố kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Products

Products

  • Giao nhận vận tải
  • Kho bãi
  • Dịch vụ giá trị gia tăng
  • Vận tải đường biển
  • Vận tải đường bộ
  • Vận tải hàng hóa đường sắt
  • Vận tải hàng không
  • Chuỗi cung ứng lạnh
  • Giao thông lạnh
  • Logistics thương mại điện tử
  • Chuyển phát nhanh
  • Vận chuyển hàng hóa quốc tế
  • Vận chuyển hàng hóa nội địa
  • Chuyển phát nhanh B2C
  • Giao hàng chặng cuối
  • E-Logistics
  • Kho lạnh
  • Logistics của bên thứ ba
  • 3PL
  • Hành lang dòng chảy


Companies

DHL Express Việt Nam

FedEx Việt Nam

GHN

Damco Việt Nam

Sotrans Việt Nam

Vinafco

Kerry Logistics Việt Nam

Bac Ky Logistics Việt Nam

Nippon Express Việt Nam

Vietnam Airlines

Công ty Cổ phần Transimex Sài Gòn

Vận tải đường biển và đường hàng không quốc tế

Vinalink Logistics

Tổng công ty Vận tải Dầu khí Việt Nam

Dịch vụ nhà ga hàng hóa Nội Bài và các dịch vụ khác

Table of Contents

Table of Contents

1. Tóm tắt điều hành

Quy mô thị trường kho bãi và kho bãi Việt Nam
Phân khúc thị trường kho bãi và logistics Việt Nam
Thị trường giao nhận vận tải Việt Nam
Thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam
Thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam
Thị trường 3PL Việt Nam
Thị trường kho bãi Việt Nam
Bối cảnh cạnh tranh của các công ty lớn đang hoạt động tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam
Triển vọng và dự báo tương lai thị trường kho bãi và logistics Việt Nam

2. Phương pháp nghiên cứu

2.1. Định nghĩa và quy mô thị trường
2.2. Tên viết tắt
2.3. Quy mô thị trường và mô hình hóa
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp tiếp cận định cỡ thị trường-Logistics thương mại điện tử
Phương pháp tiếp cận kích thước thị trường-Thị trường 3PL
Biến phụ thuộc và độc lập
Mô hình độ nhạy dựa trên đa yếu tố
Hạn chế
Kết thúc

3. Giới thiệu thị trường kho bãi và kho bãi Việt Nam

3.1. Tổng quan thị trường kho bãi Việt Nam và Genesis
3.2. Phân tích so sánh thị trường logistics và kho bãi Việt Nam với thị trường logistics và kho bãi toàn cầu
3.3. So sánh chéo thị trường logistics và kho bãi Việt Nam với Indonesia, Úc và Singapore
Tuân thủ so sánh với lộ trình ngành logistics ASEAN

4. Hạ tầng vận tải và logistics tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

4.1. Đường bộ
4.2. Đường biển
4.2.1. Đường thủy nội địa
4.2.2. Vận tải biển
4.3. Đường sắt
4.4. Đường hàng không
Danh sách các sân bay sẽ được phát triển hoặc nâng cấp vào năm kết thúc năm 2030

5. Phân tích chuỗi giá trị cho thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

5.1. Các đơn vị chủ yếu tham gia
5.2. Các vấn đề lớn trong chuỗi giá trị
5.3. Các sáng kiến được thực hiện để cải thiện khả năng dự đoán trong chuỗi cung ứng và tăng khả năng cạnh tranh tại Việt Nam

6. Quy mô thị trường kho bãi Việt Nam, 2011-2017

6.1. Theo doanh thu, 2011-2017

7. Phân khúc thị trường kho bãi và logistics Việt Nam, 2011-2017

7.1. Theo hỗn hợp dịch vụ (Giao nhận hàng hóa, Dịch vụ kho bãi và Dịch vụ giá trị gia tăng), 2011-2017
7.2. Theo vùng (Đồng bằng sông Hồng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và các vùng khác), 2017
7.3. Bởi người dùng cuối (thực phẩm và đồ uống, thiết bị kỹ thuật, kim loại, ô tô và các loại khác), 2017

8. Thị trường giao nhận vận tải Việt Nam

8.1. Tổng quan thị trường giao nhận vận tải Việt Nam
8.2. Quy mô thị trường giao nhận vận tải Việt Nam, 2011-2017
8.3. Phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam, 2011-2017
8.3.1. Bằng Chuyển phát Thường và Chuyển phát nhanh, 2011-2017
8.3.2. Theo vận chuyển hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường hàng không và đường sắt), 2017
8.3.3. Theo Giao nhận vận tải quốc tế và nội địa, 2017
8.3.4. Theo hành lang dòng chảy, 2017
8.3.5. Bởi các công ty quốc tế và trong nước, 2017
8.4. Kịch bản cạnh tranh trên thị trường giao nhận vận tải Việt Nam
8.5. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường giao nhận vận tải Việt Nam, 2018-2022
8.5.1. Theo doanh thu, 2018-2022

9. Thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam

9.1. Tổng quan thị trường Vietnam Express Logistics và Genesis
9.2. Phân tích chuỗi giá trị trong thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam
9.3. Quy mô thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam, 2011-2017
9.3.1. Theo doanh thu, 2011-2017
9.4. Phân khúc thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam, 2016-2017
9.4.1. Bằng Chuyển phát nhanh Quốc tế và Nội địa, 2016-2017
9.4.2. Bằng đường hàng không và đường bộ, 2016-2017
Hoạt động quốc tế
Hoạt động trong nước
9.4.3. Bởi B2B, B2C và C2C, 2017
9.5. Phân tích giá thị trường chuyển phát nhanh Việt Nam
9.5.1. Chuyển phát nhanh DHL
9.5.2. FedEx Express
Đối với các lô hàng ưu tiên quốc tế
Đối với các lô hàng vận chuyển hàng hóa ưu tiên quốc tế
Đối với các lô hàng kinh tế quốc tế
Đối với các lô hàng vận chuyển hàng hóa kinh tế quốc tế
Ưu tiên quốc tế: 10,0 kg &; 25,0 kg Lô hàng hộp
Đối với phân phối trực tiếp ưu tiên quốc tế
Đối với nền kinh tế quốc tế phân phối trực tiếp
Viettel Post
VNPost
GHN
9.6. Thị phần của các doanh nghiệp lớn trên thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam, 2016
9.6.1. Chuyển phát nhanh nội địa, 2016
9.6.2. Chuyển phát nhanh quốc tế, 2016
9.7. Bối cảnh so sánh của các công ty lớn đang hoạt động tại thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam
9.7.1. Kịch bản cạnh tranh trên thị trường chuyển phát nhanh Việt Nam
9.7.2. Hồ sơ công ty của các công ty lớn hoạt động trên thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam
GHN (Giao Hàng Nhanh)
Chuyển phát nhanh DHL
FedEx Việt Nam
Ảnh chụp nhanh về những người chơi khác đang hoạt động trong thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam
9.8. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường logistics Vietnam Express, 2018-2022
9.8.1. Theo doanh thu, 2018-2022

10. Thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam

10.1. Quy mô thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam, 2015-2017
10.1.1. Theo doanh thu và lô hàng logistics, 2015-2017
10.2. Phân khúc thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam, 2017
10.2.1. Theo kênh (Công ty 3PL và Thương nhân thương mại điện tử), 2017
10.2.2. Theo tốc độ giao hàng (giao hàng trong 2 ngày, giao hàng trong 1 ngày, giao hàng trong ngày, trong vòng 2 giờ và giao hàng trên 2 ngày), 2017
10.2.3. Theo khu vực giao hàng (liên tỉnh và nội thành), 2017
10.2.4. Theo phương thức thanh toán (Tiền mặt khi giao hàng và các phương thức khác), 2017
10.3. Động lực và xu hướng tăng trưởng trên thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam
10.4. Vai trò của Chính phủ trong thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam
10.5. Bối cảnh cạnh tranh của các doanh nghiệp lớn đang hoạt động trên thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam
10.5.1. Kịch bản cạnh tranh trên thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam
10.5.2. Thị phần của các công ty lớn đang hoạt động trên thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam, 2017
10.6. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam, 2018-2022
10.6.1. Theo doanh thu logistics, 2018-2022

11. Thị trường 3PL (Third Party Logistics) Việt Nam

11.1. Tổng quan thị trường 3PL Việt Nam và Genesis
11.2. Quy mô thị trường 3PL Việt Nam, 2011-2017
11.2.1. Theo doanh thu, 2011-2017
11.2.2. So sánh chéo thị trường 3PL tại Việt Nam với thị trường 3PL toàn cầu
11.2.3. So sánh chéo thị trường 3PL Việt Nam với thị trường 3PL Châu Á – Thái Bình Dương, 2016
11.3. Phân khúc thị trường 3PL Việt Nam, 2017
11.3.1. Theo thị trường (Dịch vụ giao nhận và kho bãi), 2017
11.3.2. Bởi các công ty (công ty quốc tế và công ty trong nước), 2017
11.4. Bối cảnh cạnh tranh của các công ty lớn đang hoạt động tại thị trường 3PL Việt Nam
11.4.1. Kịch bản cạnh tranh tại thị trường 3PL Việt Nam
11.5. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường 3PL Việt Nam
11.5.1. Theo doanh thu, 2018-2022

12. Thị trường kho bãi Việt Nam

12.1. Tổng quan thị trường kho bãi Việt Nam và Genesis
12.2. Phân tích chuỗi giá trị trên thị trường kho bãi Việt Nam
12.3. Quy mô thị trường kho bãi Việt Nam, 2011-2017
12.3.1. Theo doanh thu, 2011-2017
12.4. Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam, 2017
12.4.1. Theo số lượng kho (miền Nam Việt Nam và các nơi khác), 2017
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Bắc Ninh
12.4.2. Bởi người dùng cuối (bán lẻ, thiết bị điện tử, dệt may, giày dép, sản phẩm gỗ và các sản phẩm khác), 2017
12.4.3. Bởi các công ty quốc tế và trong nước, 2017
12.4.4. Theo mô hình kinh doanh (vận tải công nghiệp / bán lẻ, vận tải container, kho lạnh, nông nghiệp và các loại khác), 2017
12.5. Kịch bản cạnh tranh trên thị trường kho bãi Việt Nam
12.6. Triển vọng và dự báo tương lai kho bãi Việt Nam, 2018-2022
12.6.1. Theo doanh thu, 2018-2022
12.6.2. Những đổi mới công nghệ kho bãi mới nổi tại Việt Nam

13. Phân tích SWOT cho thị trường logistics và kho bãi Việt Nam


14. Xu hướng thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

14.1. Thuê ngoài chức năng logistics cho các nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ ba (3PL)
14.2. Mua bán và sáp nhập gia tăng tại Việt Nam
14.3. Quy trình hải quan kéo dài
14.4. Bất cập về kết cấu hạ tầng giao thông
14.5. Tăng thời gian vận chuyển
14.6. Sử dụng xe tải thấp tại Việt Nam
14.7. Gia tăng gian lận và tham nhũng trong logistics Việt Nam
14.8. Chi phí logistics cao
15. Khung pháp lý tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam
Một số mâu thuẫn với Nghị định 140 trong ngành logistics Việt Nam
Nghị định của các công ty Logistics

16. Hoạt động gần đây của ngành tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam


17. Hồ sơ công ty của các công ty lớn trong thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

17.1. Damco Việt Nam
17.2. Sotrans Việt Nam
17.3. Vinafco
17.4. Kerry Logistics Việt Nam
17.5. Bac Ky Logistics Việt Nam
17.6. Nippon Express Việt Nam
17.7. Vietnam Airlines
17.8. Công ty Cổ phần Transimex Sài Gòn
17.9. Vận tải đường biển và đường hàng không quốc tế
17.10. Vinalink Logistics
Danh sách loại container
17.11. Tổng công ty Vận tải Dầu khí Việt Nam
17.12. Dịch vụ nhà ga hàng hóa Nội Bài
17.13. Các bên tham gia khác hoạt động trên thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

18. Triển vọng và dự báo tương lai thị trường kho bãi và logistics Việt Nam, 2018-2022

18.1. Theo doanh thu, 2018-2022
18.2. Theo Service Mix, 2018-2022
Chiến lược tương lai để cải thiện cơ sở hạ tầng logistics tại Việt Nam

19. Khuyến nghị của các nhà phân tích tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam


20. Các yếu tố kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

20.1. Ngành Thương mại điện tử Việt Nam, 2011-2022
20.2. Khối lượng hàng hóa xếp dỡ qua cảng biển Việt Nam, 2011-2022
20.3. Sản lượng vận chuyển hàng hóa hàng không nội địa Việt Nam, 2011-2022
20.4. Số lượng siêu thị tại Việt Nam, 2011-2022

Disclaimer

Liên hệ với chúng tôi


List of Figure

Biểu đồ 1-1: Cơ cấu thị trường logistics và kho bãi Việt Nam, 2017

Hình 3-1: Phân tích so sánh thị trường logistics và kho bãi Việt Nam với thị trường kho bãi và hậu cần Indonesia, Úc và Singapore trên cơ sở

Doanh thu tỷ USD, 2011-2016

Biểu đồ 4-1: Sản lượng hàng hóa Việt Nam theo phương thức vận tải (đường bộ, đường thủy nội địa, vận tải hàng hải, đường sắt và hàng không) theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Hình 4-2: Mạng lưới đường bộ Việt Nam bao gồm phân loại đường (đường nông thôn khác, đường xã, đường huyện, đường đô thị, đường tỉnh và đường chuyên dùng)và Độ dài mạng tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Hình 5-1: Phân tích chuỗi giá trị thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Biểu đồ 6-1: Quy mô thị trường logistics và kho bãi Việt Nam trên cơ sở doanh thu tỷ USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2017

Biểu đồ 6-2: Ngoại thương (xuất nhập khẩu) của Việt Nam trên cơ sở giá trị tính bằng tỷ USD, 2012-2017E

Biểu đồ 6-3: Thị trường logistics và kho bãi Việt Nam Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu trên cơ sở giá trị tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2014

Biểu đồ 6-4: Thị trường logistics và kho bãi Việt Nam Các mặt hàng nhập khẩu chính trên cơ sở tỷ lệ phần trăm (%), 2014

Biểu đồ 7-1: Phân khúc thị trường logistics và kho bãi Việt Nam theo hỗn hợp dịch vụ (giao nhận hàng hóa, dịch vụ kho bãi và dịch vụ giá trị gia tăng) trên cơ sở Doanh thu tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2017

Biểu đồ 7-2: Phân khúc thị trường logistics và kho bãi Việt Nam theo khu vực (Đồng bằng sông Hồng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và các khu vực khác) trên cơ sở doanh thu tại Tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 7-3: Phân khúc thị trường logistics và kho bãi Việt Nam theo người dùng cuối (thực phẩm và đồ uống, thiết bị kỹ thuật và các ngành khác) trên cơ sở doanh thu trong Tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 8-1: Quy mô thị trường giao nhận vận tải Việt Nam trên cơ sở doanh thu tỷ USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2017

Biểu đồ 8-2: Đăng ký xe tải trên thị trường giao nhận vận tải Việt Nam, 2012-2016

Biểu đồ 8-3: Phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo chuyển phát thường và chuyển phát nhanh trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2017

Biểu đồ 8-4: Phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo giao nhận vận tải quốc tế và nội địa trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 8-5: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo hành lang dòng chảy (các nước châu Á, các nước châu Âu, Bắc Mỹ

Các quốc gia và các quốc gia khác) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 8-6: Phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo doanh nghiệp quốc tế và nội địa trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 8-7: Dự báo tương lai thị trường giao nhận vận tải Việt Nam trên cơ sở doanh thu tỷ USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2022

Biểu đồ 9-1: Phân tích chuỗi giá trị tại thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam

Biểu đồ 9-2: Quy mô thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2017

Biểu đồ 9-3: Ngành bưu chính Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2016

Biểu đồ 9-4: Thị phần của các công ty chủ yếu trong ngành bưu chính trên cơ sở tỷ lệ phần trăm doanh thu từ ngành bưu chính (%), 2013

Biểu đồ 9-5: Phân khúc thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam theo chuyển phát nhanh nội địa và chuyển phát nhanh quốc tế trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016-2017

Biểu đồ 9-6: Phân khúc thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam theo đường hàng không và chuyển phát nhanh mặt đất trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016-2017

Biểu đồ 9-7: Phân khúc thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam theo đường hàng không và chuyển phát nhanh mặt đất trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016-2017

Biểu đồ 9-8: Phân khúc thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam theo cơ cấu thị trường (B2C, B2B và C2C) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 9-9: Thị phần logistics chuyển phát nhanh nội địa Việt Nam theo các công ty lớn (Viettel Post, GHN, VNPost, DHL Express và các công ty khác) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 9-10: Thị phần của các công ty lớn (DHL Express, FedEx, TNT Express, UPS Express và các công ty khác) đang hoạt động tại thị trường logistics chuyển phát nhanh quốc tế Việt Nam trên Cơ sở doanh thu triệu USD, 2016

Biểu đồ 9-11: Hiệu quả tài chính của Viettel Post trên cơ sở doanh thu chuyển phát nhanh triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2012-2017

Biểu đồ 9-12: Kết quả tài chính của VNPost trên cơ sở doanh thu chuyển phát nhanh triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2012-2017

Biểu đồ 9-13: Thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam dự báo triển vọng tương lai trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2022

Biểu đồ 10-1: Quy mô thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2015-2017

Biểu đồ 10-2: Quy mô thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam theo số lượng đơn hàng tính bằng triệu và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2015-2017

Biểu đồ 10-3: Phân khúc thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam theo kênh (công ty 3PL và thương nhân thương mại điện tử) trên cơ sở số lượng đơn đặt hàng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Hình 10-4: Phân khúc thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam theo khoảng thời gian (giao hàng trong 2 ngày, giao hàng trong 1 ngày, giao hàng trong ngày, trong vòng 2 giờ và giao hàng trên 2 giờ ngày) trên cơ sở số lượng đơn đặt hàng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 10-5: Phân khúc thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam theo khu vực giao hàng (liên tỉnh, nội đô) trên cơ sở số lượng đơn hàng tính bằng triệu, 2017

Biểu đồ 10-6: Phân khúc thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam theo phương thức thanh toán (tiền mặt khi nhận hàng và các phương thức khác) trên cơ sở số lượng đơn đặt hàng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 10-7: Thị phần logistics thương mại điện tử Việt Nam theo các công ty lớn (VN Post, Viettel Post, GHN và các công ty khác) trên cơ sở tỷ lệ phần trăm lô hàng (%), 2017

Biểu đồ 10-8: Thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam dự báo triển vọng tương lai trên cơ sở doanh thu logistics triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2022

Biểu đồ 11-1: Quy mô thị trường 3PL Việt Nam trên cơ sở doanh thu tỷ USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2017

Biểu đồ 11-2: So sánh chéo thị trường 3PL Việt Nam với thị trường toàn cầu trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2011-2016

Biểu đồ 11-3: Phân khúc thị trường 3PL toàn cầu theo địa lý (Châu Á Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ và ROW) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Biểu đồ 11-4: Phân khúc thị trường 3PL Việt Nam theo thị trường (dịch vụ giao nhận vận tải và kho bãi) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 11-5: Phân khúc thị trường 3PL Việt Nam theo công ty (công ty quốc tế và công ty trong nước) trên cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 11-6: Thị trường 3PL Việt Nam dự báo triển vọng tương lai trên cơ sở doanh thu tỷ USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2022

Hình 12-1: Lưu đồ phân tích chuỗi giá trị tại thị trường kho bãi Việt Nam

Biểu đồ 12-2: Quy mô thị trường kho bãi Việt Nam trên cơ sở doanh thu tỷ USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2017

Biểu đồ 12-3: Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo khu vực (miền Nam và các khu vực khác) trên cơ sở số lượng kho theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 12-4: Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo tỉnh trên cơ sở tổng số kho theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 12-5: Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo người dùng cuối (bán lẻ, thiết bị điện tử, dệt may, sản phẩm gỗ và các ngành khác) trên cơ sở doanh thutính theo Tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 12-6: Thị trường kho bãi Việt Nam theo doanh nghiệp quốc tế và trong nước trên cơ sở doanh thu tính theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 12-7: Thị trường kho bãi Việt Nam theo mô hình kinh doanh (vận tải công nghiệp, vận tải container, kho lạnh, nông nghiệp và các loại khác) trên cơ sở doanh thu trong Tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 12-8: Thị trường kho bãi Việt Nam theo mô hình kinh doanh (vận tải công nghiệp, vận tải container, kho lạnh, nông nghiệp và các loại khác) trên cơ sở SQM tại Tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Biểu đồ 12-9: Thị trường kho bãi Việt Nam dự báo triển vọng tương lai trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2018-2022

Biểu đồ 14 1: Các thương vụ mua bán và sáp nhập ngành logistics Việt Nam với giá trị thương vụ tính bằng triệu USD, 2015-2016

Biểu đồ 17-1: Kết quả tài chính SOTRANS Việt Nam trên cơ sở doanh thu thuần triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2016

Biểu đồ 17-2: Kết quả tài chính của SOTRANS Việt Nam trên cơ sở doanh thu logistics tính bằng triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2014-2016

Biểu đồ 17-3: Hiệu quả tài chính của Vinafco trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2015

Biểu đồ 17-4: Hoạt động tài chính của Công ty Cổ phần Transimex Sài Gòn thông qua dịch vụ giao nhận trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2016

Biểu đồ 17-5: Kết quả tài chính của Tổng công ty Transimex Sài Gòn theo dịch vụ kho bãi trên cơ sở doanh thu triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2016

Biểu đồ 17-6: Hoạt động tài chính quốc tế vận tải đường biển và đường hàng không trên cơ sở doanh thu thuần triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2016

Biểu đồ 17-7: Vinalink Logistics hoạt động tài chính trên cơ sở doanh thu thuần triệu USD và tốc độ tăng trưởng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2013-2016

Biểu đồ 17-8: Kết quả tài chính của Tổng công ty Vận tải Dầu khí Việt Nam trên cơ sở doanh thu thuần triệu USD, 2015-2016

Biểu đồ 17-9: Kết quả tài chính hàng hóa Nội Bài trên cơ sở doanh thu thuần triệu USD, 2013-2016

Biểu đồ 18-1: Thị trường logistics và kho bãi Việt Nam dự báo tương lai trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2018-2022

Biểu đồ 18-2: Thị trường logistics và kho bãi Việt Nam dự kiến triển vọng tương lai theo hỗn hợp dịch vụ (giao nhận hàng hóa, dịch vụ kho bãi và dịch vụ giá trị gia tăng) trên Cơ sở doanh thu theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2022

Biểu đồ 20-1: Ngành thương mại điện tử Việt Nam trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2011-2022

Biểu đồ 20-2: Hàng hóa thông qua cảng biển Việt Nam trên cơ sở sản lượng tính bằng triệu tấn, 2011-2022

Biểu đồ 20-3: Vận chuyển hàng không nội địa Việt Nam trên cơ sở sản lượng tính bằng nghìn tấn, 2011-2022

Biểu đồ 20-4: Số lượng siêu thị tại Việt Nam, 2011-2022


List of Table

Bảng 2-1: Ma trận tương quan thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Bảng 2-2: Hệ số hồi quy sản lượng của thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Bảng 3-1: Diễn biến thị trường, tổng quan và cơ cấu thị trường và xu hướng thị trường mới nổi của thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Bảng 3-2: So sánh chéo thị trường logistics và kho bãi toàn cầu với thị trường logistics và kho bãi Việt Nam bao gồm quy mô thị trường, giai đoạn tăng trưởng, các công ty lớn, người dùng cuối chính, hành lang dòng chảy chính và doanh thu 3PL

Bảng 3-3: So sánh chéo thị trường logistics, kho bãi toàn cầu với thị trường logistics và kho bãi Việt Nam trên cơ sở quy mô thị trường tính bằng tỷ USD, 2015-2022

Bảng 3-4: So sánh chéo thị trường logistics và kho bãi Việt Nam với Indonesia, Úc và Singapore bao gồm quy mô thị trường, chi phí logistics tính theo % GDP, doanh thu 3PL, động lực tăng trưởng, sự thống trị vận chuyển hàng hóa, các công ty lớn, các ngành công nghiệp chính thúc đẩy lĩnh vực logistics, những thách thức lớn, tổng số container được xử lý tại cảng, mạng lưới đường bộ và mạng lưới đường sắt

Bảng 3-5: Phân tích so sánh thị trường logistics và kho bãi Việt Nam với thị trường logistics và kho bãi Indonesia, Úc và Singapore trên cơ sở xếp hạng chỉ số hiệu suất logistics, 2011-2017
Bảng 3-6: Phân tích so sánh thị trường logistics và kho bãi Việt Nam với thị trường kho bãi và logistics Indonesia, Úc và Singapore trên cơ sở xếp hạng chỉ số hiệu suất logistics và các thông số khác (điểm LPI, hải quan, cơ sở hạ tầng, lô hàng quốc tế, năng lực logistics, theo dõi và truy tìm; và tính kịp thời), 2016

Bảng 3-7: Phân tích so sánh thị trường logistics và kho bãi Việt Nam với Indonesia, Úc và Singapore Thị trường logistics và kho bãi theo chất lượng cơ sở hạ tầng Xếp hạng toàn cầu trên cơ sở chất lượng đường bộ và các thông số khác (Chất lượng đường sắt, Chất lượng hạ tầng cảng, Chất lượng hạ tầng cảng hàng không và Chất lượng cung cấp điện), 2015-2016

Bảng 3-8: So sánh chéo thị trường logistics Việt Nam với ngành logistics ASEAN trên cơ sở dịch vụ logistics, 2015

Bảng 4-1: Hạ tầng vận tải và logistics tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam bao gồm tổng quan, hạ tầng logistics và vai trò của chính phủ

Bảng 4-2: Sản lượng vận chuyển hàng hóa Việt Nam theo phương thức vận tải (đường bộ, đường thủy nội địa, vận tải hàng hải, đường sắt và hàng không) tính bằng nghìn tấn, 2016

Bảng 4-3: Danh sách các dự án lớn đang hoạt động của ngành Giao thông vận tải Việt Nam bao gồm tên dự án, mục tiêu trọng tâm, năm phê duyệt và tổng chi phí dự án tính bằng triệu USD

Bảng 4-4: Mạng lưới đường bộ Việt Nam bao gồm phân loại đường (đường nông thôn khác, đường xã, đường huyện, đường đô thị, đường tỉnh và đường chuyên dùng) và chiều dài mạng lưới theo km, 2017

Bảng 4-5: Kịch bản hiện tại của Đường biển Việt Nam bao gồm hệ thống cảng biển và tuyến hàng hải

Bảng 4-6: Các cảng biển quốc tế Việt Nam bao gồm tên cảng, loại cảng, trọng tải cho phép và tải trọng, 2009

Bảng 4-7: Các tuyến đường thủy nội địa chính tại Việt Nam theo khu vực (miền Bắc và miền Nam Việt Nam), 2016

Bảng 4-8: Hàng hóa được xếp dỡ qua các cảng biển Việt Nam theo khu vực (miền Bắc Việt Nam, miền Trung và miền Nam Việt Nam) tính bằng triệu tấn, 2016

Bảng 4-9: Giai đoạn hạ cánh tại Việt Nam theo loại (Giai đoạn hạ cánh hàng hóa và giai đoạn hạ cánh hành khách), 2016

Bảng 4-10: Hệ thống quản lý cảng biển Việt Nam bao gồm các cơ quan quản lý cảng, các cơ quan hành chính nhà nước và ví dụ về cảng biển

Bảng 4-11: Thông số kỹ thuật cảng Sài Gòn bao gồm nhà ga, diện tích và loại hàng hóa, 2016

Bảng 4-12: Danh sách giá cước đường biển từ cảng biển Việt Nam đi các nước lớn Đông Nam Á

Bảng 4-13: Các cảng biển chính tại Việt Nam bao gồm tên cảng, khu vực, tổng kho, bến cảng, chiều dài bến, kích thước lớn nhất và hàng hóa xếp dỡ, 2014

Bảng 4-14: Danh sách đội tàu vận tải biển Việt Nam bao gồm chủng loại tàu, số lượng, tổng trọng lượng và tổng trọng lượng chết, 2013-2014

Bảng 4-15: Tốc độ đường sắt trung bình tính theo km/giờ theo tuyến, 2014-2017

Bảng 4-16: Tải trọng cho phép trên đường sắt Việt Nam theo T/M, 2017

Bảng 4-17: Các tuyến đường sắt mới kết nối đến các cảng, khu công nghiệp, khu kinh tế, mỏ tại Việt Nam bao gồm vùng, tuyến và chiều dài tính bằng km

Bảng 4-18: Danh sách các cảng hàng không Việt Nam bao gồm tỉnh, phạm vi, công suất hành khách và công suất nhà ga hàng hóa tính theo tấn/năm

Bảng 4-19: Sản lượng hàng hóa được xử lý giữa các cảng hàng không Việt Nam bằng đường hàng không nội địa và quốc tế trên cơ sở khối lượng tính bằng nghìn tấn, 2011-2017

Bảng 4-20: Các cảng hàng không quốc tế và nội địa lớn tại Việt Nam

Bảng 5-1: Những thách thức phải đối mặt trong ngành logistics và kho bãi Việt Nam

Bảng 5-2: Danh mục các sáng kiến (Hiện đại hóa hệ thống thông quan, đảm bảo tính minh bạch trong thương mại quốc tế, Quy hoạch các dự án cơ sở hạ tầng vận tải đa phương thức, Thúc đẩy ngành vận tải đường bộ chuyên nghiệp hơn và Thúc đẩy mở rộng cơ hội kinh doanh tại Cái Mép-Thị Vải) để cải thiện khả năng dự đoán trong chuỗi cung ứng và tăng khả năng cạnh tranh tại Việt Nam

Bảng 6-1: Cơ sở lý luận và mô tả quy mô thị trường logistics và kho bãi Việt Nam trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2011-2017

Bảng 6-2: Thị trường logistics và kho bãi Việt Nam Các công ty logistics trong nước và các công ty có vốn đầu tư nước ngoài tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2016

Bảng 7-1: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường logistics và kho bãi Việt Nam theo hỗn hợp dịch vụ (giao nhận hàng hóa, dịch vụ kho bãi và dịch vụ giá trị gia tăng) trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2011-2017

Bảng 7-2: Phân khúc thị trường logistics và kho bãi Việt Nam theo hỗn hợp dịch vụ (giao nhận hàng hóa, dịch vụ kho bãi và dịch vụ giá trị gia tăng) trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2011-2017

Bảng 7-3: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường logistics và kho bãi Việt Nam theo khu vực (Đồng bằng sông Hồng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và các khu vực khác) trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 7-4: Danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam bao gồm các vùng (Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Phú Thọ, Nghệ An, Hà Tĩnh, Huế, Đà Nẵng, TP HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Mỹ Tho, Cần Thơ, Bà Rịa-Vũng Tàu và Bắc Ninh), tên, trung tâm thương mại và các ngành công nghiệp chính

Bảng 7-5: Các doanh nghiệp logistics lớn đang hoạt động tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam theo khu vực (miền Nam, miền Bắc và miền Trung Việt Nam)

Bảng 7-6: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường logistics và kho bãi Việt Nam theo người dùng cuối (thực phẩm và đồ uống, thiết bị kỹ thuật và các ngành khác) trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 7-7: So sánh chéo người dùng cuối chính (thực phẩm và đồ uống, thiết bị kỹ thuật, kim loại và ô tô) trong thị trường logistics và kho bãi Việt Nam bao gồm quy mô thị trường, xu hướng ngành tại Việt Nam, các công ty lớn tại Việt Nam, cụm công ty và giá trị thương mại, 2016

Bảng 8-1: Diễn biến thị trường, tổng quan và cơ cấu và xu hướng thị trường mới nổi của thị trường giao nhận vận tải Việt Nam

Bảng 8-2: Cơ sở lý luận và mô tả quy mô thị trường giao nhận vận tải Việt Nam trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2011-2017

Bảng 8-3: Thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo khu vực (Đồng bằng sông Hồng, trung du và miền núi phía Bắc, khu vực Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long) trên cơ sở sản lượng tính bằng nghìn tấn, 2011-2015

Bảng 8-4: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo chuyển phát thường và chuyển phát nhanh trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2011-2017

Bảng 8-5: Phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo chuyển phát thường và chuyển phát nhanh trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2011-2017

Bảng 8-6: So sánh chéo chuyển phát thường và chuyển phát nhanh tại Việt Nam bao gồm thời gian vận chuyển, các công ty lớn, phương thức vận tải và loại hàng hóa vận chuyển

Bảng 8-7: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo vận chuyển hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường hàng không và đường sắt) trên cơ sở doanh thu tỷ USD và sản lượng vận chuyển hàng hóa tính bằng triệu tấn, 2017

Bảng 8-8: Phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo vận chuyển hàng hóa (đường biển, đường bộ, đường hàng không và đường sắt) trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 8-9: Phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo vận chuyển hàng hóa (đường bộ, đường thủy nội địa, vận tải biển, đường sắt và hàng không) trên cơ sở tỷ lệ phần trăm (%), 2011-2016

Bảng 8-10: Phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo vận chuyển hàng hóa (đường bộ, đường thủy nội địa, vận tải biển, đường sắt và hàng không) trên cơ sở sản lượng tính bằng nghìn tấn, 2011-2016

Bảng 8-11: Giá dịch vụ tàu biển hoạt động tại Việt Nam bằng USD, 2016

Bảng 8-12: Danh sách các dự án thực hiện cải thiện kết cấu hạ tầng giao thông Việt Nam bao gồm loại hình giao thông, tên dự án, giá trị DA tính bằng triệu USD và thời gian đầu tư

Bảng 8-13: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo giao nhận vận tải quốc tế và nội địa trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 8-14: Phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo giao nhận hàng hóa quốc tế và nội địa trên cơ sở sản lượng tính bằng nghìn tấn, 2011-2016

Bảng 8-15: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo hành lang dòng chảy (các nước châu Á, các nước châu Âu, các nước Bắc Mỹ và các nước khác) trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 8-16: Thống kê thương mại Việt Nam theo khu vực chính (Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ và Châu Phi) trên cơ sở giá trị tính bằng nghìn USD, 2015

Bảng 8-17: Thống kê thương mại Việt Nam bao gồm các khu vực chính, các nước chính và giá trị thương mại (giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu) tính bằng nghìn USD, 2015

Bảng 8-18: Cơ sở lý luận và mô tả thị trường giao nhận vận tải Việt Nam của các công ty quốc tế và trong nước trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2017

Bảng 8-19: Phân khúc thị trường giao nhận vận tải Việt Nam theo doanh nghiệp và 3PL – các công ty quốc tế và trong nước trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 8-20: Kịch bản cạnh tranh trên thị trường giao nhận vận tải Việt Nam bao gồm giai đoạn cạnh tranh, vị thế công ty và các thông số

Bảng 8-21: Danh bạ các công ty giao nhận vận tải lớn tại Việt Nam bao gồm tên công ty, địa chỉ và chi tiết liên lạc

Bảng 8-22: Thị trường giao nhận vận tải Việt Nam dự kiến triển vọng và cơ sở lý luận trong tương lai trên cơ sở doanh thu, 2018-2022

Bảng 8-23: Danh sách các công nghệ tương lai trên thị trường giao nhận vận tải Việt Nam

Bảng 8-24: Các chỉ tiêu phát triển hạ tầng giao thông Việt Nam đến năm 2020

Bảng 9-1: Diễn biến thị trường, tổng quan và cơ cấu thị trường và xu hướng thị trường mới nổi của thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam

Bảng 9-2: Cơ sở lý luận và mô tả quy mô thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2011-2017

Bảng 9-3: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam theo chuyển phát nhanh nội địa và chuyển phát nhanh quốc tế trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016-2017

Bảng 9-4: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam theo đường hàng không và đường bộ trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016-2017

Bảng 9-5: Phân khúc thị trường logistics Vietnam Express theo Air Express và Ground Express trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2016-2017

Bảng 9-6: Phân khúc thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam theo Air Express và Ground Express trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2016-2017

Bảng 9-7: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam theo cơ cấu thị trường (B2C, B2B và C2C) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2017

Bảng 9-8: Các dịch vụ tùy chọn của DHL Express trên toàn thế giới bao gồm loại dịch vụ, cơ sở tính phí và phụ phí tính bằng VND, 2017

Bảng 9-9: Phụ phí DHL Express bao gồm loại phụ phí, cơ sở tính phí và phụ phí tính bằng VND, 2017

Bảng 9-10: Dịch vụ hải quan chuyển phát nhanh DHL bao gồm loại hình dịch vụ, cơ sở tính phí và phụ phí tính theo VND, 2017

Bảng 9-11: Các vùng xếp hạng và năng lực dịch vụ toàn cầu của DHL Express

Bảng 9-12: Giá cước xuất khẩu DHL Express trên toàn thế giới theo khu vực và sản phẩm trên cơ sở giá tính bằng triệu đồng, 2017

Bảng 9-13: Giá cước nhập khẩu DHL Express trên toàn thế giới theo khu vực và sản phẩm trên cơ sở giá tính bằng triệu đồng, 2017

Bảng 9-14: Giá cước xuất khẩu khuyến mại FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm loại hình dịch vụ, trọng lượng và giá tính bằng triệu đồng, 2017

Bảng 9-15: Giá cước nhập khẩu khuyến mại của FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm loại hình dịch vụ, trọng lượng và giá tính bằng triệu đồng, 2017

Bảng 9-16: Giá cước xuất khẩu khuyến mại FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm trọng lượng và giá tính bằng VND, 2017

Bảng 9-17: Giá cước nhập khẩu khuyến mại FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm trọng lượng và giá tính bằng VND, 2017

Bảng 9-18: Giá cước xuất khẩu khuyến mại FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm loại hình dịch vụ, trọng lượng và giá tính bằng triệu đồng, 2017

Bảng 9-19: Giá cước nhập khẩu khuyến mại của FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm loại hình dịch vụ, trọng lượng và giá tính bằng triệu đồng, 2017

Bảng 9-20: Giá cước xuất khẩu khuyến mại FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm trọng lượng và giá tính bằng VND, 2017

Bảng 9-21: Giá cước nhập khẩu khuyến mại FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm trọng lượng và giá tính bằng VND, 2017

Bảng 9-22: Giá cước xuất khẩu khuyến mại FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm trọng lượng, thông số (giá cố định và giá cước bổ sung) và giá tính bằng triệu đồng, 2017

Bảng 9-23: Giá cước nhập khẩu khuyến mại FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm trọng lượng, thông số (giá cố định và giá cước bổ sung) và giá tính bằng triệu đồng, 2017

Bảng 9-24: Giá cước xuất khẩu khuyến mại FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm trọng lượng, thông số (giá cố định và giá cước bổ sung) và giá tính bằng VND, 2017

Bảng 9-25: Giá cước xuất khẩu khuyến mại FedEx Express Việt Nam trên cơ sở các điểm đến chính bao gồm trọng lượng, thông số (giá cố định và giá cước bổ sung) và giá tính bằng VND, 2017

Bảng 9-26: Cước dịch vụ chuyển phát Viettel Post tính bằng nghìn đồng

Bảng 9-27: Các khu vực chuyển phát Viettel Post bao gồm các thành phố lớn được phủ sóng

Bảng 9-28: Phí dịch vụ VNPost bao gồm Thành phố xuất xứ, Thành phố đến, Loại dịch vụ, Trọng lượng tính bằng gam và Phí ước tính tính bằng VND

Bảng 9-29: Bảng giá GHN (Giao Hàng Nhanh) tính bằng nghìn đồng

Bảng 9-30: Điểm mạnh và điểm yếu của các doanh nghiệp lớn trong nước (Viettel Post, GHN, VNPost, DHL Express và các công ty khác) hoạt động trên thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016

Bảng 9-31: Cơ sở lý luận và mô tả thị phần logistics chuyển phát nhanh Việt Nam của các công ty lớn (DHL Express, FedEx, TNT Express, UPS Express và các công ty khác) trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2016

Bảng 9-32: Kịch bản cạnh tranh trên thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam bao gồm giai đoạn cạnh tranh, vị thế công ty và các thông số

Bảng 9-33: Danh bạ các công ty chuyển phát nhanh lớn tại Việt Nam bao gồm tên công ty, địa chỉ và chi tiết liên lạc

Bảng 9-34: Hồ sơ công ty của GHN (Giao Hàng Nhanh) Việt Nam bao gồm tổng quan về công ty, USP, chiến lược kinh doanh, doanh thu, điểm vận chuyển, loại hình dịch vụ, đối tác nổi bật và văn phòng chi nhánh

Bảng 9-35: Hồ sơ công ty của DHL (Dalsey Hillblom Lynn) Việt Nam bao gồm tổng quan công ty, USP, chiến lược kinh doanh, doanh thu toàn cầu, dịch vụ, mặt bằng kho bãi, lĩnh vực công nghiệp, đối tác logistics và địa điểm

Bảng 9-36: Hồ sơ công ty của FedEx Việt Nam bao gồm tổng quan về công ty, USP, chiến lược kinh doanh, doanh thu toàn cầu, đội xe, địa điểm bỏ hàng, sự hiện diện địa lý, quy mô nhân viên và những phát triển chính

Bảng 9-37: Ảnh chụp nhanh về các doanh nghiệp khác (Viettel Post và VNPost) đang hoạt động trên thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam

Bảng 9-38: Thị trường logistics chuyển phát nhanh Việt Nam dự báo triển vọng và cơ sở lý luận trong tương lai trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2018-2022

Bảng 10-1: Cơ sở lý luận và mô tả quy mô thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam trên cơ sở doanh thu logistics tính bằng triệu USD và theo lô hàng trên cơ sở số lượng đơn hàng tính bằng triệu, 2015-2017

Bảng 10-2: Cơ sở lý luận để phân khúc thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam theo kênh (công ty 3PL và thương nhân thương mại điện tử) trên cơ sở số lượng đơn hàng tính bằng triệu, 2017

Bảng 10-3: Cơ sở lý luận để phân khúc thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam theo khoảng thời gian (giao hàng 2 ngày, giao hàng 1 ngày, giao hàng trong ngày, trong vòng 2 giờ và giao hàng trên 2 ngày) trên cơ sở số lượng đơn hàng tính bằng triệu và loại sản phẩm xuất xưởng, 2017

Bảng 10-4: Giá trung bình trên mỗi giao dịch trên thị trường thương mại điện tử Việt Nam theo tốc độ giao hàng (trong vòng 2 giờ, giao hàng trong ngày, giao hàng trong 1 ngày và giao hàng trong 2 ngày), 2017

Bảng 10-5: Cơ sở lý luận để phân khúc thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam theo khu vực giao hàng (liên tỉnh và nội đô) trên cơ sở số lượng đơn hàng tính bằng triệu, 2017

Bảng 10-6: Cơ sở lý luận để phân khúc thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam theo phương thức thanh toán (tiền mặt khi giao hàng và các phương thức khác) trên cơ sở số lượng đơn đặt hàng tính bằng triệu, 2017

Bảng 10-7: Động lực và xu hướng tăng trưởng trên thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam

Bảng 10-8: Khung pháp lý tại thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam

Bảng 10-9: Cơ sở lý luận và mô tả thị phần logistics thương mại điện tử Việt Nam của các công ty lớn (VN Post, Viettel Post, GHN và các công ty khác) trên cơ sở lô hàng, 2017

Bảng 10-10: Thị trường logistics thương mại điện tử Việt Nam dự báo triển vọng và cơ sở lý luận trong tương lai trên cơ sở doanh thu logistics tính bằng triệu USD, 2018-2022

Bảng 11-1: Diễn biến, tổng quan và cơ cấu thị trường; và xu hướng thị trường mới nổi của thị trường 3PL Việt Nam

Bảng 11-2: Cơ sở lý luận và mô tả quy mô thị trường logistics bên thứ ba Việt Nam trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2011-2017

Bảng 11-3: Danh mục các dịch vụ 3PL phổ biến tại Việt Nam bao gồm loại dịch vụ và tỷ lệ sử dụng theo tỷ lệ phần trăm (%), 2017

Bảng 11-4: So sánh chéo thị trường 3PL Việt Nam với thị trường toàn cầu bao gồm các thông số (quy mô thị trường, các công ty lớn, giai đoạn ngành và triển vọng tương lai), 2011-2016

Bảng 11-5: So sánh chéo thị trường logistics bên thứ ba Việt Nam với Úc, Singapore, Indonesia và Hàn Quốc bao gồm quy mô thị trường, người chơi chính, động lực thị trường và người dùng cuối chính, 2016

Bảng 11-6: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường 3PL Việt Nam theo thị trường (dịch vụ giao nhận hàng hóa và kho bãi) trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 11-7: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường 3PL Việt Nam theo công ty (công ty quốc tế và công ty trong nước) trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 11-8: Các thông số chính đối với các công ty vận hành thị trường 3PL Việt Nam

Bảng 11-9: Danh sách các công ty 3PL tại Việt Nam bao gồm tên công ty, địa điểm và số điện thoại liên lạc

Bảng 11-10: Thị trường 3PL Việt Nam dự báo triển vọng và cơ sở lý luận trong tương lai trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2018-2022

Bảng 11-11: Các chiến lược khuyến nghị cho các công ty 3PL Việt Nam

Bảng 12-1: Diễn biến, tổng quan và cơ cấu thị trường; và xu hướng thị trường mới nổi của thị trường kho bãi Việt Nam

Bảng 12-2: Kịch bản kho bãi và giá tại Việt Nam theo thành phố và giá tính bằng USD/M2/tháng, 2013

Bảng 12-3: Cơ sở lý luận và mô tả quy mô thị trường kho bãi Việt Nam trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2011-2017

Bảng 12-4: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo khu vực (miền Nam và các khu vực khác) trên cơ sở số lượng kho, 2017

Bảng 12-5: Phân phối kho bãi tại Việt Nam bao gồm khu vực (miền Nam Việt Nam, miền Bắc Việt Nam và miền Trung Việt Nam), tên công ty và kích thước pallet, 2016

Bảng 12-6: Khu công nghiệp (kho bãi và khu công nghiệp) tại tỉnh Bình Dương, tính đến ngày 31/12/2018

Bảng 12-7: Danh sách các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương có tổng diện tích và tỷ lệ lấp đầy, tính đến ngày 31/12/2018

Bảng 12-8: Khu công nghiệp (kho bãi và khu công nghiệp) tỉnh Bắc Ninh, tính đến ngày 31/12/2018

Bảng 12-9: Danh sách các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh có tổng diện tích và tỷ lệ lấp đầy, tính đến ngày 31/12/2018

Bảng 12-10: Cơ sở lý luận và mô tả phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo người dùng cuối (bán lẻ, thiết bị điện tử, dệt may, da giày, sản phẩm gỗ và các ngành khác) trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2017

Bảng 12-11: Nguồn cầu kho bãi tại Việt Nam bao gồm quy mô thị trường tính bằng tỷ USD và CAGR theo tỷ lệ phần trăm (%), 2016

Bảng 12-12: Cơ sở lý luận và mô tả thị trường kho bãi Việt Nam của các công ty quốc tế và trong nước trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 12-13: Phân khúc thị trường kho bãi Việt Nam theo doanh thu sở hữu và cho thuê – Các công ty quốc tế và trong nước trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2017

Bảng 12-14: Hợp lý và mô tả thị trường kho bãi Việt Nam theo mô hình kinh doanh (vận tải công nghiệp, vận tải container, kho lạnh, nông nghiệp và các mô hình khác) trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2017

Bảng 12-15: Phân loại container trên thị trường logistics và kho bãi Việt Nam bao gồm cách sử dụng (sử dụng liên lục địa và sử dụng cụ thể), loại container và mục đích/ứng dụng

Bảng 12-16: Kịch bản các kho khác nhau tại Việt Nam bao gồm vị trí kho bãi, công ty logistics và giá mỗi m2

Bảng 12-17: Các thông số chính đối với các công ty hoạt động trên thị trường kho bãi Việt Nam

Bảng 12-18: Danh bạ các công ty kho bãi lớn tại Việt Nam bao gồm tên công ty, địa chỉ và chi tiết liên lạc

Bảng 12-19: Thị trường kho bãi Việt Nam dự báo triển vọng và cơ sở lý luận trong tương lai trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2018-2022

Bảng 12-20: Những đổi mới công nghệ kho bãi mới nổi tại Việt Nam

Bảng 13-1: Phân tích SWOT cho thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Bảng 14-1: Các giao dịch mua bán và sáp nhập lớn trong lĩnh vực logistics Việt Nam bao gồm thâu tóm, quốc gia, công ty mục tiêu, giá trị thương vụ và năm, 2014-2017

Bảng 14-2: Thương mại qua biên giới Việt Nam bao gồm thủ tục/giai đoạn, xuất nhập khẩu

Bảng 14-3: Danh bạ các công ty vận tải đường bộ lớn tại Việt Nam bao gồm tên công ty, địa chỉ và chi tiết liên lạc

Bảng 14-4: Ước tính chi phí thanh toán hỗ trợ trong thông quan và vận chuyển container xuất nhập khẩu tại Việt Nam trên cơ sở sản lượng xuất nhập khẩu triệu USD, 2012E-2020E

Bảng 15-1: Khung pháp lý thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Bảng 15-2: Nhóm người trả lời (Chính phủ, khu vực tư nhân, học viện và các tổ chức khác); Tên và chức năng của chúng trong ngành logistics Việt Nam

Bảng 15-3: Giới hạn sở hữu nước ngoài trong lĩnh vực logistics tại Việt Nam

Bảng 15-4: Khung pháp lý thị trường giao nhận vận tải Việt Nam

Bảng 16-1: Các hoạt động gần đây của ngành tại thị trường logistics và kho bãi Việt Nam bao gồm tiềm năng trung tâm, các ông lớn thương mại điện tử, chi phí logistics thương mại điện tử, triển vọng ngành và các dự án cơ sở hạ tầng gần đây, 2016-2017

Bảng 17-1: Hồ sơ công ty của Damco Việt Nam bao gồm tổng quan công ty, USP, chiến lược kinh doanh, doanh thu toàn cầu, vận tải đường biển và vận tải hàng không toàn cầu, hoạt động kho bãi toàn cầu, phát triển chính và cơ sở nhân viên

Bảng 17-2: Danh mục dịch vụ của Damco Việt Nam bao gồm loại hình dịch vụ và mô tả

Bảng 17-3: Hồ sơ công ty của Sotrans Việt Nam bao gồm tổng quan công ty, USP, chiến lược kinh doanh, doanh thu, đơn vị kinh doanh, giải thưởng và sự công nhận, sự hiện diện toàn cầu, khách hàng và đối tác

Bảng 17-4: Kho SOTRANS Việt Nam theo khu vực (Thành phố Hồ Chí Minh, khu vực miền Đông, khu vực miền Tây và khu vực Hà Nội) trên cơ sở diện tích tính bằng mét vuông, 2016

Bảng 17-5: Dịch vụ của Sotrans Việt Nam bao gồm loại dịch vụ và tên dịch vụ

Bảng 17-6: Hồ sơ công ty của Vinafco bao gồm tổng quan về công ty, doanh thu, hoạt động mạng lưới, dịch vụ chính, chi nhánh và văn phòng đại diện, chứng chỉ, quy mô nhân viên và khách hàng chủ chốt

Bảng 17-7: Mạng lưới kho bãi Vinafco bao gồm diện tích và đất tính bằng mét vuông, 2016

Bảng 17-8: Hồ sơ công ty của Kerry Logistics Việt Nam bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, sự kiện toàn cầu, giải thưởng, dịch vụ, thị trường mục tiêu, chứng nhận và các dịch vụ bổ sung

Bảng 17-9: Danh mục dịch vụ của Kerry Logistics Việt Nam bao gồm loại hình dịch vụ (dịch vụ chuyển phát nhanh, dịch vụ cho thuê kho bãi và dịch vụ vận chuyển hàng hóa) và tên dịch vụ

Bảng 17-10: Hồ sơ công ty của BAC KY Logistics Việt Nam bao gồm tổng quan công ty, chiến lược kinh doanh, kho bãi, nhân sự chủ chốt, dịch vụ, phát triển chính, khách hàng chính và văn phòng

Bảng 17-11: Hồ sơ công ty của Nippon Express Việt Nam bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, doanh thu, quản lý toàn cầu, sự hiện diện toàn cầu, chứng nhận, lĩnh vực hoạt động, cơ sở kho bãi ở nước ngoài và cơ sở nhân viên toàn cầu

Bảng 17-12: Hoạt động tài chính của Nippon Express Co Ltd trên cơ sở doanh thu toàn cầu tính bằng triệu JPY, 2015-2016

Bảng 17-13: Hồ sơ công ty của Vietnam Airlines bao gồm tổng quan công ty, USP, chiến lược kinh doanh, sản phẩm và dịch vụ, nhà ga hàng hóa, đối tác hàng không, công ty liên kết và thành viên hội đồng quản trị

Bảng 17-14: Thông tin tàu bay Vietnam Airlines dùng để xếp dỡ hàng hóa bao gồm tên máy bay, mô tả, sức chứa hàng hóa, dung tích thể tích, container tương thích và pallet tương thích

Bảng 17-15: Thông tin container của Vietnam Airlines bao gồm tên container, mã IATA, kích thước cơ sở, chiều cao và tổng trọng lượng tối đa

Bảng 17-16: Hồ sơ công ty của Transimex Saigon bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, chuyên môn hóa, doanh thu và cơ sở vật chất logistics

Bảng 17-17: Hồ sơ công ty vận tải đường biển và đường hàng không quốc tế bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, doanh thu, dịch vụ/hoạt động, công ty con và công ty liên doanh

Bảng 17-18: Vận tải đường biển và đường hàng không Danh mục dịch vụ quốc tế bao gồm loại hình dịch vụ (vận tải đường biển, vận tải hàng không, logistics, kho bãi, vận tải đường bộ, môi giới tàu, đại lý tàu biển, di chuyển và lưu trữ; và trung gian thương mại) và mô tả

Bảng 17-19: Hồ sơ công ty của Vinalink Logistics bao gồm tổng quan về công ty, doanh thu, cơ sở vật chất logistics, chuyên môn và giải thưởng và công nhận

Bảng 17-20: Vinalink Logistics hoạt động tài chính trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2015-2016

Bảng 17-21: Vinalink Logistics Service Mix bao gồm loại hình dịch vụ, tên dịch vụ và

Bảng 17-22: Hồ sơ công ty của Tổng công ty Vận tải Dầu khí Việt Nam bao gồm tổng quan về công ty, chiến lược kinh doanh, doanh thu, dịch vụ, hoạt động kinh doanh và cơ sở khách hàng

Bảng 17-23: Quy mô đội tàu của Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Việt Nam bao gồm loại đội tàu (tàu chở dầu thô, tàu chở sản phẩm dầu, tàu đang đóng; chất mang khí, LPG và hóa chất; và FSO / FPSO), Tên và sức chứa tàu

Bảng 17-24: Tổng công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí Việt Nam gồm tên công ty con và hoạt động kinh doanh chính

Bảng 17-25: Hồ sơ công ty dịch vụ cảng hàng hóa Nội Bài bao gồm tổng quan công ty, doanh thu, dịch vụ, cổ đông sáng lập, chứng nhận và đối tác

Bảng 17-26: Dịch vụ cảng hàng hóa Nội Bài Thiết bị kỹ thuật bao gồm loại và số lượng thiết bị

Bảng 17-27: Hợp lý và mô tả cho các bên tham gia khác (Maersk Line, MCC Transport Việt Nam, Mekong Logistics Co. Ltd, Gemadept Corporation, Vietnam Ocean Shipping, Vietnam Tanker, Vietnam Container Shipping, Tan Cang Logistics & Stevedoring, Đình Vũ Port Investment, Vietnam Petroleum Transport, Vietnam Sea Transport and Chartering, Hải An Transport & Stevedoring, Dong Nai Port, Cat Lai, Transportation and Trading Services, Công ty Cổ phần Vận tải Đa phương thức Duyên Hải, Portserco Logistics, Tổng công ty Hải Minh, Cảng Đoàn Xá và Cảng Vegetexco) hoạt động trên thị trường logistics và kho bãi Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2013-2016

Bảng 17-28: Tình hình tài chính của các bên tham gia khác (Gemadept Corporation, Vietnam Ocean Shipping, Vietnam Tanker, Vietnam Container Shipping, Tân Cảng Logistics & Stevedoring, Đình Vũ Port Investment, Vietnam Petroleum Transport, Vietnam Sea Transport and Chartering, Hai An Transport & Stevedoring, Dong Nai Port, Cat Lai Port, Transport and Trading Services, Duyên Hải Multi Modal Transport JSC, Portserco Logistics, Tổng công ty Hải Minh, cảng Đoàn Xá và cảng Vegetexco) hoạt động trên thị trường logistics và kho bãi Việt Nam trên cơ sở doanh thu triệu USD, 2013-2016

Bảng 18-1: Thị trường logistics và kho bãi Việt Nam dự báo triển vọng và cơ sở lý luận trong tương lai trên cơ sở doanh thu tỷ USD, 2018-2022

Bảng 18-2: Tăng trưởng người dùng cuối chính (thực phẩm và đồ uống, thiết bị kỹ thuật, kim loại và ô tô) tại Việt Nam trên cơ sở CAGR theo tỷ lệ phần trăm (%), 2018-2022

Bảng 18-3: Thị trường logistics và kho bãi Việt Nam dự kiến triển vọng tương lai theo hỗn hợp dịch vụ (giao nhận hàng hóa, dịch vụ kho bãi và dịch vụ giá trị gia tăng) trên cơ sở doanh thu tính tỷ USD, 2018-2022

Bảng 18-4: Danh sách các chiến lược tương lai để cải thiện cơ sở hạ tầng logistics tại Việt Nam

Bảng 19-1: Khuyến nghị thị trường logistics và kho bãi Việt Nam

Bảng 19-2: Danh mục các dịch vụ logistics mà Việt Nam đã cam kết mở trong EVFTA

Bảng 20-1: Cơ sở lý luận và mô tả ngành thương mại điện tử Việt Nam trên cơ sở doanh thu tính bằng tỷ USD, 2011-2022

Bảng 20-2: Cơ sở lý luận và mô tả đối với hàng hóa được xếp dỡ qua cảng biển Việt Nam trên cơ sở khối lượng tính bằng triệu tấn, 2011-2022

Bảng 20-3: Cơ sở lý luận và mô tả vận tải hàng không nội địa Việt Nam trên cơ sở sản lượng tính bằng nghìn tấn, 2011-2022

Bảng 20-4: Cơ sở lý luận và mô tả số lượng siêu thị tại Việt Nam, 2011-2022

You can also purchase parts of this report. Do you want to check out a section wise price list?
Get Price Break-up

Why Buy From US?

RRR
Refine Robust Result (RRR) Framework

What makes us stand out is that our consultants follows Robust, Refine and Result (RRR) methodology. i.e. Robust for clear definitions, approaches and sanity checking, Refine for differentiating respondents facts and opinions and Result for presenting data with story

reach
Our Reach Is Unmatched

We have set a benchmark in the industry by offering our clients with syndicated and customized market research reports featuring coverage of entire market as well as meticulous research and analyst insights.

Research
Shifting the Research Paradigm

While we don't replace traditional research, we flip the method upside down. Our dual approach of Top Bottom & Bottom Top ensures quality deliverable by not just verifying company fundamentals but also looking at the sector and macroeconomic factors.

Insite
More Insights-Better Decisions

With one step in the future, our research team constantly tries to show you the bigger picture. We help with some of the tough questions you may encounter along the way: How is the industry positioned? Best marketing channel? KPI's of competitors? By aligning every element, we help maximize success.

Trust
Transparency and Trust

Our report gives you instant access to the answers and sources that other companies might choose to hide. We elaborate each steps of research methodology we have used and showcase you the sample size to earn your trust.

support
Round the Clock Support

If you need any support, we are here! We pride ourselves on universe strength, data quality, and quick, friendly, and professional service.

Why Client Choose Us?

400000+ Reports in repository
150+ Consulting project a year
100+ Analysts
8000+ Client Queries in 2022


Trusted By 2500+ Brands

download (1).png DHL-Logo.png Chevrolet-Logo-1.png carmudi-philippines-logo-281022B087-seeklogo.com.png car-club-car-rental-company1.jpg AVIS_logo_2012.svg.png al-samaani-factory-for-handling-and-storage-solutions-dammam-kuwait-19-05-23-05-05-56.png 1519895150822.jpg 1500017831_U846WX1nRM.png 1935741.png 0_coldwell_banker_logo.jpg 0_ceva_logo.jpg download (2).png download.png DP-World-Logo-1.png Flipkart-Logo-2007.png gavaart.png general-motors-gm-logo-C9EADBF4A1-seeklogo.com.png heba_logo-300x208.png images.png download (1).png DHL-Logo.png Chevrolet-Logo-1.png carmudi-philippines-logo-281022B087-seeklogo.com.png car-club-car-rental-company1.jpg AVIS_logo_2012.svg.png al-samaani-factory-for-handling-and-storage-solutions-dammam-kuwait-19-05-23-05-05-56.png 1519895150822.jpg 1500017831_U846WX1nRM.png 1935741.png 0_coldwell_banker_logo.jpg 0_ceva_logo.jpg download (2).png download.png DP-World-Logo-1.png Flipkart-Logo-2007.png gavaart.png general-motors-gm-logo-C9EADBF4A1-seeklogo.com.png heba_logo-300x208.png images.png